Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Commercial centres are _______ they were many years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. more popular than

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. more popular than

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. more popular than

-“popular” là tính từ dài

-more + adj + than

=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.

Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Computers are considered as_______tools today.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. the most modern

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. the most modern

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. the most modern

Cấu trúc: be consider as: được coi như là

Ta nhận thấy trong câu chỉ có danh từ nên không thể sử dụng so sánh hơn  và so sanh bằng (vì 2 cách so sánh này phải có 2 danh từ)

Cấu trúc: the most + adj dài

=>Computers are considered as the most modern tools today.

Tạm dịch: Máy tính được coi là công cụ hiện đại nhất ngày nay.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

A supermarket is _______a shopping centre.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. less convenient than

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. less convenient than

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. less convenient than

so sánh kém: less + adj + than

=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.

Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Vietnam becomes _______ to foreign tourists.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D.more and more attractive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D.more and more attractive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D.more and more attractive

so sánh kép: more and more + adj

=>Vietnam becomes more and more attractive to foreign tourists.

Tạm dịch: Việt Nam ngày càng trở nên hấp dẫn đối với khách du lịch nước ngoài.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. further

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. further

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. further

so sánh hơn của tính từ “far”: further

=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.

Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Bao Yen sings_______ than this singer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. better

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. better

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. better

so sánh hơn của trạng từ “well”: better

=>Bao Yen sings better than this singer.

Tạm dịch: Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

She speaks English as ______  as you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B.clearly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B.clearly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B.clearly

-sau động từ thường “speak” ta cần trạng từ để bổ ngữ

-as + adv + as

=>She speaks English as clearly  as you.

Tạm dịch: Cô ấy nói tiếng anh rõ ràng như bạn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

She is the _______ daughter in the family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. eldest

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. eldest

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. eldest

so sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj – est 

old => eldest/ oldest

Cả oldest và eldest đều dùng ở trong trường hợp này, tuy nhiên nếu trong một nhóm người, người nào lớn tuổi nhất thì ta nói người đó là "eldest", đặc biệt nếu là anh chị em trong gia đình, thì eldest là người sinh ra trước tiên, tức là anh cả hay chị cả.

=>She is the eldest daughter in the family.

Tạm dịch: Cô ấy là người con gái lớn nhất trong gia đình

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

This car is _______ than mine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. less expensive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. less expensive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. less expensive

so sánh kém: less + adj + than

=>This car is less expensive than mine.

Tạm dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

He is the _______ student in this class.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. most intelligent      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. most intelligent      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. most intelligent      

so sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj

=>He is the most intelligent student in this class.

Tạm dịch: Anh ấy là người thông minh nhất học sinh trong lớp này

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The weather this summer is even (hot)

than last summer.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.

S + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Hot => hotter

=>The weather this summer is even  hotter  than last summer.

Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.

Câu 12 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She can’t stay (long)

than 30 minutes.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Long => longer

=> She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.

Câu 13 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

The red shirt is better but it’s (cheap)

than the white one.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The red shirt is better but it’s (cheap)

than the white one.

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

cheap => cheaper

=>The red shirt is better but it’s cheaper  than the white one. 

Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Being a firefighter is (dangerous)

than being a builder.

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:

Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun

Dangerous =>  more dangerous

=>Being a firefighter is  more dangerous  than being a builder.

Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng.

Câu 15 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Hot dogs are (good)

than hamburgers.

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)

=>Hot dogs are  better .than hamburgers. 

Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

He is (clever)

student in my group.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He is (clever)

student in my group.

Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.

Clever => the cleverest

=>He is  the cleverest . student in my group.

Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.

Câu 17 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

It’s (good)

holiday I’ve had.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s (good)

holiday I’ve had.

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Đặc biệt: Good => the best (không dùng the goodest)

=>It’s  the best . holiday I’ve had.

Tạm dịch: Đó là kì nghỉ tuyệt nhất mà tôi có.

Câu 18 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:

Subject + verb + the + most + adj/adv...

Popular => the most popular

=>My Tam is one of   the most popular . singers in my country.

Tạm dịch : Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở đất nước tôi.

Câu 19 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Which planet is (close)

to the Sun?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Which planet is (close)

to the Sun?

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Close => the closest

=>Which planet is the closest . to the Sun?

Tạm dịch: Vùng đất ở gần hệ Mặt trời nhất nằm ở đâu?

Câu 20 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

It’s (large)

company in the country.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s (large)

company in the country.

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Large => the largest

=>It’s the largest company in the country.

Tạm dịch : Công ty đó là công ty lớn nhất của đất nước đó.