Cách phát âm các âm và cụm âm /ŋ/, /nt/ và /nd/ ở cuối từ

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

deaf /def/                               

of /əv/                

off /ɒf/                                   

follow /ˈfɒləʊ/

Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/

Câu 2 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

continue /kənˈtɪnjuː/                           

realize  /ˈriːəlaɪz/          

demonstrate /ˈdemənstreɪt/                

opposite /ˈɒpəzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

blanket  /ˈblæŋkɪt/                              

kidnap /ˈkɪdnæp/        

balance  /ˈbæləns/                               

romance /rəʊˈmæns/

Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại được phát âm là /n/

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

chance /tʃɑːns/                        

watching /ˌwɒtʃɪŋ/       

school /skuːl/                          

child  /tʃaɪld/

Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/

Câu 5 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

blind /blaɪnd/                                      

disabled /dɪsˈeɪbl/                   

idea  /aɪˈdɪə/                           

hide /haɪd/

Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪ/ , còn lại được phát âm là /aɪ/

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pour /pɔː(r)                                         

our /ˈaʊə(r)/                

hour  /ˈaʊə(r)/                                      

mouse /maʊs/

Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ɔː/ , còn lại được phát âm là /aʊ/

Câu 7 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

deaf /def/                               

of /əv/                

off /ɒf/                                   

follow /ˈfɒləʊ/

Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/

Câu 8 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

deaf /def/                               

of /əv/                

off /ɒf/                                   

follow /ˈfɒləʊ/

Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/

Câu 9 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

reason  /ˈriːzn/                                     

idea /aɪˈdɪə/                

welcome  /ˈwelkəm/                           

visit /ˈvɪzɪt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 10 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

organize /ˈɔːɡənaɪz/                            

determine /dɪˈtɜːmɪn/              

develop /dɪˈveləp/                              

exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/

Câu A  trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 11 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

mental /ˈmentl/                        

special /ˈspeʃl/             

happy /ˈhæpi/                          

retard /rɪˈtɑːd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 12 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

activity /ækˈtɪvəti/                                          

attentiveness   /əˈtentɪvnəs/

explanation /ˌekspləˈneɪʃn/                  

ability  /əˈbɪləti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 13 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

continue /kənˈtɪnjuː/                           

realize  /ˈriːəlaɪz/          

demonstrate /ˈdemənstreɪt/                

opposite /ˈɒpəzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 14 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

continue /kənˈtɪnjuː/                           

realize  /ˈriːəlaɪz/          

demonstrate /ˈdemənstreɪt/                

opposite /ˈɒpəzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

deaf /def/                               

of /əv/                

off /ɒf/                                   

follow /ˈfɒləʊ/

Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /v/, còn lại được phát âm là /f/

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pour /pɔː(r)                                         

our /ˈaʊə(r)/                

hour  /ˈaʊə(r)/                                      

mouse /maʊs/

Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ɔː/ , còn lại được phát âm là /aʊ/

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

blind /blaɪnd/                                      

disabled /dɪsˈeɪbl/                   

idea  /aɪˈdɪə/                           

hide /haɪd/

Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪ/ , còn lại được phát âm là /aɪ/

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

chance /tʃɑːns/                        

watching /ˌwɒtʃɪŋ/       

school /skuːl/                          

child  /tʃaɪld/

Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tʃ/

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

blanket  /ˈblæŋkɪt/                              

kidnap /ˈkɪdnæp/        

balance  /ˈbæləns/                               

romance /rəʊˈmæns/

Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại được phát âm là /n/

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

continue /kənˈtɪnjuː/                           

realize  /ˈriːəlaɪz/          

demonstrate /ˈdemənstreɪt/                

opposite /ˈɒpəzɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1