Review 4: Ngữ âm

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

global /ˈɡləʊbl/

greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/

energy /ˈenədʒi/

underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /dʒ/, còn lại là /ɡ/.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

impact /ˈɪmpækt/

influence /ˈɪnfluəns/

negative /ˈneɡətɪv/

scientist /ˈsaɪəntɪst/

Phần gạch chân đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.

Câu 3 Trắc nghiệm

Find the word whose main stress is different from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

documentary /ˌdɒkjuˈmentri/

personality /ˌpɜːsəˈnæləti/

potentially /pəˈtenʃəli/

limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/

Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ hai, còn lại vào âm tiết thứ ba.

Câu 4 Trắc nghiệm

Find the word whose main stress is different from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

promote /prəˈməʊt/

allow /əˈlaʊ/

system /ˈsɪstəm/

agree /əˈɡriː/

Trọng âm đáp án C vào âm tiết thứ nhất, còn lại vào âm tiết thứ hai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

diverse /daɪˈvɜːrs/

ritual /ˈrɪtʃuəl/

bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/

decisive /dɪˈsaɪsɪv/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sue /suː/

spend /spend/

sure /ʃʊr/

pursue /pərˈsuː/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

limit /ˈlɪmɪt/

demand /dɪˈmænd/

research /rɪˈsɜːrtʃ/

distract /dɪˈstrækt/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

maintain /meɪnˈteɪn/

perform /pərˈfɔːrm/

prefer /prɪˈfɜːr/

offer /ˈɔːfər/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

horoscope /ˈhɒrəskəʊp/

honeymoon /ˈhʌnimuːn/

income /ˈɪnkʌm/

money /ˈmʌni/

Câu A có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ʌ/.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

reserve /rɪˈzɜːv/

conserve /kənˈsɜːv/

preserve /prɪˈzɜːv/

desert /ˈdezət/

Câu B có phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/

scuba-diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/

preservation /ˌprezəˈveɪʃn/

economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/

Quy tắc: Những từ kết thúc bằng –tion, -ity, -ical thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước các đuôi này.

Câu B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nguyên tắc: Những từ vừa là động từ, vừa là danh từ thì trọng âm phụ thuộc từ loại tương ứng

- Danh từ, tính từ: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

- Động từ: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

increase (n) /ˈɪŋkriːs/

perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/

object (n) /ˈɒbdʒɪkt/

police (n, v) /pəˈliːs/

Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quy tắc:

Các từ có từ 3 âm tiết trở lên kết thúc bằng – ate thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.

Các từ có tận cùng là –ese thì trọng âm rơi vào âm chứa đuôi này.

concentrate /ˈkɒnsntreɪt/

similar /ˈsɪmələ(r)/

Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Câu C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

deplete /dɪˈpliːt/

device /dɪˈvaɪs/

exotic /ɪɡˈzɒtɪk/

challenge /ˈtʃælɪndʒ/

Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɪɡ/, còn lại là /ɪ/.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

fossil /ˈfɒsl/

session /ˈseʃn/

discuss /dɪˈskʌs/

progress /ˈprəʊɡres/

Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/.

Chọn B.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hunger /ˈhʌŋɡə(r)/

police /pəˈliːs/

parent /ˈpeərənt/

courage /ˈkʌrɪdʒ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/

disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

accessible /əkˈsesəbl/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is put differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

diversity /daɪˈvɜːsəti/

biology /baɪˈɒlədʒi/

degradation /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/

activity /ækˈtɪvəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

preservation /prezəˈveɪʃn/

enrol /ɪnˈrəʊl/

preference /ˈprefrəns/

secondary /ˈsekəndri/

Phần gạch chân đáp án B là /ɪ/, còn lại là /e/

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

preparation /prepəˈreɪʃn/

application /æplɪˈkeɪʃn/

suggestion /səˈdʒestʃən/

education /edʒuˈkeɪʃn/

Phần gạch chân đáp án C là /tʃən/, còn lại là/ʃn/