Cách phát âm các âm và cụm âm /ŋ/, /nt/ và /nd/ ở cuối từ
deaf /def/
of /əv/
off /ɒf/
follow /ˈfɒləʊ/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/
continue /kənˈtɪnjuː/
realize /ˈriːəlaɪz/
demonstrate /ˈdemənstreɪt/
opposite /ˈɒpəzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
blanket /ˈblæŋkɪt/
kidnap /ˈkɪdnæp/
balance /ˈbæləns/
romance /rəʊˈmæns/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại được phát âm là /n/
chance /tʃɑːns/
watching /ˌwɒtʃɪŋ/
school /skuːl/
child /tʃaɪld/
Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/
blind /blaɪnd/
disabled /dɪsˈeɪbl/
idea /aɪˈdɪə/
hide /haɪd/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪ/ , còn lại được phát âm là /aɪ/
pour /pɔː(r)
our /ˈaʊə(r)/
hour /ˈaʊə(r)/
mouse /maʊs/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ɔː/ , còn lại được phát âm là /aʊ/
deaf /def/
of /əv/
off /ɒf/
follow /ˈfɒləʊ/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/
deaf /def/
of /əv/
off /ɒf/
follow /ˈfɒləʊ/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/
reason /ˈriːzn/
idea /aɪˈdɪə/
welcome /ˈwelkəm/
visit /ˈvɪzɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
organize /ˈɔːɡənaɪz/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
develop /dɪˈveləp/
exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
mental /ˈmentl/
special /ˈspeʃl/
happy /ˈhæpi/
retard /rɪˈtɑːd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
activity /ækˈtɪvəti/
attentiveness /əˈtentɪvnəs/
explanation /ˌekspləˈneɪʃn/
ability /əˈbɪləti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
continue /kənˈtɪnjuː/
realize /ˈriːəlaɪz/
demonstrate /ˈdemənstreɪt/
opposite /ˈɒpəzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
continue /kənˈtɪnjuː/
realize /ˈriːəlaɪz/
demonstrate /ˈdemənstreɪt/
opposite /ˈɒpəzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
deaf /def/
of /əv/
off /ɒf/
follow /ˈfɒləʊ/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
pour /pɔː(r)
our /ˈaʊə(r)/
hour /ˈaʊə(r)/
mouse /maʊs/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ɔː/ , còn lại được phát âm là /aʊ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
blind /blaɪnd/
disabled /dɪsˈeɪbl/
idea /aɪˈdɪə/
hide /haɪd/
Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪ/ , còn lại được phát âm là /aɪ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
chance /tʃɑːns/
watching /ˌwɒtʃɪŋ/
school /skuːl/
child /tʃaɪld/
Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
blanket /ˈblæŋkɪt/
kidnap /ˈkɪdnæp/
balance /ˈbæləns/
romance /rəʊˈmæns/
Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại được phát âm là /n/
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
continue /kənˈtɪnjuː/
realize /ˈriːəlaɪz/
demonstrate /ˈdemənstreɪt/
opposite /ˈɒpəzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1