Từ vựng – Family Life

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When a couple can _______chores in a way that both spouses feel satisfied with the outcome, they are showing mutual respect for one another.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. cut (v) cắt giảm

B. run (v) chạy, vận hành

C. take (v) lấy

D. divide (v) phân chia

=> When a couple can divide chores in a way that both spouses feel satisfied with the outcome, they are showing mutual respect for one another.

Tạm dịch: Khi một cặp vợ chồng có thể phân chia công việc theo cách mà cả hai vợ chồng đều cảm thấy hài lòng với kết quả, thì họ đang thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Our parents ________hands to provide for the family and make it happy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy 2 động từ trong câu được liệt kế bằng từ nối “and” và động từ vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên động từ vế trước cũng phải chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “Our parents” số nhiều nên động từ giữ nguyên

Cụm từ join hand: chung tay, cùng nhau

=> Our parents join hands to provide for the family and make it happy.

Tạm dịch: Bố mẹ của chúng tôi chung tay để cung cấp cho gia đình và làm cho nó hạnh phúc.

Câu 23 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

 One recent survey found that men’s

in the home had

increased almost threefold in the last four decades. (contribute)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 One recent survey found that men’s

in the home had

increased almost threefold in the last four decades. (contribute)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có sở hữu cách (men’s N)

contribute (v) cống hiến, đóng góp – contribution (n) sự đóng góp

=> One recent survey found that men’s contribution in the home had increased almost threefold in the last four decades.

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy rằng sự đóng góp của nam giới trong gia đình đã tăng gần gấp ba lần trong bốn thập kỷ qua.

Đáp án: contribution

Câu 24 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

A mother’s love can be as

as breastfeeding. (benefit)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A mother’s love can be as

as breastfeeding. (benefit)

Vị trí cần điền là một tính từ vì câu sử dụng cấu trúc so sánh bằng

Cấu trúc: S + be + as + adj + as + N (…như…)

benefit (n) lợi ích – beneficial (n) có lợi ích, có ích

=> A mother’s love can be as beneficial as breastfeeding.

Tạm dịch: Tình yêu của một người mẹ có thể có lợi như việc cho con bú.

Đáp án: beneficial

Câu 25 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

In the traditional Japanese family system, the entire estate of the family,

and the

assets are transferred from the father to 

the eldest son. (finance)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

In the traditional Japanese family system, the entire estate of the family,

and the

assets are transferred from the father to 

the eldest son. (finance)

Vị trí cần điền là tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ assets

finance (n) tài chính – financial (adj) thuộc về tài chính

=> In the traditional Japanese family system, the entire estate of the family, and the financial assets are transferred from the father to the eldest son.

Tạm dịch: Trong hệ thống gia đình truyền thống của Nhật Bản, toàn bộ tài sản của gia đình và tài sản tài chính được chuyển từ người cha sang người con trai cả.

Đáp án: financial

Câu 26 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Mrs. White spoke

of her husband because he didn’t share

anything with household chores. (criticize)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mrs. White spoke

of her husband because he didn’t share

anything with household chores. (criticize)

Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ spoke đứng trước đó

criticize (v) chỉ trích – critically (adv) một cách gay gắt, chỉ trích

=> Mrs. White spoke critically of her husband because he didn’t share anything with household chores.

Tạm dịch: Bà White đã lên tiếng chỉ trích chồng mình vì ông không chia sẻ bất cứ việc gì trong nhà.

Đáp án: critically

Câu 27 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

My aunt works

hard to support her family because her

husband died in a car accident a year ago. (enormous)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My aunt works

hard to support her family because her

husband died in a car accident a year ago. (enormous)

Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ works đứng trước đó

enormous (adj) khổng lồ, to lớn – enormously (adv) vô cùng, hết sức

=> My aunt works enormously hard to support her family because her husband died in a car accident a year ago.

Tạm dịch: Dì của tôi làm việc rất vất vả để nuôi gia đình vì chồng bà mất trong một vụ tai nạn xe hơi cách đây một năm.

Đáp án: enormously

Câu 28 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

When we have some trouble in our family, we should have family

meetings to work out a

. (solve)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When we have some trouble in our family, we should have family

meetings to work out a

. (solve)

Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì nó đúng sau mạo từ “a”

solve (v) giải quyết – solution (n) giải pháp, phương án

=> When we have some trouble in our family, we should have family meetings to work out a solution.

Tạm dịch: Khi gặp rắc rối nào đó trong gia đình, chúng ta nên họp gia đình để tìm cách giải quyết.

Đáp án: solution

Câu 29 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

The husband is responsible for the family’s economic well-being

and takes pride in his role as a

. (provide)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The husband is responsible for the family’s economic well-being

and takes pride in his role as a

. (provide)

Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì nó đúng sau mạo từ “a”. Danh từ này định nghĩa cho “the husband” (người) nên đó phải là danh từ chỉ người

provide (v) cung cấp - provider (n) người cung cấp, chu cấp

=> The husband is responsible for the family’s economic well-being and takes pride in his role as a provider.

Tạm dịch: Người chồng chịu trách nhiệm về sự ổn định kinh tế của gia đình và tự hào về vai trò của mình với tư cách là người chu cấp.

Đáp án: provider

Câu 30 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Parenting

can offer children good opportunities

for their future. (collaborate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Parenting

can offer children good opportunities

for their future. (collaborate)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ parenting

collaborate (v) hợp tác – collaboration (n) sự hợp tác

=> Parenting collaboration can offer children good opportunities for their future.

Tạm dịch: Sự hợp tác của cha mẹ có thể mang lại cho trẻ những cơ hội tốt cho tương lai của chúng.

Đáp án: collaboration

Câu 31 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

We do our share of housework willingly so that we can follow

interests in our free time. (recreation)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We do our share of housework willingly so that we can follow

interests in our free time. (recreation)

Vị trí cần điền là một tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ interests

recreation (n) giải trí – recreational (adj) thuộc về giải trí

=> We do our share of housework willingly so that we can follow recreational interests in our free time.

Tạm dịch: Chúng tôi sẵn lòng chia sẻ công việc nhà để chúng tôi có thể theo đuổi sở thích giải trí khi rảnh rỗi.

Đáp án: recreational

Câu 32 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Researchers found that an unequal

of household chores

negatively affected wives’ marital

. (divide – satisfy)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Researchers found that an unequal

of household chores

negatively affected wives’ marital

. (divide – satisfy)

Vị trí cần điền là danh từ vì phía trước là tính từ unequalmarital

divide (v) phân chia – division (n) sự phân chia

satisfy (v) làm hài lòng – satisfaction (n) sự hài lòng

=> Researchers found that an unequal division of household chores negatively affected wives’ marital satisfaction.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng sự phân chia công việc gia đình không đồng đều ảnh hưởng tiêu cực đến sự hài lòng trong hôn nhân của các bà vợ.

Đáp án: division - satisfaction

Câu 33 Tự luận

Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.

wash up    

cook meals

set the table

1. The kids

meals with chef Paul now.


2. It's 2pm. My sister will

the dishes after lunch.


3. Today is my parents’ anniversary. My father

. He's having dinner with mum.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. The kids

meals with chef Paul now.


2. It's 2pm. My sister will

the dishes after lunch.


3. Today is my parents’ anniversary. My father

. He's having dinner with mum.

wash up (v) rửa       

cook meals (v) nấu cơm         

set the table (v) dọn bàn

1. The kids are cooking meals with chef Paul now.

Dấu hiệu: now (bây giờ) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + Ving)

2. It's 2pm. My sister will wash up the dishes after lunch.

Dấu hiệu: will (sẽ) -> chia động từ thì tương lai đơn (will + V nguyên thể)

3. Today is my parents’ anniversary. My father is setting the table. He's having dinner with mum.

Dấu hiệu: Today is my parents’ anniversary. -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ xảy ra, có kế hoạch trước.

Tạm dịch:

1. Những đứa trẻ đang nấu bữa ăn với đầu bếp Paul.

2. Bây giờ là 2 giờ chiều. Em gái tôi sẽ rửa bát sau bữa trưa.

3. Hôm nay là ngày kỷ niệm của bố mẹ tôi. Bố sẽ dọn bàn ăn. Bố sẽ ăn tối với mẹ.

Câu 34 Tự luận

Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.

take out

mop the floor

vacuum the floor

1. My father hates bad smells but he

the rubbish now.


2. I spilt sugar on the floor. My mum

because the floor is sticky.


3. My sister

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. My father hates bad smells but he

the rubbish now.


2. I spilt sugar on the floor. My mum

because the floor is sticky.


3. My sister

take out (v) vứt, bỏ                

mop the floor (v) lau sàn

vacuum the floor (v) hút bụi sàn

1. My father hates bad smells but he is taking out the rubbish now.

Dấu hiệu: now (bây giờ) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + Ving)

2. I have spilt sugar on the floor. My mum is mopping the floor because the floor is sticky.

Dấu hiệu: because the floor is sticky (bởi vì sàn nhà dính) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả đang xảy ra (is/ am/ are + Ving)

3. My sister has vacuumed the floor for 1 hour because there are lots of crumbs on it.

Dấu hiệu: for 1 hour -> chia động từ thì hiện tại hoàn thành (have/ has + Vp2)

Tạm dịch:

1. Bố tôi ghét mùi hôi nhưng ông ấy đang đi đổ rác bây giờ.

2. Tôi đã làm đổ đường trên sàn nhà. Mẹ tôi đang lau sàn nhà vì sàn nhà bị dính.

3. Em gái tôi đã hút bụi sàn nhà trong 1 giờ vì có rất nhiều mảnh vụn trên đó.

Câu 35 Tự luận

Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.

sweep

iron

wash

1. I'm wearing my new clothes for the disco tonight

but right now I

them.


2. John says the floor is dusty and dirty. He will

the floor.


3. Dad really hates wrinkled clothes. He has to

the clothes but he can't do it very well.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. I'm wearing my new clothes for the disco tonight

but right now I

them.


2. John says the floor is dusty and dirty. He will

the floor.


3. Dad really hates wrinkled clothes. He has to

the clothes but he can't do it very well.

sweep (v) quét

iron (v) là, ủi

wash (v) giặt, rửa

1. I'm wearing my new clothes for the disco tonight but now I am washing them.

Dấu hiệu: right now (bây giờ) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + Ving)

2. John says the floor is dusty and dirty. He will sweep the floor.

Dấu hiệu: will (sẽ) -> chia động từ thì tương lai đơn (will + V nguyên thể)

3. Dad really hates wrinkled clothes. He has to iron the clothes but he can't do it very well.

Cấu trúc: has/ have + to + V nguyên thể (phải làm gì)

Tạm dịch:

1. Tôi đang mặc quần áo mới cho buổi khiêu vũ tối nay nhưng bây giờ tôi đang giặt chúng.

2. John nói rằng sàn nhà rất bụi và bẩn. Anh ấy sẽ quét sàn.

3. Bố rất ghét quần áo nhăn nhúm. Bố phải ủi quần áo nhưng bố không thể làm tốt lắm.

Câu 36 Tự luận

Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.

mop

clean

cook

1. Once a year I thoroughly clean everything at home and this year 

Mrs. Pringle came to give me a hand with the

.


2. I've spent all morning

the floors.


3. Boys are just as keen on

meals as girls are.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. Once a year I thoroughly clean everything at home and this year 

Mrs. Pringle came to give me a hand with the

.


2. I've spent all morning

the floors.


3. Boys are just as keen on

meals as girls are.

1. Once a year I thoroughly clean everything at home and this year Mrs. Pringle came to give me a hand with the cleaning.

Dấu hiệu: mạo từ “the” -> cần một danh động từ : clean – cleaning (n) việc dọn dẹp

2. I've spent all morning mopping the floors.

Cấu trúc: spend time (on) Ving (dành thời gian làm gì)

3. Boys are just as keen on cooking meals as girls are.

Cấu trúc: be keen on Ving (quan tâm, thích làm gì)

Tạm dịch:

1. Mỗi năm một lần, tôi dọn dẹp kỹ lưỡng mọi thứ ở nhà và năm nay bà Pringle đã đến giúp tôi một tay dọn dẹp.

2. Tôi đã dành cả buổi sáng để lau sàn nhà.

3. Con trai cũng quan tâm đến việc nấu ăn không kém gì con gái.

Câu 37 Tự luận

Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.

make

sweep

dust

1. He

all the furniture and then polished it.


2. He found a broom and a dustpan and he

away the broken glass.


3. You can't tidy a room before you've

the beds!

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. He

all the furniture and then polished it.


2. He found a broom and a dustpan and he

away the broken glass.


3. You can't tidy a room before you've

the beds!

make (v) làm

sweep (v) quét

dust (v) phủi bụi

1. He dusted all the furniture and then polished it.

Dấu hiệu: polished (quá khứ đơn) -> vế trước cũng chia quá khứ đơn

2. He found a broom and a dustpan and he swept away the broken glass.

Dấu hiệu: found (quá khứ đơn) -> vế sau cũng chia quá khứ đơn

3. You can't tidy a room before you've made the beds!

Dấu hiệu: have -> chia động từ thì hiện tại hoàn thành (have/ has + Vp2)

Tạm dịch:

1. Anh ấy phủi bụi tất cả đồ đạc và sau đó đánh bóng nó.

2. Anh ấy tìm thấy một cái chổi và một cái gạt bụi và anh ấy đã quét sạch mảnh kính vỡ.

3. Bạn không thể dọn phòng trước khi dọn giường!

Câu 38 Tự luận

Fill in the blanks with the correct forms of verb phrases below.

clean

iron

fold

1. My husband tries his best to wash and

the clothes.


2. It won't take me more than an hour 

the house.


3. The clothes are dry now. My sister is

neatly and putting them in a basket.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. My husband tries his best to wash and

the clothes.


2. It won't take me more than an hour 

the house.


3. The clothes are dry now. My sister is

neatly and putting them in a basket.

clean (v) làm sạch      

iron (v) là ủi

fold (v) gấp

1. My husband tries his best to wash and iron the clothes.

Cấu trúc: try one’s best to V (cố gắng làm gì)

2. It won't take me more than an hour to clean the house.

Cấu trúc: It takes + time + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì

3. The clothes are dry now. My sister is folding neatly and putting them in a basket.

Dấu hiệu: now (bây giờ) -> chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are + Ving)

Tạm dịch:

1. Chồng tôi cố gắng hết sức để giặt và ủi quần áo.

2. Tôi sẽ không mất hơn một giờ để dọn dẹp.

3. Bây giờ quần áo đã khô. Em gái tôi đang gấp gọn gàng và để chúng vào giỏ.