Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
A. leftie (n) người thuật tay trái
B. left-handedness (n) việc thuận tay trái
C. left-handed (adj) thuận tay trái
D. lefthander (n) người thuật tay trái
Vị trí cần điền là một danh từ đóng vai trò tân ngữ vì đứng sau động từ
=> To understand (5) left-handedness, it is necessary to look at the brain.
Tạm dịch: Để hiểu thuận tay trái, cần phải nhìn vào bộ não.
Hướng dẫn giải:
Từ loại