Từ vựng – For A Better Community
Choose the best answer
If someone is not willing to listen to new ideas or to the opinions of others, he/she is ________.
B. narrow-minded
B. narrow-minded
B. narrow-minded
A. handicapped (adj): tàn tật
B. narrow–minded (adj): nông cạn, hẹp hòi
C. creative (adj): sáng tạo
D. fortunate (adj): may mắn
Đáp án B
Choose the best answer
Anna's teacher says that she ______ well with the other students.
B. interacts
B. interacts
B. interacts
interact with sb: tương tác với ai.
Anna's teacher says that she interacts well with the other students.
Tạm dịch: Cô giáo của Anna nói rằng cô ấy tương tác tốt với bạn của mình.
Choose the best answer
As a young person, he is really ______ about his future career.
A. concerned
A. concerned
A. concerned
tobe concerned about: quan tâm về
concerned (adj): lo lắng, quan tâm
concern (n): sự lo lắng, sự âu lo
concerning (v): lo lắng
concerns (v): sự lo lắng, sự âu lo
=>As a young person, he is really concerned about his future career.
Tạm dịch: Khi còn trẻ, anh ta thực sự lo lắng về sự nghiệp tương lai của mình.
Choose the best answer
The _______ why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.
D. reason
D. reason
D. reason
benefit (n): lợi ích
opportunity (n): cơ hội
experience (n): kinh nghiệm
reason (n): lý do, nguyên do
=>The reason why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.
Tạm dịch: Lý do tại sao tôi tình nguyện là tôi muốn gặp gỡ những người mới và kết bạn.
Choose the best answer
She is completely _______ to her work.
D. dedicated
D. dedicated
D. dedicated
tobe dedicated to: tận tâm
dedication (n): sự cống hiến
dedicating (v): cống hiến
dedicate (v): cống hiến, dâng hiến
dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
=>She is completely dedicated to her work.
Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn dành riêng cho công việc của mình.
Choose the best answer
After a summer do volunteering in a mountainous area, I _____ many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
D. gained
D. gained
D. gained
lived (v): sống, ở, trú
donated (v): tặng
advertised (v): được quảng cáo
gained (v): đã đạt được
=>After a summer do volunteering in a mountainous area, I gained many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
Tạm dịch: Sau một mùa hè làm tình nguyện ở một vùng miền núi, tôi đã đạt được nhiều kỹ năng thực hành như sống sót, sơ cứu và làm việc theo nhóm.
Choose the best answer
Doing volunteering is _______. It makes the world a better place.
D. meaningful
D. meaningful
D. meaningful
meaningless (adj): vô nghĩa
hopeless (adj): vô vọng
boring (adj): nhàm chán
meaningful (adj): có ý nghĩa
=>Doing volunteering is meaningful. It makes the world a better place.
Tạm dịch: Làm tình nguyện có ý nghĩa Nó làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn.
Choose the best answer
FTC is a ______ organization. It is set up to help poor children get access to technology free.
A. non – profit
A. non – profit
A. non – profit
non – profit (adj): phi lợi nhuận
financial (adj): tài chính
handicapped (adj): tàn tật
violent (adj): hung bạo
=>FTC is a non – profit organization. It is set up to help poor children get access to technology free.
Tạm dịch: FTC là một tổ chức phi lợi nhuận. Nó được thiết lập để giúp trẻ em nghèo được tiếp cận với công nghệ miễn phí
Choose the best answer
He is ______. He has to spend his whole life in a wheelchair.
A. handicapped
A. handicapped
A. handicapped
handicapped (adj): tàn tật
mute (adj): câm, thầm lặng
deaf (adj): điếc
perfect (adj): hoàn hảo
=>He is handicapped. He has to spend his whole life in a wheelchair.
Tạm dịch: Anh ta là người tàn tật. Anh ta phải dành toàn bộ cuộc đời mình trên xe lăn.
Choose the best answer
We can help disadvantaged people by _____ clothes and food for them.
B. donating
B. donating
B. donating
stealing (v): ăn trộm
donating (v): quyên góp
fighting (n): sự chiến đấu, sự giao tranh
volunteering (v): tình nguyện
=>We can help disadvantaged people by donating clothes and food for them.
Tạm dịch: Chúng tôi có thể giúp những người có hoàn cảnh khó khăn bằng cách quyên góp quần áo và thức ăn cho họ.
Choose the best answer
She wishes she could do some _____ work this summer.
A. voluntarily (adv) thuộc về tình nguyện
B. volunteerism (n) tình nguyện
C. volunteer (v) làm tình nguyện
D. volunteering (adj) thuộc về tình nguyện
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó có danh từ
=> She wishes she could do some volunteering work this summer.
Tạm dịch: Cô ước mình có thể làm một số công việc tình nguyện trong mùa hè này.
Choose the best answer
The local government provides financial support to the children of ____ parents.
A. needful (adj) cần thiết
B. needed (adj) cần thiết
C. need-blind (adj) cần mù
D. needy (adj) thiếu thốn
=> The local government provides financial support to the children of needy parents.
Tạm dịch: Chính quyền địa phương hỗ trợ tài chính cho trẻ em của các bậc cha mẹ khó khăn.
Choose the best answer
This charity provides financial support and mental comfort to ____ children.
A. advantaged (adj) có lợi thế
B. disadvantaged (adj) thua kém, thua thiệt, khó khăn
C. advantageous (adj) có lợi
D. disadvantageous (adj) gây hại
=> This charity provides financial support and mental comfort to disadvantaged children.
Tạm dịch: Tổ chức từ thiện này hỗ trợ tài chính và thoải mái tinh thần cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
Choose the best answer
You can ____ books, clothes, medicine and money to this charity.
A. donor (n) nhà tài trợ
B. donate (v) quyên góp
C. devote (v) cống hiến
D. dedicate (v) hiến tặng
=> You can donate books, clothes, medicine and money to this charity.
Tạm dịch: Bạn có thể quyên góp sách, quần áo, thuốc men và tiền cho tổ chức từ thiện này.
Choose the best answer
Volunteer work helps young people know their strong and weak points before they enter the ____.
A. job world (n.phr) thế giới công việc
B. professional market (n.phr) chợ chuyên nghiệp
C. job market (n.phr) thị trường việc làm
D. position market (n.phr) thị trường vị trí
=> Volunteer work helps young people know their strong and weak points before they enter the job market.
Tạm dịch: Công việc tình nguyện giúp các bạn trẻ biết được điểm mạnh và điểm yếu của mình trước khi bước vào thị trường việc làm.
Choose the best answer
Taking care of the needs of the old, the sick and the homeless is our ____.
Cụm từ top priority (n.phr) ưu tiên hàng đầu
=> Taking care of the needs of the old, the sick and the homeless is our top priority.
Tạm dịch: Chăm sóc nhu cầu của người già, người bệnh và người vô gia cư là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
Choose the best answer
Building necessary ____ such as hospitals, schools and parks is important.
A. facilities (n) cơ sở vật chất
B. services (n) dịch vụ
C. equipment (n) thiết bị
D. utensils (n) đồ dùng
=> Building necessary facilities such as hospitals, schools and parks is important.
Tạm dịch: Việc xây dựng các tiện ích cần thiết như bệnh viện, trường học, công viên là rất quan trọng.
Choose the best answer
Teaching English is a great example of a volunteer job that often ________a career.
A. leads (v) dẫn đến
B. leads up (v) dẫn
C. turns (n) biến thành
D. turns into (n) trở thành
=> Teaching English is a great example of a volunteer job that often turns into a career.
Tạm dịch: Dạy tiếng Anh là một ví dụ tuyệt vời về một công việc tình nguyện thường biến thành một nghề nghiệp.
Choose the best answer
People who volunteer in their community have a personal _______to the area and want to make it a better place for themselves and for others.
A. interest (n) sự quan tâm
B. passion (n) niềm đam mê
C. attachment (n) sự gắn bó
D. attraction (n) sự hấp dẫn
Cụm từ personal interest (n.phr) sở thích cá nhân
=> People who volunteer in their community have a personal interest to the area and want to make it a better place for themselves and for others.
Tạm dịch: Những người tình nguyện trong cộng đồng của họ có mối quan tâm cá nhân đến khu vực và muốn biến nó thành một nơi tốt hơn cho chính họ và cho những người khác.
Choose the best answer
Many people who ________think that they are very fortunate to live the way they do and want to give something back to society.
Vị trí cần điện là động từ theo sau who thay thế cho many people (số nhiều)
Do đó động từ phải chia ở dạng số nhiều của thì hiện tại đơn
=> Many people who volunteer think that they are very fortunate to live the way they do and want to give something back to society.
Tạm dịch: Nhiều người tình nguyện nghĩ rằng họ rất may mắn khi được sống theo cách họ làm và muốn cống hiến điều gì đó cho xã hội.