Review 4: Ngữ âm
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
global /ˈɡləʊbl/
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
energy /ˈenədʒi/
underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /dʒ/, còn lại là /ɡ/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
impact /ˈɪmpækt/
influence /ˈɪnfluəns/
negative /ˈneɡətɪv/
scientist /ˈsaɪəntɪst/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Find the word whose main stress is different from the others.
documentary /ˌdɒkjuˈmentri/
personality /ˌpɜːsəˈnæləti/
potentially /pəˈtenʃəli/
limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/
Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ ba.
Find the word whose main stress is different from the others.
promote /prəˈməʊt/
allow /əˈlaʊ/
system /ˈsɪstəm/
agree /əˈɡriː/
Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
diverse /daɪˈvɜːrs/
ritual /ˈrɪtʃuəl/
bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/
decisive /dɪˈsaɪsɪv/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
sue /suː/
spend /spend/
sure /ʃʊr/
pursue /pərˈsuː/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/.
Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
limit /ˈlɪmɪt/
demand /dɪˈmænd/
research /rɪˈsɜːrtʃ/
distract /dɪˈstrækt/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
maintain /meɪnˈteɪn/
perform /pərˈfɔːrm/
prefer /prɪˈfɜːr/
offer /ˈɔːfər/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/
honeymoon /ˈhʌnimuːn/
income /ˈɪnkʌm/
money /ˈmʌni/
Câu A có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ʌ/.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
reserve /rɪˈzɜːv/
conserve /kənˈsɜːv/
preserve /prɪˈzɜːv/
desert /ˈdezət/
Câu B có phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/
scuba-diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/
preservation /ˌprezəˈveɪʃn/
economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/
Quy tắc: Những từ kết thúc bằng –tion, -ity, -ical thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước các đuôi này.
Câu B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
Nguyên tắc: Những từ vừa là động từ, vừa là danh từ thì trọng âm phụ thuộc từ loại tương ứng
- Danh từ, tính từ: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
- Động từ: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
increase (n) /ˈɪŋkriːs/
perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/
object (n) /ˈɒbdʒɪkt/
police (n, v) /pəˈliːs/
Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
Quy tắc:
Các từ có từ 3 âm tiết trở lên kết thúc bằng – ate thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
Các từ có tận cùng là –ese thì trọng âm rơi vào âm chứa đuôi này.
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
similar /ˈsɪmələ(r)/
Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
deplete /dɪˈpliːt/
device /dɪˈvaɪs/
exotic /ɪɡˈzɒtɪk/
challenge /ˈtʃælɪndʒ/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɪɡ/, còn lại là /ɪ/.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
fossil /ˈfɒsl/
session /ˈseʃn/
discuss /dɪˈskʌs/
progress /ˈprəʊɡres/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/.
Chọn B.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
hunger /ˈhʌŋɡə(r)/
police /pəˈliːs/
parent /ˈpeərənt/
courage /ˈkʌrɪdʒ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
accessible /əkˈsesəbl/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
diversity /daɪˈvɜːsəti/
biology /baɪˈɒlədʒi/
degradation /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/
activity /ækˈtɪvəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
preservation /prezəˈveɪʃn/
enrol /ɪnˈrəʊl/
preference /ˈprefrəns/
secondary /ˈsekəndri/
Phần gạch chân đáp án B là /ɪ/, còn lại là /e/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
preparation /prepəˈreɪʃn/
application /æplɪˈkeɪʃn/
suggestion /səˈdʒestʃən/
education /edʒuˈkeɪʃn/
Phần gạch chân đáp án C là /tʃən/, còn lại là/ʃn/