Từ vựng – Ecotourism
Find out the synonym of the underlined word from the options below.
The factory was fined for discharging chemicals into the river.
throwing
throwing
throwing
discharge (v): xả
charge (v): tính tiền
throw (v): vứt
in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì
discount (v): bán giảm giá
=> throwing = discharging
=> The factory was fined for throwing chemicals into the river.
Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.
Choose the best answer to complete each sentence.
Seattle is one of the most ______ cities in the US.
eco-friendly
eco-friendly
eco-friendly
ecology (n): sinh thái học
ecosystem (n): hệ sinh thái
eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
ecological (adj): (thuộc về) sinh thái
Ở đây sử dụng cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the + most + long-adj + N
=> Từ cần điền là một tính từ.
=> Seattle is one of the most eco-friendly cities in the US.
Tạm dịch: Seattle là một trong những thành phố thân thiện với môi trường nhất ở Hoa Kỳ.
Choose the best answer to complete each sentence.
In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism ______, which may be more difficult to control as an independent traveler.
impact
impact
impact
action (n): hoạt động
power (n): sức mạnh
result (n): kết quả
impact (n): tác động
=> In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism impact, which may be more difficult to control as an independent traveler.
Tạm dịch: Ở Alaska, các nhà khai thác du lịch sinh thái được lập ra để giúp giảm thiểu tác động của du lịch, điều này có thể khó kiểm soát hơn với tư cách là một du khách độc lập.
Choose the best answer to complete each sentence.
Ecotourism ______ are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.
plans
plans
plans
intention (n): ý định
plan (n): kế hoạch
drawing (n): bức tranh
design (n): bản thiết kế
=> Ecotourism plans are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.
Tạm dịch: Các kế hoạch du lịch sinh thái đóng vai trò quan trọng đối với tính bền vững tổng thể của các ngành du lịch của đất nước.
Choose the best answer to complete each sentence.
Texas is ______ to a number of eco-tour companies, and plenty of ranches and resorts.
home
home
home
home (n): nhà, thị trấn, thành phố,…
house (n): căn nhà
accommodation (n): chỗ ở
building (n): tòa nhà
cụm từ be home to ...: là nhà của ...
=> Texas is home to a number of eco-tour companies, and plenty of ranches and resorts
Tạm dịch: Texas là nơi có nhiều công ty du lịch sinh thái, rất nhiều trang trại và khu nghỉ mát
Choose the best answer to complete each sentence.
Species have to climate changes throughout history.
adapted
adapted
adapted
adapt (v): thích nghi
adjust (v): điều chỉnh
modify (v): sửa đổi
repair (v): sửa chữa
Ở đây sử dụng thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p => Từ cần điền là một động từ ở dạng V.p.p
=> Species have adapted to climate changes throughout history.
Tạm dịch: Các loài đã thích ứng với biến đổi khí hậu trong suốt lịch sử.
Choose the best answer to complete each sentence.
is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.
Ecotourism
Ecotourism
Ecotourism
Tourism (n): ngành nghề du lịch
Ecotourism (n): du lịch sinh thái
Ecology (n): sinh thái học
Tour (n): chuyến du lịch
=> Ecotourism is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.
Tạm dịch: Du lịch sinh thái là kỳ nghỉ du lịch liên ít gây ra thiệt hại cho môi trường hơn bình thường và khiến mọi người nhận thức được nhu cầu bảo vệ môi trường.
Choose the best answer to complete each sentence.
First-class _____________ is available on all flights.
accommodation
accommodation
accommodation
home (n): nhà, thị trấn, thành phố,…
house (n): căn nhà
accommodation (n): chỗ ở
building (n): tòa nhà
=> First-class accommodation is available on all flights.
Tạm dịch: Chỗ ở hạng nhất được cung cấp trên tất cả các chuyến bay.
Choose the best answer to complete each sentence.
One of the had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor.
entertainers
entertainers
entertainers
entertain (v): giải trí
entertainment (n): sự giải trí
entertainer (n): người làm giải trí, nghệ sĩ
one of the + N(số nhiều): một trong những …
=> One of the entertainers had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor.
Tạm dịch: Một trong những nghệ sĩ đã hát xong và một lượng tiền xu đang rơi trên sàn nhà cứng.
Find out the synonym of the underlined word from the options below.
Microenterprises can have a negative or positive impact on the environment.
effect
effect
effect
impact (n): ảnh hưởng
effect (n): ảnh hưởng
result (n): kết quả
consequence (n): kết quả
pressure (n): sức ép
=> effect = impact
=> Microenterprises can have a negative or positive effect on the environment.
Tạm dịch: Các doanh nghiệp siêu nhỏ có thể có tác động tiêu cực hoặc tích cực đến môi trường.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
A _____________holiday includes flights and hotels.
A. beach (n) biển
B. sightseeing (n) ngắm cảnh
C. package (n) gói, đóng gói
D. safari (n) động vật hoang dã
Cụm từ package holiday: du lịch trọn gói
=> A package holiday includes flights and hotels.
Tạm dịch: Một kỳ nghỉ trọn gói bao gồm các chuyến bay và khách sạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
We went on a ___________tour of the city yesterday morning. Every destination was planned carefully.
A. souvenir (n) quà lưu niệm
B. culture (n) văn hóa
C. guided (adj) được hướng dẫn
D. sight (n) cảnh
Cụm từ guided tour: chuyến đi có hướng dẫn, chỉ dẫn.
=> We went on a guided tour of the city yesterday morning. Every destination was planned carefully.
Tạm dịch: Chúng tôi đã thực hiện một chuyến tham quan có hướng dẫn của thành phố vào sáng hôm qua. Mỗi điểm đến đã được lên kế hoạch cẩn thận.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Don’t _________souvenirs, like stones, from the beach.
A. take (n) lấy
B. touch (v) chạm
C. conserve (v) bảo tồn
D. make (v) làm
=> Don’t take souvenirs, like stones, from the beach.
Tạm dịch: Đừng lấy đồ lưu niệm như đá từ bãi biển.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
To preserve the park and its wildlife, please ________ on trails.
A. stay (v) ở
B. take (v) lấy
C. stop (v) dừng
D. go (v) đi
Cụm từ go on = continue: tiếp tục ->loại
=> To preserve the park and its wildlife, please stay on trails.
Tạm dịch: Để bảo tồn vườn quốc gia và động vật hoang dã trong đó, vui lòng đi trên những con đường mòn.