Từ vựng – Family Life
Choose the best answer
The food is ready! Please could you _____ the table for me?
C.lay
C.lay
C.lay
cụm từ:lay the table for: dọn cơm
=> The food is ready! Please could you lay the table for me?
Tạm dịch:
Thức ăn đã sẵn sàng. Con dọn bạn giúp mẹ được không?
What is this picture about?"
A. laundry
A. laundry
A. laundry
A. laundry (n): giặt ủi
B. responsibility (n): trách nhiệm
C. grocery (n): thực phẩm
D. homemaker (n): nội trợ
Choose the best answer
_________ family means a family unit that includes grandmothers, grandfathers, father, mother and children live in a house together.
D. Extended
D. Extended
D. Extended
nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)
broken family: gia đình tan vỡ
large family: gia đình đông đúc, đông con
extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)
Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.
Đáp án: D
Choose the best answer
Mothers play a(n) ______role in the lives of their children and the bond is very strong.
C. enormous
C. enormous
C. enormous
small (adj): nhỏ, bé
tiny (adj): nhỏ bé
enormous (adj): to lớn
petite (adj): nhỏ nhắn
=> Mothers play a(n) enormous role in the lives of their children and the bond is very strong.
Tạm dịch: Các bà mẹ đóng vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái và mối liên kết giữa mẹ và con là rất mạnh.
Choose the best answer
Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.
A. contributes
A. contributes
A. contributes
contributes (v): đóng góp, góp sức
attributes (v): cho là
distributes (v): phân phối
make (v): làm, chế tạo
=>Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.
Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà.
Choose the best answer
In fact, child care seems to have some important _______ for young children.
C. benefits
C. benefits
C. benefits
breadwinners (n): trụ cột trong gia đình
grocery (n): cửa hàng tạp hóa
benefits (n): lợi, lợi ích
disadvantages (n): bất lợi
=>In fact, childcare seems to have some important benefits for young children.
Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.
Choose the best answer
Ho Xuan Huong was a female poet who was _____ of gender inequality.
B. critical
B. critical
B. critical
proud of (adj): tự hào về
critical of (adj): phê bình
afraid of (adj): sợ hãi
kind of (adj): tốt bụng
=>Ho Xuan Huong was a female poet who was critical of gender inequality.
Tạm dịch: Hồ Xuân Hương là một nhà thơ nữ, người phê bình sự bất bình đẳng giới.
Choose the best answer
More than one-fourth of American families faced ______ burden due to medical costs
D. financial
D. financial
D. financial
finance (n): tài chính, tiền của
financially (adv): về mặt tài chính
financier (n): chuyên gia tài chính
financial (adj): thuộc tài chính
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
=>More than one-fourth of American families faced financial burden due to medical costs
Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.
Choose the best answer
When your child was young, your role was to ______ and guide him.
A. nurture
A. nurture
A. nurture
nurture (v): chăm sóc, ủng hộ
iron (v):là, ủi
lay (v): đặt, nằm
contribute (v): góp phần
=>When your child was young, your role was to nurture and guide him.
Tạm dịch: Khi con bạn còn trẻ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn anh ta.
Choose the best answer
The children, all three, have done ______, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.
A. laundry
A. laundry
A. laundry
laundry (n): công việc giặt ủi
clothes (n): quần áo
groceries (n): cửa hàng tạp hóa
rubbish (n): vật bỏ đi, rác rưởi
Cụm từ: do laundry: giặt ủi.
=>The children, all three, have done laundry, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.
Tạm dịch: Các em, cả ba, đã giặt giũ, lau chùi, quét dọn, giúp đỡ trong nhà và trong sân.
Choose the best answer
My mother is ____ for taking care of the home and the family.
responsible (adj) có trách nhiệm
takes the responsibility (v) chịu trách nhiệm
take the duty (v) nhận nhiệm vụ
Ta thấy vị trí cần điền đứng sau động từ “tobe” nên chỉ có đáp án A (tính từ) phù hợp.
=> My mother is responsible for taking care of the home and the family.
Tạm dịch: Mẹ tôi có trách nhiệm chăm sóc tổ ấm và gia đình.
Choose the best answer
Women usually manage ____ better than men do.
A. household finances (n.ph) tài chính gia đình
B. household machines (n.ph) đồ dùng gia dụng
C. housewives (n) bà nội trợ
D. houseplants (n) cây trồng trong nhà
=> Women usually manage household finances better than men do.
Tạm dịch: Phụ nữ thường quản lý tài chính gia đình tốt hơn nam giới.
Choose the best answer
My parents ____. My mother usually does more housework than my father.
A. divide chores equally: phân chia việc nhà công bằng
B. split chores unequally: phân chia việc nhà không công bằng
C. don’t share housework equally: phân chia việc nhà không công bằng
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B và C đều phù hợp.
=> My parents split chores unequally/ don’t share housework equally. My mother usually does more housework than my father.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không chia sẻ công việc nhà một cách bình đẳng. Mẹ tôi thường làm nhiều việc nhà hơn bố tôi.
Choose the best answer
Equal share of household duties helps increase ____.
A. job satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong công việc
B. couple satisfaction (n.ph) sự hài lòng giữa cặp đôi
C. wedding satisfaction (n.ph) sự hài lòng của đám cưới
D. marital satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong hôn nhân
=> Equal share of household duties helps increase marital satisfaction.
Tạm dịch: Chia sẻ công bằng các nhiệm vụ trong gia đình giúp tăng mức độ hài lòng trong hôn nhân.
Choose the best answer
He decided that he wanted to be a ____ while his wife worked full-time.
A. homemaker (n) người nội trợ
B. house husband (n) chồng nội trợ
C. housewife (n) bà nội trợ
Ta thấy chủ ngữ là “he” (nam) nên đáp án A, B đều phù hợp
=> He decided that he wanted to be a homemaker/ house husband while his wife worked full-time.
Tạm dịch: Anh ấy quyết định rằng anh ấy muốn trở thành một người chồng nội trợ trong khi vợ anh ấy làm việc toàn thời gian.
Choose the best answer
Do you have to ________the rubbish out?
Cụm từ take out (ph.v) vứt bỏ
=> Do you have to take the rubbish out?
Tạm dịch: Bạn có phải đi đổ rác không?
Choose the best answer
My mother ________the responsibility for running the household.
Cụm từ take responsibility: chịu trách nhiệm
=> My mother takes the responsibility for running the household.
Tạm dịch: Mẹ tôi chịu trách nhiệm điều hành việc gia đình.
Choose the best answer
We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) _______family.
Ta có:
nuclear family (n) gia đình hạt nhân (có 1-2 thế hệ)
extended family (n) gia đình nhiều thế hệ
=> We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) extended family.
Tạm dịch: Chúng tôi ở chung nhà với ông bà và gia đình chú của chúng tôi. Đó là một gia đình nhiều thế hệ.
Choose the best answer
Do you have to do _______?
Cụm từ do the washing up: rửa bát
=> Do you have to do the washing-up?
Tạm dịch: Bạn có phải rửa bát không?
Choose the best answer
My mother is very good at _______her time between work and family.
A. leaving (v) rời
B. splitting (v) phân chia
C. sharing (v) chia sẻ
D. taking (v) lấy
=> My mother is very good at splitting her time between work and family.
Tạm dịch: My mother is very good at splitting her time between work and family.