Kiểm tra – Unit 7

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

legend /ˈledʒənd/                               

Leo /ˈliːəʊ/                              

lentil /ˈlentl/                                        

prestigious /preˈstɪdʒəs/

Câu B âm “e” được phát âm là / iː/, còn lại là /e/

Câu 2 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

horoscope /ˈhɒrəskəʊp/                      

honeymoon /ˈhʌnimuːn/                      

income /ˈɪnkʌm/                                  

money /ˈmʌni/

Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ʌ/

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ancestor /ˈænsestə(r)/                          

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

reception /rɪˈsepʃn/                              

decide /dɪˈsaɪd/

Câu B âm “c” được phát âm là /k/, còn lại là /s/

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

contrast /ˈkɒntrɑːst/                

force /fɔːs/      

fortune /ˈfɔːtʃuːn/                    

Capricorn  /ˈkæprɪkɔːn/

Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là / ɔː/

Câu 5 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/               

favourable /ˈfeɪvərəbl/            

status /ˈsteɪtəs/                        

national /ˈnæʃnəl/

Câu D âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/               

favourable /ˈfeɪvərəbl/            

status /ˈsteɪtəs/                        

national /ˈnæʃnəl/

Câu D âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Câu 7 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

diversity /daɪˈvɜːsəti/                          

engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/   

venture /ˈventʃə(r)/                              

proposal /prəˈpəʊzl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 8 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/                  

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

situated /ˈsɪtʃueɪtɪd/                            

interestingly /ˈɪntrəstɪŋli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Câu 9 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

personal /ˈpɜːsənl/                               

proposal /prəˈpəʊzl/                

cultural /ˈkʌltʃərəl/                              

several /ˈsevrəl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 10 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ritual /ˈrɪtʃuəl/                                     

diverse /daɪˈvɜːs/         

affect /əˈfekt/                                     

belief /bɪˈliːf/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 11 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

influence /ˈɪnfluəns/                           

typical /ˈtɪpɪkl/

dependent /dɪˈpendənt/                      

character /ˈkærəktə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 12 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

influence /ˈɪnfluəns/                           

typical /ˈtɪpɪkl/

dependent /dɪˈpendənt/                      

character /ˈkærəktə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 13 Trắc nghiệm

People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

achieved (v): đạt được                       

provided (v): cung cấp           

contributed (v): đóng góp                  

given (v): đưa ra

=>People from all over the world have contributed to the Britain and they continue to do so.

Tạm dịch: Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đã đóng góp cho Anh và họ tiếp tục làm như vậy.

 

Cultural diversity means a (26) range of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) benefited from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) cultures coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) dishes is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) first curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) developed from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) added from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) way of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) alive and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) contributed to the Britain and they continue to do so.

Đa dạng văn hóa có nghĩa là một loạt các xã hội khác nhau hoặc những người có nguồn gốc, tôn giáo và truyền thống khác nhau đều sống và tương tác với nhau. Anh đã được hưởng lợi từ sự đa dạng trong suốt lịch sử lâu dài của mình và hiện là một trong những quốc gia đa văn hóa nhất trên thế giới.

            Thức ăn họ ăn, nhạc họ nghe, và quần áo họ mặc đều bị ảnh hưởng bởi các nền văn hóa khác nhau đến Anh. Thực phẩm dân tộc, ví dụ, là một phần của chế độ ăn uống trung bình của Anh. Một trong những món ăn yêu thích của Anh là cà ri Ấn Độ. Người Anh đã thưởng thức cà ri trong một thời gian dài đáng ngạc nhiên - cà ri đầu tiên đã đi vào một thực đơn tiếng Anh vào năm 1773.

            Ngay cả tiếng Anh được phát triển từ các ngôn ngữ được nói bởi Anglo-Saxons, người Viking Scandinavia và những kẻ xâm lược Norman của Pháp. Từ mới được thêm vào từ ngôn ngữ của những người nhập cư khác trong những năm qua.

              Đánh giá văn hóa đa dạng là tất cả về sự hiểu biết và tôn trọng niềm tin của người khác và cách sống của họ, như chúng ta mong chờ ai đó tôn trọng chúng ta. Đó là về việc hỗ trợ các cá nhân trong việc duy trì truyền thống văn hóa của họ còn sống và đánh giá cao thực tế rằng tất cả các truyền thống khác nhau sẽ làm phong phú thêm cuộc sống của Anh cả ngày hôm nay và trong tương lai.

            Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đã đóng góp cho Anh và họ tiếp tục làm như vậy.

Câu 14 Trắc nghiệm

It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

live (v): sống                                      

lively (adj): có thể                  

life (n): cuộc sống                              

alive (adj): sinh động

-keep + O + adj: giữ cái gì đó như thế nào

=>It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions alive and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

Tạm dịch: Đó là về việc hỗ trợ các cá nhân trong việc duy trì truyền thống văn hóa của họ tồn tại và đánh giá cao thực tế rằng tất cả các truyền thống khác nhau sẽ làm phong phú thêm cuộc sống của Anh cả ngày hôm nay và trong tương lai.

 

Câu 15 Trắc nghiệm

Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

quality (n): chất lượng           

way (n): cách              

design (n): thiết kế                 

method (n): phương pháp

=>Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their way of  life, as we would expect someone to respect ours.

Tạm dịch: Đánh giá sự đa dạng văn hóa là tất cả về sự hiểu biết và tôn trọng niềm tin của người khác và cách sống của họ, như chúng ta mong chờ ai đó tôn trọng chúng ta.

Câu 16 Trắc nghiệm

New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

increased (v): tăng                  

put (v): đặt                             

added (v): thêm vào               

caught (v): bắt lấy

=>New words were added  from the languages of other immigrants over the years.

Tạm dịch: Từ mới được thêm vào từ ngôn ngữ của những người nhập cư khác trong những năm qua.

Câu 17 Trắc nghiệm

Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

developed (v): phát triển                    

started (v): bắt đầu     

came (v): đến                                      

took (v): cầm, lấy

=>Even the English language developed from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders.

Tạm dịch: Ngay cả tiếng Anh được phát triển từ các ngôn ngữ được nói bởi Anglo-Saxons, người Viking Scandinavia và những kẻ xâm lược Norman của Pháp.

Câu 18 Trắc nghiệm

Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

first (adj): đầu tiên                             

only (adj): duy nhất               

even (adj): bằng phẳng                       

just (adj): công bằng

=>Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the first curry went on an English menu in 1773.

Tạm dịch: Người Anh đã thưởng thức cà ri trong một thời gian dài đáng ngạc nhiên - cà ri đầu tiên đã đi vào một thực đơn nước Anh vào năm 1773.

Câu 19 Trắc nghiệm

Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

food (n): thức ăn                                

foods (n): thức ăn                  

ingredients (n): thành phần                

dishes (n): món ăn

=>Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite dishes is Indian curry.

Tạm dịch: Thực phẩm dân tộc, ví dụ, là một phần của chế độ ăn uống trung bình của Anh. Một trong những món ăn yêu thích của Anh là cà ri Ấn Độ.

Câu 20 Trắc nghiệm

The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

nations (n): quốc gia                           

cultures (n): văn hóa               

countries (n): quốc gia                        

population (n): dân số

=>The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different cultures coming into Britain.

Tạm dịch: Thức ăn họ ăn, nhạc họ nghe, và quần áo họ mặc đều bị ảnh hưởng bởi các nền văn hóa khác nhau đến từ Anh.