Cách phát âm các âm và cụm âm /ŋ/, /nt/ và /nd/ ở cuối từ
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
activity /ækˈtɪvəti/
attentiveness /əˈtentɪvnəs/
explanation /ˌekspləˈneɪʃn/
ability /əˈbɪləti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
mental /ˈmentl/
special /ˈspeʃl/
happy /ˈhæpi/
retard /rɪˈtɑːd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
organize /ˈɔːɡənaɪz/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
develop /dɪˈveləp/
exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
reason /ˈriːzn/
idea /aɪˈdɪə/
welcome /ˈwelkəm/
visit /ˈvɪzɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/
B. handicapped /ˈhændɪkæpt/
C. bored /bɔːd/
D. annoyed /əˈnɔɪd/
Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. donation /dəʊˈneɪʃən/
B. priority /praɪˈɒrɪti/
C. hopeless /ˈhəʊplɪs/
D. low-income /ləʊ/-/ˈɪnkʌm/
Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. development /dɪˈvɛləpmənt/
B. describe /dɪsˈkraɪb/
C. devoted /dɪˈvəʊtɪd/
D. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/
Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. rural /ˈrʊərəl/
B. surprise /səˈpraɪz/
C. successful /səkˈsɛsfʊl/
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
Đáp án A đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. organisation /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/
B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/
C. meaningless /ˈmiːnɪŋlɪs/
D. obvious /ˈɒbvɪəs/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. donation /dəʊˈneɪʃən/
B. charity /ˈʧærɪti/
C. attachment /əˈtæʧmənt/
D. character /ˈkærɪktə/
Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. overspent /ˌəʊvəˈspent/
B. achievement /əˈʧiːvmənt/
C. environment /ɪnˈvaɪərənmənt/
D. movement /ˈmuːvmənt/
Đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. hopeless /ˈhəʊplɪs/
B. endless /ˈendlɪs/
C. success /səkˈses/
D. harmless /ˈhɑːmlɪs/
Đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. access /ˈækses/
B. practical /ˈpræktɪkəl/
C. donate /dəʊˈneɪt/
D. activity /ækˈtɪvɪti/
Đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. interact /ˌɪntərˈækt/
B. understand /ˌʌndəˈstænd/
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
D. contribute /kənˈtrɪbju(ː)t/
Chú ý: Tận cùng –eer có trọng âm rơi ngay chính nó.
Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. priority /praɪˈɒrɪti/
B. ability /əˈbɪlɪti/
C. community /kəˈmjuːnɪti/
D. voluntary /ˈvɒləntəri/
Chú ý: Tận cùng –ity có trọng âm rơi ngay trước nó.
Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
B. passionate /ˈpæʃənɪt/
C. handicapped /ˈhændɪkæpt/
D. cultural /ˈkʌlʧərəl/
Chú ý:
- Tận cùng –eer có trọng âm rơi ngay chính nó.
- Tận cùng –ate có trọng âm rơi âm thứ 3 từ cuối lên.
Đáp án A trọng âm rơi âm thứ 3, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. disabled /dɪsˈeɪbld/
B. donate /dəʊˈneɪt/
C. obvious /ˈɒbvɪəs/
D. creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/
Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/
B. meaningful /ˈmiːnɪŋfʊl/
C. develop /dɪˈveləp/
D. benefit /ˈbenɪfɪt/
Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. donation /dəʊˈneɪʃən/
B. organization /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/
C. development /dɪˈveləpmənt/
D. announcement /əˈnaʊnsmənt/
Chú ý: Tận cùng –ion có trọng âm rơi ngay trước nó.
Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 4, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. deliver /dɪˈlɪvə/
B. community /kəˈmjuːnɪti/
C. participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/
D. orphanage /ˈɔːfənɪʤ/
Chú ý:
- Tận cùng –ity có trọng âm rơi ngay trước nó.
- Tận cùng –ate có trọng âm rơi âm thứ 3 từ cuối lên.
Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.