Từ vựng – Cultural Diversity
Choose the best answer
There is a wedding _________ for all the guests after the wedding ceremony.
B. reception
B. reception
B. reception
Proposal (n) đề nghị
Reception (n) tiệc chiêu đãi
Anniversary (n) lễ kỷ niệm (mang tính thường niên, vd: wedding anniversary (kỉ niệm ngày cưới), death anniversary (giỗ))
Celebration (n) sự ăn mừng, kỉ niệm ( nhân 1 sự kiện nào đó, vd: open new house celebration (tiệc mừng tân gia), promotion celebration (ăn mừng thăng chức))
=> There is a wedding reception for all the guests after the wedding ceremony.
Tạm dịch : Có 1 bữa tiệc chiêu đãi cho cho tất cả các khách mời sau lễ cưới.
Choose the best answer
As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various ________beliefs about daily activities.
B. superstitious
B. superstitious
B. superstitious
-Từ cần điền đứng trước một danh từ (beliefs) nên ta cần dùng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
-Dấu hiệu nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,...
superstition (n): sự mê tín
superstitious (adj): thuộc về mê tín
superstitive: sai từ
superstitiously (adv): một cách mê tín
=> As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various superstitious beliefs about daily activities.
Tạm dịch : Là một đất nước có nhiều bí ẩn và truyền thuyết, Việt Nam đã giữ quan niệm mê tín khác nhau trong sinh hoạt hằng ngày.
Choose the best answer
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
A. variety
A. variety
A. variety
Diversity (n): sự đa dạng
Variety (n) sự đa dạng
Changes (n.pl) sự thay đổi
Conservation (v)sự bảo tồn
Number (n) con số
=> Variety = Diversity
Tạm dịch : Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.
Choose the best answer
The for a new high-speed railway met with strong opposition.
B. proposal
B. proposal
B. proposal
Engagement (n) sự tham gia
Proposal (n) lời đề nghị
Ceremony (n) nghi lễ
Transport (n) vận tải
=> The proposal for a new high-speed railway met with strong opposition.
Tạm dịch : Kiến nghị về một tuyến đường sắt cao tốc mới gặp phải sự phản đối gay gắt.
Choose the best answer
She always travels first-class regardless of .
A. expense
A. expense
A. expense
Expense (n) chi phí
Luck (n) may mắn
Status (n) tình trạng
State (n) quốc gia
=> She always travels first-class regardless of expense.
Tạm dịch : Cô ấy đi du lịch hạng nhất không quan tâm đến chi phí.
Choose the best answer
He kept the tone of the letter and businesslike.
C. formal
C. formal
C. formal
Favourable (adj) thuận lợi
Informal (adj) thân mật
Formal (adj) trang trọng
Contrastive (adj) tương phản
=>He kept the tone of the letter formal and businesslike.
Tạm dịch : Anh ấy giữ cho giọng điệu của bức thư trang trọng và thẳng thắn.
Choose the best answer
She accepted the charge without .
A. protest
A. protest
A. protest
Protest (n) sự phản đối
Decrease (n) sự giảm xuống
Marriage (n) hôn nhân
Partner (n) đối tác
Without protest: mà không phản đối
=> She accepted the charge without protest.
Tạm dịch : Cô ấy chấp nhận lời buộc tội mà không phản đối.
Chosose the best answer
He wasn’t very and kept thing to himself.
A. communicative
A. communicative
A. communicative
Communicative (adj): hay chuyện trò
Little (adj): nhỏ
Complicated (adj): rắc rối
Best (adj): tốt
=>He wasn’t very communicative and kept thing to himself.
Tạm dịch : Anh ấy không hay chuyện trò cho lắm và luôn giữ kín chuyện.
Chosose the best answer
According to , breaking a mirror brings a bad luck.
B. supersition
B. supersition
B. supersition
Place (n) Địa điểm
Superstition (n) sự mê tín
Society (n) xã hội
Ritual (n) lễ nghi
=> According to superstition, breaking a mirror brings a bad luck.
Tạm dịch : Theo mê tín, làm vỡ gương mang lại điều xui xẻo.
Chosose the best answer
My parents want me to go to a more university.
D. prestigious
D. prestigious
D. prestigious
Numerous (adj): đông
Fortunate (adj): may mắn
Strong (adj): khỏe
Prestigious (adj): danh tiếng
=> My parents want me to go to a more prestitious university.
Tạm dịch : Bố mẹ tôi muốn tôi vào một trường đại học danh tiếng hơn.
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particular Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.
Giải thích:
particularly (adv): đặc biệt là (mang ý nhấn mạnh)
Ở đây cần 1 phó từ để bổ sung ý nhấn mạnh là 1 địa điểm cụ thể nào đó
=> The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particularly Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.
Tạm dịch: Thế kỉ 18 chứng kiến sự nổi lên của các cảng biển của Bắc Mĩ đặc biệt là Boston, New York và Philadelphia là những trung tâm thương mại đế trong thời kì đế chế Anh.