Từ vựng – Family Life

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The food is ready! Please could you _____ the table for me?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.lay 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.lay 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.lay 

 cụm từ:lay the table for: dọn cơm

=> The food is ready! Please could you lay the table for me?

Tạm dịch:

Thức ăn đã sẵn sàng. Con dọn bạn giúp mẹ được không?

Câu 2 Trắc nghiệm

What is this picture about?"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. laundry

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. laundry

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. laundry

A. laundry (n): giặt ủi

B. responsibility (n):  trách nhiệm

C. grocery (n): thực phẩm

D. homemaker (n): nội trợ

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_________ family means a family unit that includes grandmothers, grandfathers, father, mother and children live in a house together.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Extended

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Extended

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Extended

nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)                       

broken family: gia đình tan vỡ

large family: gia đình đông đúc, đông con     

extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)

Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.

Đáp án: D

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mothers play a(n) ______role in the lives of their children and the bond is very strong.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. enormous

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. enormous

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. enormous

small (adj): nhỏ, bé   

tiny (adj): nhỏ bé

enormous (adj): to lớn    

petite (adj): nhỏ nhắn

=> Mothers play a(n) enormous role in the lives of their children and the bond is very strong.

Tạm dịch: Các bà mẹ đóng vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái và mối liên kết giữa mẹ và con là rất mạnh.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. contributes

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. contributes

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. contributes

contributes (v): đóng góp, góp sức        

attributes (v): cho là

distributes (v): phân phối          

make (v): làm, chế tạo

=>Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.

Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In fact, child care seems to have some important _______ for young children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. benefits

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. benefits

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. benefits

breadwinners (n):  trụ cột trong gia đình           

grocery (n): cửa hàng tạp hóa

benefits (n): lợi, lợi ích                                      

disadvantages (n): bất lợi

=>In fact, childcare seems to have some important benefits for young children.

Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Ho Xuan Huong was a female poet who was  _____ of gender inequality.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. critical

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. critical

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. critical

proud of (adj): tự hào về  

critical of (adj): phê bình     

afraid of (adj): sợ hãi      

kind of (adj): tốt bụng

=>Ho Xuan Huong was a female poet who was  critical of gender inequality.

Tạm dịch: Hồ Xuân Hương là một nhà thơ nữ, người phê bình sự bất bình đẳng giới.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

More than one-fourth of American families faced  ______ burden due to medical costs

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. financial

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. financial

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. financial

finance (n): tài chính, tiền của                                    

financially (adv): về mặt tài chính

financier (n): chuyên gia tài chính                                

financial (adj): thuộc tài chính

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó 

=>More than one-fourth of American families faced   financial  burden due to medical costs

Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When your child was young, your role was to ______ and guide him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. nurture

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. nurture

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. nurture

nurture (v): chăm sóc, ủng hộ                              

iron (v):là, ủi

lay (v): đặt, nằm   

contribute (v): góp phần

=>When your child was young, your role was to nurture and guide him.

Tạm dịch: Khi con bạn còn trẻ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn anh ta.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The children, all three, have done ______, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. laundry

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. laundry

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. laundry

laundry (n): công việc giặt ủi                       

clothes (n): quần áo

groceries (n): cửa hàng tạp hóa                                  

rubbish (n): vật bỏ đi, rác rưởi

Cụm từ: do laundry: giặt ủi.

=>The children, all three, have done laundry, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.

Tạm dịch: Các em, cả ba, đã giặt giũ, lau chùi, quét dọn, giúp đỡ trong nhà và trong sân.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My mother is ____ for taking care of the home and the family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

responsible (adj) có trách nhiệm

takes the responsibility (v) chịu trách nhiệm

take the duty (v) nhận nhiệm vụ

Ta thấy vị trí cần điền đứng sau động từ “tobe” nên chỉ có đáp án A (tính từ) phù hợp.

=> My mother is responsible for taking care of the home and the family.

Tạm dịch: Mẹ tôi có trách nhiệm chăm sóc tổ ấm và gia đình.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Women usually manage ____ better than men do.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. household finances (n.ph) tài chính gia đình

B. household machines (n.ph) đồ dùng gia dụng

C. housewives (n) bà nội trợ

D. houseplants (n) cây trồng trong nhà

=> Women usually manage household finances better than men do.

Tạm dịch: Phụ nữ thường quản lý tài chính gia đình tốt hơn nam giới.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My parents ____. My mother usually does more housework than my father.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. divide chores equally: phân chia việc nhà công bằng

B. split chores unequally: phân chia việc nhà không công bằng

C. don’t share housework equally: phân chia việc nhà không công bằng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B và C đều phù hợp.

=> My parents split chores unequally/ don’t share housework equally. My mother usually does more housework than my father.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi không chia sẻ công việc nhà một cách bình đẳng. Mẹ tôi thường làm nhiều việc nhà hơn bố tôi.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Equal share of household duties helps increase ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. job satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong công việc

B. couple satisfaction (n.ph) sự hài lòng giữa cặp đôi

C. wedding satisfaction (n.ph) sự hài lòng của đám cưới

D. marital satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong hôn nhân

=> Equal share of household duties helps increase marital satisfaction.

Tạm dịch: Chia sẻ công bằng các nhiệm vụ trong gia đình giúp tăng mức độ hài lòng trong hôn nhân.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He decided that he wanted to be a ____ while his wife worked full-time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. homemaker (n) người nội trợ

B. house husband (n) chồng nội trợ

C. housewife (n) bà nội trợ

Ta thấy chủ ngữ là “he” (nam) nên đáp án A, B đều phù hợp

=> He decided that he wanted to be a homemaker/ house husband while his wife worked full-time.

Tạm dịch: Anh ấy quyết định rằng anh ấy muốn trở thành một người chồng nội trợ trong khi vợ anh ấy làm việc toàn thời gian.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Do you have to ________the rubbish out?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ take out (ph.v) vứt bỏ

=> Do you have to take the rubbish out?

Tạm dịch: Bạn có phải đi đổ rác không?

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My mother ________the responsibility for running the household.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ take responsibility: chịu trách nhiệm

=> My mother takes the responsibility for running the household.

Tạm dịch: Mẹ tôi chịu trách nhiệm điều hành việc gia đình.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) _______family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

nuclear family (n) gia đình hạt nhân (có 1-2 thế hệ)

extended family (n) gia đình nhiều thế hệ

=> We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) extended family.

Tạm dịch: Chúng tôi ở chung nhà với ông bà và gia đình chú của chúng tôi. Đó là một gia đình nhiều thế hệ.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Do you have to do _______?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ do the washing up: rửa bát

=> Do you have to do the washing-up?

Tạm dịch: Bạn có phải rửa bát không?

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My mother is very good at _______her time between work and family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. leaving (v) rời

B. splitting (v) phân chia

C. sharing (v) chia sẻ

D. taking (v) lấy

=> My mother is very good at splitting her time between work and family.

Tạm dịch: My mother is very good at splitting her time between work and family.