-
Unit 1: Family Life
- Từ vựng – Family Life
- Grammar – Phân biệt Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
- Cách phát âm cụm âm phụ âm /tr/, /kr/ và /br/
- Reading – Family Life
- Listening – Family Life
- Kiểm tra – unit 1
-
Unit 2: Your Body And You
- Từ vựng – Your Body And You
- Grammar – Phân biệt Tương lai đơn và Tương lai gần
- Grammar – Thể bị động của một số thì cơ bản
- Cách phát âm cụm âm phụ âm /gl/, /gr/, /pl/, /pr/
- Reading – Your Body And You
- Listening – Your Body And You
- Writing – Your Body And You
- Kiểm tra – unit 2
-
Unit 3: Music
- Từ vựng – Music
- Grammar – Câu ghép
- Grammar – Động từ nguyên thể có To và động từ nguyên thể không có To
- Cách phát âm các cụm âm /est/, /ənt/, /eɪt/
- Reading – Music
- Listening – Music
- Writing – Music
- Kiểm tra – unit 3
-
REVIEW 1: ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
- Review 1: Ngữ âm
- Review 1: Ngữ pháp & Cấu trúc
- Review 1: Reading
- Review 1: Writing
-
Unit 4: For A Better Community
- Từ vựng – For A Better Community
- Grammar – Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn đi với “when” và “while”
- Cách phát âm các âm và cụm âm /ŋ/, /nt/ và /nd/ ở cuối từ
- Reading – For A Better Community
- Listening – For A Better Community
- Writing – For A Better Community
- Kiểm tra – unit 4
-
Unit 5: Inventions
- Từ vựng – Inventions
- Grammar – Thì hiện tại hoàn thành & V-ing và nguyên thể của động từ
- Trọng âm danh từ ghép và cụm danh từ
- Reading – Inventions
- Listening Unit 5 – Inventions
- Writing Unit 5 – Inventions
- Kiểm tra – unit 5
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp
- Review 2: Reading điền từ
- Review 2: Reading đọc hiểu
- Review 2: Listening
- Review 2: Writing
-
Unit 6: Gender Equality
- Từ vựng – Gender Equality
- Grammar – Thể bị động với động từ khuyết thiếu
- Ngữ âm – Trọng âm các từ có 2 âm tiết: Danh từ, Tính từ và Động từ
- Reading – Gender Equality
- Listening – Gender Equality
- Kiểm tra – Unit 6
-
Unit 7: Cultural Diversity
- Từ vựng – Cultural Diversity
- Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
- Grammar – Mạo từ
- Ngữ âm – Trọng âm với những từ có cùng cách viết nhưng khác nhau về từ loại
- Reading – Cultural Diversity
- Listening – Cultural Diversity
- Kiểm tra – Unit 7
-
REVIEW 3: ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
- Review 3: Ngữ âm
- Review 3: Ngữ pháp
- Review 3: Reading điền từ
- Review 3: Reading đọc hiểu
- Review 3: Listening
- Review 3: Writing
-
Unit 8: New Ways To Learn
- Từ vựng – New Ways To Learn
- Grammar – Mệnh đề quan hệ xác định & Không xác định
- Ngữ âm – Trọng âm với động từ và tính từ ba âm tiết
- Reading – New Ways To Learn
- Listening – New Ways To Learn
- Kiểm tra – Unit 8
-
Unit 9: Preserving The Environment
- Từ vựng – Preserving The Environment
- Grammar – Câu tường thuật
- Ngữ âm – Trọng âm với từ 3 âm tiết
- Reading – Preserving The Environment
- Listening – Preserving The Environment
- Kiểm tra – Unit 9
-
Unit 10: Ecotourism
- Từ vựng – Ecotourism
- Grammar – Câu điều kiện loại 1 & 2
- Ngữ âm – Trọng âm của từ nhiều hơn 3 âm tiết
- Reading – Ecotourism
- Listening – Ecotourism
- Kiểm tra – Unit 10
-
REVIEW 4: ÔN TẬP HỌC KỲ 2
- Review 4: Ngữ âm
- Review 4: Ngữ pháp
- Review 4: Reading điền từ
- Review 4: Reading đọc hiểu
- Review 4: Listening
- Review 4: Writing
-
UNIT 1: FAMILY LIFE
- Từ vựng - Family life
- Từ vựng - Công việc nhà
- Ngữ âm - /br/, /kr/ & /tr/
- Ngữ pháp - Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Reading điền từ- Family life
- Reading đọc hiểu- Family life
- Listening - Family life
-
UNIT 2: HUMAN AND THE ENVIRONMENT
- Từ vựng - Human and the Environment
- Ngữ âm - /kl/, /pl/, /gr/ & /pr/
- Ngữ pháp - Phân biệt thì Tương lai đơn và Tương lai gần
- Ngữ pháp - Câu bị động cơ bản
- Reading điền từ - Human and the Enviroment
- Reading đọc hiểu - Human and the Enviroment
- Listening - Human and the Enviroment
-
UNIT 3: MUSIC
- Từ vựng - Music
- Ngữ âm - Trọng âm từ có 2 âm tiết
- Ngữ pháp - Câu ghép, câu phức
- Ngữ pháp - Động từ nguyên thể có "to" và không "to"
- Reading điền từ - Music
- Reading đọc hiểu- Music
- Listening - Music
-
UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY
- Từ vựng - For a better community
- Ngữ âm - Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm
- Ngữ pháp - Ôn tập thì Quá khứ đơn
- Ngữ pháp - Ôn tập thì Quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
- Reading điền từ - For a better community
- Reading đọc hiểu - For a better community
- Listening - For a better community
-
UNIT 5: INVENTIONS
- Từ vựng - Inventions
- Ngữ âm - Trọng âm danh từ 3 âm tiết
- Ngữ pháp - Thì quá khứ hoàn thành
- Ngữ pháp - Danh động từ và động từ nguyên thể có "to"
- Reading điền từ - Inventions
- Reading đọc hiểu - Inventions
- Listening - Inventions
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Từ vựng
- Review 2: Ngữ pháp
- Review 2: Reading điền từ
- Review 2: Reading đọc hiểu
- Review 2: Writing
- Review 2: Listening
-
UNIT 6: GENDER EQUALITY
- Từ vựng - Gender Equality
- Ngữ âm - Trọng âm tính từ/ động từ 3 âm tiết
- Ngữ pháp - Câu bị động với động từ khuyết thiếu
- Reading điền từ- Gender Equality
- Reading đọc hiểu- Gender Equality
- Listening - Gender Equality
-
UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
- Từ vựng - Vietnam and International Organisations
- Ngữ âm - Trọng âm từ có nhiều hơn 3 âm tiết
- Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp - So sánh hơn nhất của tính từ
- Reading điền từ- Vietnam and International Organisations
- Reading đọc hiểu - Vietnam and International Organisations
- Listening - Vietnam and International Organisations
-
UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN
- Từ vựng - New Ways To Learn
- Ngữ âm - Trọng âm câu
- Ngữ pháp - Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ pháp - Mệnh đề quan hệ không xác định
- Reading điền từ- New Ways To Learn
- Reading đọc hiểu- New Ways To Learn
- Listening - New Ways To Learn
-
UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT
- Từ vựng - Protecting The Environment
- Ngữ âm - Nhịp điệu trong lời nói
- Ngữ pháp: Câu tường thuật cơ bản
- Reading điền từ- Protecting The Environment
- Reading đọc hiểu- Protecting The Environment
- Listening - Protecting The Environment
-
UNIT 10: ECOTOURISM
- Từ vựng - Ecotourism
- Ngữ âm - Ngữ điệu trong lời nói
- Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 2
- Reading điển từ - Ecotourism
- Reading đọc hiểu - Ecotourism
- Listening - Ecotourism
-
UNIT 0: INTRODUCTION
- Từ vựng: Môn thể thao và sở thích
- Từ vựng: Môn học
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
- Ngữ pháp: Mạo từ
-
UNIT 1: FEELINGS
- Từ vựng: Miêu tả cảm xúc
- Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
- Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn
- Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Should"
- Ngữ pháp: Từ để hỏi
- Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ing/-ed
- Reading: Feelings
- Listening: Feelings
-
UNIT 2: ADVENTURE
- Từ vựng: Địa điểm tự nhiên
- Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
- Ngữ âm: Trọng âm của từ 2, 3 âm tiết
- Reading điền từ: Adventure
- Reading đọc hiểu: Adventure
- Listening: Adventure
-
UNIT 3: ON SCREEN
- Từ vựng: Phim ảnh và truyền hình
- Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng
- Ngữ pháp: must, musn't and needn't/ don't have to
- Ngữ pháp: Cụm động từ
- Ngữ âm: Cụm phụ âm (/pr/, /br/, /gr/, /str/, /pt/, /sks)
- Reading điền từ: On screen
- Reading đọc hiểu: On screen
- Listening: On screen
-
UNIT 4: OUR PLANET
- Từ vựng: Thời tiết
- Từ vựng: Biến đổi khí hậu
- Ngữ pháp: Cấu trúc enough/ too
- Ngữ pháp: So sánh bằng
- Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh hơn nhất của tính từ
- Reading điền từ: Our planet
- Reading đọc hiểu: Our planet
- Listening: Our planet
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KỲ I
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Từ vựng
- Review 2: Ngữ pháp
- Review 2: Reading
- Review 2: Listening
- Review 2: Writing
-
UNIT 5: AMBITION
- Từ vựng: Nghề nghiệp
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Tương lai đơn và Tương lai gần
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
- Reading điền từ: Ambition
- Reading đọc hiểu: Ambition
- Listening: Ambition
-
UNIT 6: MONEY
- Từ vựng: Mua sắm và trải nghiệm
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2
- Ngữ pháp: Thì Quá khứ hoàn thành
- Ngữ pháp: Các dạng thức của động từ (Ving - to V - V nguyên thể)
- Reading điền từ: Money
- Reading đọc hiểu: Money
- Listening: Money
-
UNIT 7: TOURISM
- Từ vựng: Du lịch và hoạt động du lịch
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn
- Ngữ pháp: Câu tường thuật cơ bản
- Ngữ âm: Trọng âm câu trong câu hỏi
- Reading điền từ: Tourism
- Reading đọc hiểu: Tourism
- Listening: Tourism
-
UNIT 8: SCIENCE
- Từ vựng: Công nghệ và tiện ích
- Ngữ pháp: Câu bị động cơ bản
- Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu hỏi
- Reading điền từ: Science
- Reading đọc hiểu: Science
- Listening: Science
-
UNIT 1: FAMILY LIFE
- Từ vựng: Công việc nhà
- Từ vựng: Tính cách con người
- Ngữ âm: Âm /l/
- Ngữ pháp: Liên từ
- Ngữ pháp: Trạng từ chỉ tần suất, mức độ thường xuyên
- Ngữ pháp: Ôn tập thì Hiện tại đơn
- Reading điền từ: Family life
- Reading đọc hiểu: Family life
- Listening: Family life
-
UNIT 2: ENTERTAINMENT AND LEISURE
- Từ vựng: Hoạt động giải trí
- Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
- Ngữ pháp: Ôn tập thì Quá khứ đơn
- Ngữ pháp: Danh động từ (Ving) và Động từ nguyên thể có "to" (to V)
- Reading điền từ: Entertainment and leisure
- Reading đọc hiểu: Entertainment and leisure
- Listening: Entertainment and leisure
-
UNIT 3: SHOPPING
- Từ vựng: Thói quen mua sắm
- Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh nhất của tính từ
- Ngữ âm: Trọng âm của danh từ hai âm tiết
- Reading điền từ: Shopping
- Reading đọc hiểu: Shopping
- Listening: Shopping
-
UNIT 4: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND CHARITIES
- Từ vựng: Công việc từ thiện
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ âm: Trọng âm của động từ hai âm tiết
- Reading điền từ: International organizations and charities
- Reading đọc hiểu: International organizations and charities
- Listening: International organizations and charities
-
UNIT 5: GENDER EQUALITY
- Từ vựng: Bình đẳng giới
- Ngữ pháp - Động từ nguyên thể có "to" và không "to"
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu hỏi
- Reading điền từ: Gender Equality
- Reading đọc hiểu: Gender Equality
- Listening: Gender Equality
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KỲ 1
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Ngữ pháp
- Review 2: Từ vựng
- Review 2: Reading
- Review 2: Listening
- Review 2: Writing
-
UNIT 6: COMMUNITY LIFE
- Từ vựng: Cải thiện cuộc sống cộng đồng
- Ngữ pháp: Câu bị động với thì Quá khứ đơn
- Ngữ pháp: Câu bị động với động từ khuyết thiếu
- Ngữ âm: /kl/ & /kr/
- Reading điền từ: Community Life
- Reading đọc hiểu: Community Life
- Listening: Community Life
-
UNIT 7: INVENTIONS
- Từ vựng: Sáng chế và phát minh
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ âm: Trọng âm danh từ ghép
- Reading điền từ: Inventions
- Reading đọc hiểu: Inventions
- Listening: Inventions
-
UNIT 8: ECOLOGY AND THE ENVIRONMENT
- Từ vựng: Bảo vệ môi trường
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2
- Ngữ âm: Ngữ điệu với câu điều kiện
- Reading điền từ: Ecology and the Environment
- Reading đọc hiểu: Ecology and the Environment
- Listening: Ecology and the Environment
-
UNIT 9: TRAVEL AND TOURISM
- Từ vựng: Hoạt động trong kì nghỉ
- Từ vựng: Du lịch sinh thái
- Ngữ pháp: Mạo từ
- Ngữ pháp: Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
- Reading điền từ: Travel and Tourism
- Reading đọc hiểu: Travel and Tourism
- Listening: Travel and Tourism
-
UNIT 10: NEW WAYS TO LEARN
- Từ vựng: Giáo dục trong tương lai
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Tương lai đơn và Tương lai gần
- Ngữ âm: /pr/
- Reading điền từ: New Ways to Learn
- Reading đọc hiểu: New Ways to Learn
- Listening: New Ways to Learn
-
UNIT 1: FAMILY CHORES
- Từ vựng: Cuộc sống gia đình
- Từ vựng: Công việc nhà
- Ngữ pháp: Ôn tập thì Hiện tại đơn
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
- Ngữ âm: /br/, /cl/, /cr/, /dr/
- Reading điền từ: Family chores
- Reading đọc hiểu: Family chores
- Listening: Family chores
-
UNIT 2: SCIENCE AND INVENTIONS
- Từ vựng: Khoa học và công nghệ
- Ngữ pháp: Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp: Cấu trúc used to
- Ngữ âm: Trọng âm của từ
- Reading điền từ: Science and inventions
- Reading đọc hiểu: Science and inventions
- Listening: Science and inventions
-
UNIT 3: THE ARTS
- Từ vựng: Chương trình truyền hình
- Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh hơn nhất của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh bằng của tính từ
- Ngữ âm: Trọng âm của từ (tiếp)
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ pháp: Cấu trúc với too/ not enough
- Reading điền từ: The Arts
- Reading đọc hiểu: The Arts
- Listening: The Arts
-
UNIT 4: HOME SWEET HOME
- Từ vựng: Các loại hình nhà ở
- Ngữ âm: Nguyên âm dài (/iː/, /uː/, /ɔː/, /ɜː/, /ɑː/)
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành (tiếp)
- Ngữ pháp: Phân biệt thì tương lai (Hiện tại tiếp diễn - be going to - will)
- Ngữ pháp: Trạng từ chỉ mức độ
- Reading điền từ: Home sweet home
- Reading đọc hiểu: Home sweet home
- Listening: Home sweet home
-
UNIT 5: CHARITY
- Từ vựng: Hoạt động tình nguyện và từ thiện
- Ngữ pháp: Danh động từ và động từ nguyên thể có "to"
- Ngữ pháp: Động từ nguyên thể có "to" và không "to"
- Ngữ pháp: Cụm động từ
- Ngữ âm: /nd/, /ɪŋ/ & /nt/
- Reading điền từ: Charity
- Reading đọc hiểu: Charity
- Listening: Charity
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Ngữ pháp
- Review 2: Từ vựng
- Review 2: Reading
- Review 2: Listening
- Review 2: Writing
-
UNIT 6: TIME TO LEARN
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
- Ngữ pháp: Liên từ với mệnh đề thì Tương lai đơn
- Ngữ âm: Trọng âm câu
- Reading điền từ: Time to learn
- Reading đọc hiểu: Time to learn
- Listening: Time to learn
-
UNIT 7: CULTURAL DIVERSITY
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2
- Ngữ pháp: Câu ghép
- Ngữ pháp: Mạo từ
- Ngữ âm: Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm
- Reading điền từ: Cultural Diversity
- Reading đọc hiểu: Cultural Diversity
- Listening: Cultural Diversity
-
UNITT 8: ECOTOURISM
- Từ vựng: Bảo vệ môi trường
- Từ vựng: Du lịch sinh thái
- Ngữ pháp: Câu gián tiếp với lời nói
- Ngữ pháp: Câu gián tiếp với câu hỏi
- Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
- Ngữ âm: Trọng âm từ
- Reading điền từ: Ecotourism
- Reading đọc hiểu: Ecotourism
- Listening: Ecotourism
-
UNIT 9: CONSUMER SOCIETY
- Từ vựng: Mua sắm và trải nghiệm
- Ngữ pháp: Câu bị động cơ bản
- Ngữ pháp: Lượng từ
- Ngữ pháp: Đại từ bất định
- Ngữ âm: Âm câm
- Reading điền từ: Consumer society
- Reading đọc hiểu: Consumer society
- Listening: Consumer society
-
Unit 0: Hello!
- Từ vựng: Môn học ở trường lớp
- Từ vựng: Thành viên trong gia đình
- Từ vựng: Nhà và đồ dùng gia dụng
- Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
- Từ vựng: Phương tiện giao thông
- Từ vựng: Địa điểm trong thành phố
- Từ vựng: Động từ chỉ sự yêu ghét
- Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ
- Ngữ pháp: Đại từ tân ngữ
- Ngữ pháp: Tính từ sở hữu
- Ngữ pháp: Động từ tobe
- Ngữ pháp: Have got
- Ngữ pháp: Lượng từ
- Ngữ pháp: Từ để hỏi
- Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
-
Unit 1: Round the clock
- Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
- Từ vựng: Công việc nhà
- Từ vựng: Hoạt động giải trí
- Ngữ pháp: Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Ngữ pháp: Trạng từ tần suất
- Ngữ âm: /aɪ/ & /eɪ/
- Ngữ âm: /g/ & /dʒ/
- Reading điền từ: Công việc nhà
- Reading đọc hiểu: Công việc nhà
- Reading điền từ: Hoạt động giải trí
- Reading đọc hiểu: Hoạt động giải trí
- Listening: Công việc nhà
- Listening: Hoạt động giải trí
-
Unit 2: Entertainment
- Từ vựng: Thể loại âm nhạc
- Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn
- Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp: Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
- Ngữ âm: /s/ & /z/
- Reading điền từ: Thể loại âm nhạc và giải trí
- Reading đọc hiểu: Thể loại âm nhạc và giải trí
- Listening: Thể loại âm nhạc và giải trí
-
Unit 3: Community services
- Từ vựng: Hoạt động tình nguyện và dịch vụ cộng đồng
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ âm: /e/ & /æ/
- Reading điền từ: Hoạt động tình nguyện và dịch vụ cộng đồng
- Reading đọc hiểu: Hoạt động tình nguyện và dịch vụ cộng đồng
- Listening: Hoạt động tình nguyện và dịch vụ cộng đồng
-
Unit 4: Gender equality
- Từ vựng: Bình đẳng giới
- Từ vựng: Nghề nghiệp
- Ngữ pháp: Phân biệt các thì tương lai (Hiện tại tiếp diễn - be going to - will)
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2
- Ngữ âm: /ɜː/ & /ə/
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu hỏi
- Reading điền từ: Bình đẳng giới
- Reading đọc hiểu: Bình đẳng giới
- Listening: Bình đẳng giới
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KỲ 1
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Ngữ pháp
- Review 2: Từ vựng
- Review 2: Reading
- Review 2: Listening
- Review 2: Writing
-
Unit 5: The environment
- Từ vựng: Bảo vệ môi trường
- Ngữ pháp: Danh động từ (Ving) và Động từ nguyên thể có "to" (to V)
- Ngữ pháp: Động từ nguyên thể có "to" và không "to"
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
- Ngữ âm: /ɪ/ & /iː/
- Reading điền từ: The environment
- Reading đọc hiểu: The environment
- Listening: The environment
-
Unit 6: Ecotourism
- Từ vựng: Hoạt động trong kì nghỉ
- Từ vựng: Du lịch sinh thái
- Ngữ pháp: So sánh hơn
- Ngữ pháp: So sánh hơn nhất
- Ngữ pháp: So sánh bằng
- Ngữ pháp: Mạo từ
- Ngữ âm: /f/ & /v/
- Reading điền từ: Ecotourism
- Reading đọc hiểu: Ecotourism
- Listening: Ecotourism
-
Unit 7: New ways to learn
- Từ vựng: Giáo dục trực tuyến
- Ngữ pháp: Câu bị động cơ bản
- Ngữ âm: Trọng âm từ 2 âm tiết
- Ngữ âm: Cụm phụ âm
- Reading điền từ: New ways to learn
- Reading đọc hiểu: New ways to learn
- Listening: New ways to learn
-
Unit 8: Technology and inventions
- Từ vựng: Sáng chế và phát minh
- Ngữ pháp: Câu tường thuật cơ bản
- Ngữ âm: Trọng âm danh từ ghép
- Ngữ âm: /eə/ & /əʊ/
- Reading điền từ: Technology and inventions
- Reading đọc hiểu: Technology and inventions
- Listening: Technology and inventions
Review 4: Listening
-
245 lượt thi
- Lớp 10
- MÔN TIẾNG ANH
Listen and decide whether the statement is True or False.
1. The bride’s sari is traditionally embroidered with gold and silver materials.
2. In India, red is considered the colour of the best luck for the marriage.
3. The bride puts on flowers and jewellery to decorate her hair.
4. The common colours of the groom’s dhoti are white and beige.
5. The groom is not allowed to carry things like a sword.
1. The bride’s sari is traditionally embroidered with gold and silver materials.
2. In India, red is considered the colour of the best luck for the marriage.
3. The bride puts on flowers and jewellery to decorate her hair.
4. The common colours of the groom’s dhoti are white and beige.
5. The groom is not allowed to carry things like a sword.
1. The bride’s sari is traditionally embroidered with gold and silver materials. ( Bộ sari của cô dâu được thêu truyền thống bằng chất liệu vàng và bạc.)
Thông tin: In India, traditionally the bride wears a sari which is highly ornate with gold and silver embroidery.
Tạm dịch: Ở Ấn Độ, theo truyền thống, cô dâu mặc một bộ sari được thêu vàng và bạc được trang trí rất công phu.
Đáp án: True
2. In India, red is considered the colour of the best luck for the marriage. (Ở Ấn Độ, màu đỏ được coi là màu may mắn nhất cho hôn nhân.)
Thông tin: Red is the most common and it symbolises prosperity, and fertility.
Tạm dịch: Màu đỏ là phổ biến nhất và nó tượng trưng cho sự thịnh vượng và khả năng sinh sản.
Đáp án: False
3. The bride puts on flowers and jewellery to decorate her hair. (Cô dâu cài hoa và trang sức để trang trí tóc.)
Thông tin: Her hair is plaited and decorated with flowers and jewellery.
Tạm dịch: Tóc của cô được tết và trang trí bằng hoa và đồ trang sức.
Đáp án: True
4. The common colours of the groom’s dhoti are white and beige. (Màu sắc phổ biến của trang phục chú rể là màu trắng và màu be.)
Thông tin: The groom wears a dhoti which also has a lot of subtle but intricate embroidery. The colour of dhoti is usually white, or beige.
Tạm dịch: Chú rể mặc một bộ dhoti cũng có nhiều hình thêu tinh tế nhưng phức tạp. Màu sắc của dhoti thường là màu trắng, hoặc màu be.
Đáp án: True
5. The groom is not allowed to carry things like a sword. ( Chú rể không được phép mang những thứ như kiếm.)
Thông tin: In North-India, the groom also wears a turban with white flowers tied in suspended strings called the Sehra. In some traditions, he may also sport a sword as part of his wedding outfit.
Tạm dịch: Ở Bắc-Ấn, chú rể cũng đội khăn xếp có hoa trắng buộc bằng dây lơ lửng gọi là Sehra. Trong một số truyền thống, anh ấy cũng có thể mang một thanh kiếm như một phần của trang phục cưới của mình.
Đáp án: False
There are five questions in this part. For each question, decide whether the statement is TRUE or FALSE. Tick (✓) the correct boxes. You will listen to the recording twice.
1. A Vietnamese family often includes married sons and daughters in-law, unmarried adult daughters, and grandchildren.
2. In a traditional Vietnamese family, the husband is in charge of the issues outside the home.
3. Individualism is one of the qualities that are encouraged by the Vietnamese family.
4. The women and the children are often the interpreters of the Vietnamese families in the Western society.
5. When women adapt to the Western society more quickly than men do, their authority in the Vietnamese families can increase.
1. A Vietnamese family often includes married sons and daughters in-law, unmarried adult daughters, and grandchildren.
2. In a traditional Vietnamese family, the husband is in charge of the issues outside the home.
3. Individualism is one of the qualities that are encouraged by the Vietnamese family.
4. The women and the children are often the interpreters of the Vietnamese families in the Western society.
5. When women adapt to the Western society more quickly than men do, their authority in the Vietnamese families can increase.
1. A Vietnamese family often includes married sons and daughters in-law, unmarried adult daughters, and grandchildren. (Một gia đình Việt Nam thường bao gồm con trai, con dâu, con gái lớn chưa lập gia đình và cháu nội ngoại.)
Thông tin: The family is often extended and includes married sons and daughters in-law, unmarried adult daughters, and grandchildren.
Tạm dịch: Gia đình thường được mở rộng và bao gồm con trai và con dâu đã lập gia đình, con gái trưởng thành chưa lập gia đình và cháu nội.
=> TRUE
2. In a traditional Vietnamese family, the husband is in charge of the issues outside the home. (Trong gia đình truyền thống Việt Nam, người chồng là người đảm đương việc nhà.)
Thông tin: Within traditional Vietnamese families, husbands make decisions on issues outside the home,…
Tạm dịch: Trong các gia đình truyền thống Việt Nam, người chồng quyết định các vấn đề bên ngoài gia đình
=> TRUE
3. Individualism is one of the qualities that are encouraged by the Vietnamese family. (Chủ nghĩa cá nhân là một trong những phẩm chất được gia đình Việt Nam khuyến khích.)
Thông tin: Generally, individualism is discouraged in favour of family responsibilities that promote interdependence, belonging, and support.
Tạm dịch: Nói chung, chủ nghĩa cá nhân không được khuyến khích ủng hộ các trách nhiệm gia đình thúc đẩy sự phụ thuộc, thuộc về và hỗ trợ lẫn nhau.
=> FALSE
4. The women and the children are often the interpreters of the Vietnamese families in the Western society. (Phụ nữ và trẻ em thường là người phiên dịch cho các gia đình Việt Nam trong xã hội phương Tây.)
Thông tin: children could become interpreters for their families because of their ability to speak English and their familiarity with American customs.
Tạm dịch: trẻ em có thể trở thành thông dịch viên cho gia đình vì khả năng nói tiếng Anh và sự quen thuộc với phong tục Mỹ.
=> FALSE
5. When women adapt to the Western society more quickly than men do, their authority in the Vietnamese families can increase. (Khi phụ nữ thích nghi với xã hội phương Tây nhanh hơn nam giới, quyền hạn của họ trong gia đình Việt Nam có thể tăng lên.)
Thông tin: Women and children who adapt to Western society more quickly than men can increase their authority in the family and thus rise in position.
Tạm dịch: Phụ nữ và trẻ em thích nghi với xã hội phương Tây nhanh hơn nam giới có thể gia tăng quyền lực trong gia đình và do đó vươn lên vị thế.
=> TRUE
Listen to a conversation between Zarif and Peter about environmental pollution. Decide if the following statements are TRUE or FALSE. Tick (✓) the correct boxes. You will listen to the recording twice.
Question 1. Both Peter and Zarif think that the environment is in a great danger.
Question 2. Ecological imbalance is one serious consequence of environmental pollution.
Question 3. Zarif thinks that environmental pollution increases the world temperature.
Question 4. Peter thinks that the increased temperature may make the plants and animals become extinct.
Question 5. Human beings are suffering from various health problems because of environmental pollution.
Question 1. Both Peter and Zarif think that the environment is in a great danger.
Question 2. Ecological imbalance is one serious consequence of environmental pollution.
Question 3. Zarif thinks that environmental pollution increases the world temperature.
Question 4. Peter thinks that the increased temperature may make the plants and animals become extinct.
Question 5. Human beings are suffering from various health problems because of environmental pollution.
Question 1. Both Peter and Zarif think that the environment is in a great danger. (Cả Peter và Zarif đều cho rằng môi trường đang bị đe dọa nghiêm trọng.)
Thông tin:
Peter: … But why do you look so worried?
Zarif: You are right. I am somewhat worried about environmental pollution.
Peter: Oh, yes! Our environment is in a great danger. It is being polluted severely.
Tạm dịch:
Peter: Tôi cũng ổn. Nhưng tại sao bạn trông rất lo lắng?
Zarif: Bạn nói đúng. Tôi có phần lo lắng về ô nhiễm môi trường.
Peter: Ồ, vâng! Môi trường của chúng ta đang gặp nguy hiểm lớn. Nó đang bị ô nhiễm trầm trọng.
=> TRUE
Question 2. Ecological imbalance is one serious consequence of environmental pollution. (Mất cân bằng sinh thái là một trong những hậu quả nghiêm trọng của ô nhiễm môi trường.)
Thông tin: The consequence of environmental pollution is serious. It gives rise to ecological imbalance and brings about natural disasters.
Tạm dịch: Hậu quả của việc ô nhiễm môi trường là nghiêm trọng. Nó làm phát sinh mất cân bằng sinh thái và gây ra các thảm họa thiên nhiên.
=> TRUE
Question 3. Zarif thinks that environmental pollution increases the world temperature. (Zarif cho rằng ô nhiễm môi trường làm nhiệt độ thế giới tăng lên.)
Thông tin:
Peter: Absolutely! Besides, the increase of world temperature is the result of environmental pollution. What is your idea about it, Zarif?
Tạm dịch:
Peter: Absolutely! Besides, the increase of world temperature is the result of environmental pollution. What is your idea about it, Zarif?
=> FALSE
Question 4. Peter thinks that the increased temperature may make the plants and animals become extinct. (Peter cho rằng nhiệt độ tăng có thể khiến các loài động thực vật tuyệt chủng.)
Thông tin:
Zarif: I agree with you, Peter. Besides, I think the plants and animals are likely to be extinct on account of increasing temperature.
Tạm dịch:
Zarif: Tôi đồng ý với bạn, Peter. Bên cạnh đó, tôi nghĩ rằng các loài thực vật và động vật có khả năng bị tuyệt chủng do nhiệt độ ngày càng tăng.
=> FALSE
Question 5. Human beings are suffering from various health problems because of environmental pollution. (Con người đang phải chịu đựng nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau vì ô nhiễm môi trường.)
Thông tin:
Zarif: Yes, of course. In addition, due to environmental pollution we are suffering from various kinds of diseases.
Tạm dịch:
Zarif: Tất nhiên là có. Ngoài ra, do ô nhiễm môi trường, chúng ta đang mắc các loại bệnh tật.
=> TRUE