Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Choose the correct answer to the following questions.
Commercial centres are _______ they were many years ago.
B. more popular than
B. more popular than
B. more popular than
-“popular” là tính từ dài
-more + adj + than
=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.
Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.
Choose the correct answer to the following questions.
Computers are considered as_______tools today.
B. the most modern
B. the most modern
B. the most modern
Cấu trúc: be consider as: được coi như là
Ta nhận thấy trong câu chỉ có danh từ nên không thể sử dụng so sánh hơn và so sanh bằng (vì 2 cách so sánh này phải có 2 danh từ)
Cấu trúc: the most + adj dài
=>Computers are considered as the most modern tools today.
Tạm dịch: Máy tính được coi là công cụ hiện đại nhất ngày nay.
Choose the correct answer to the following questions.
A supermarket is _______a shopping centre.
C. less convenient than
C. less convenient than
C. less convenient than
so sánh kém: less + adj + than
=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.
Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.
Choose the correct answer to the following questions.
Vietnam becomes _______ to foreign tourists.
D.more and more attractive
D.more and more attractive
D.more and more attractive
so sánh kép: more and more + adj
=>Vietnam becomes more and more attractive to foreign tourists.
Tạm dịch: Việt Nam ngày càng trở nên hấp dẫn đối với khách du lịch nước ngoài.
Choose the correct answer to the following questions.
Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.
B. further
B. further
B. further
so sánh hơn của tính từ “far”: further
=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.
Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.
Choose the correct answer to the following questions.
Bao Yen sings_______ than this singer.
B. better
B. better
B. better
so sánh hơn của trạng từ “well”: better
=>Bao Yen sings better than this singer.
Tạm dịch: Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.
Choose the correct answer to the following questions.
She speaks English as ______ as you.
B.clearly
B.clearly
B.clearly
-sau động từ thường “speak” ta cần trạng từ để bổ ngữ
-as + adv + as
=>She speaks English as clearly as you.
Tạm dịch: Cô ấy nói tiếng anh rõ ràng như bạn.
Choose the correct answer to the following questions.
She is the _______ daughter in the family.
C. eldest
C. eldest
C. eldest
so sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj – est
old => eldest/ oldest
Cả oldest và eldest đều dùng ở trong trường hợp này, tuy nhiên nếu trong một nhóm người, người nào lớn tuổi nhất thì ta nói người đó là "eldest", đặc biệt nếu là anh chị em trong gia đình, thì eldest là người sinh ra trước tiên, tức là anh cả hay chị cả.
=>She is the eldest daughter in the family.
Tạm dịch: Cô ấy là người con gái lớn nhất trong gia đình
Choose the correct answer to the following questions.
This car is _______ than mine.
A. less expensive
A. less expensive
A. less expensive
so sánh kém: less + adj + than
=>This car is less expensive than mine.
Tạm dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.
Choose the correct answer to the following questions.
He is the _______ student in this class.
B. most intelligent
B. most intelligent
B. most intelligent
so sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj
=>He is the most intelligent student in this class.
Tạm dịch: Anh ấy là người thông minh nhất học sinh trong lớp này
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
The weather this summer is even (hot)
than last summer.
The weather this summer is even (hot)
than last summer.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.
S + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Hot => hotter
=>The weather this summer is even hotter than last summer.
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
The red shirt is better but it’s (cheap)
than the white one.
The red shirt is better but it’s (cheap)
than the white one.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
cheap => cheaper
=>The red shirt is better but it’s cheaper than the white one.
Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Being a firefighter is (dangerous)
than being a builder.
Being a firefighter is (dangerous)
than being a builder.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:
Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun
Dangerous => more dangerous
=>Being a firefighter is more dangerous than being a builder.
Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Hot dogs are (good)
than hamburgers.
Hot dogs are (good)
than hamburgers.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)
=>Hot dogs are better .than hamburgers.
Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
He is (clever)
student in my group.
He is (clever)
student in my group.
Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.
Clever => the cleverest
=>He is the cleverest . student in my group.
Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
It’s (good)
holiday I’ve had.
It’s (good)
holiday I’ve had.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Đặc biệt: Good => the best (không dùng the goodest)
=>It’s the best . holiday I’ve had.
Tạm dịch: Đó là kì nghỉ tuyệt nhất mà tôi có.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
My Tam is one of (popular)
singers in my country.
My Tam is one of (popular)
singers in my country.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:
Subject + verb + the + most + adj/adv...
Popular => the most popular
=>My Tam is one of the most popular . singers in my country.
Tạm dịch : Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở đất nước tôi.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Which planet is (close)
to the Sun?
Which planet is (close)
to the Sun?
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Close => the closest
=>Which planet is the closest . to the Sun?
Tạm dịch: Vùng đất ở gần hệ Mặt trời nhất nằm ở đâu?
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
It’s (large)
company in the country.
It’s (large)
company in the country.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Large => the largest
=>It’s the largest company in the country.
Tạm dịch : Công ty đó là công ty lớn nhất của đất nước đó.