Từ vựng – Cultural Diversity

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There is a wedding _________ for all the guests after the wedding ceremony.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. reception

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. reception

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. reception

Proposal (n) đề nghị

Reception (n) tiệc chiêu đãi

Anniversary (n) lễ kỷ niệm (mang tính thường niên, vd: wedding anniversary (kỉ niệm ngày cưới), death anniversary (giỗ))

Celebration (n) sự ăn mừng, kỉ niệm ( nhân 1 sự kiện nào đó, vd: open new house celebration (tiệc mừng tân gia), promotion celebration (ăn mừng thăng chức))

=> There is a wedding reception for all the guests after the wedding ceremony.

Tạm dịch : Có 1 bữa tiệc chiêu đãi cho cho tất cả các khách mời sau lễ cưới.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various ________beliefs about daily activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. superstitious

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. superstitious

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. superstitious

-Từ cần điền đứng trước một danh từ (beliefs) nên ta cần dùng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

-Dấu hiệu nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,...

superstition (n): sự mê tín

superstitious (adj): thuộc về mê tín

superstitive: sai từ

superstitiously (adv): một cách mê tín

=> As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various superstitious beliefs about daily activities.

Tạm dịch : Là một đất nước có nhiều bí ẩn và truyền thuyết, Việt Nam đã giữ quan niệm mê tín khác nhau trong sinh hoạt hằng ngày.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. variety

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. variety

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. variety

Diversity (n): sự đa dạng

Variety (n) sự đa dạng

Changes (n.pl) sự thay đổi

Conservation (v)sự bảo tồn

Number (n) con số

=> Variety = Diversity

Tạm dịch : Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The                     for a new high-speed railway met with strong opposition.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. proposal

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. proposal

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. proposal

Engagement (n) sự  tham gia

Proposal (n) lời đề nghị

Ceremony (n) nghi lễ

Transport (n) vận tải

=> The proposal for a new high-speed railway met with strong opposition.

Tạm dịch : Kiến nghị về một tuyến đường sắt cao tốc mới gặp phải sự phản đối gay gắt.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She always travels first-class regardless of                .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. expense

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. expense

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. expense

Expense (n) chi phí

Luck (n) may mắn

Status (n) tình trạng

State (n) quốc gia

=> She always travels first-class regardless of expense.

Tạm dịch : Cô ấy đi du lịch hạng nhất không quan tâm đến chi phí.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He kept the tone of the letter              and businesslike. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. formal

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. formal

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. formal

Favourable (adj) thuận lợi

Informal (adj) thân mật

Formal (adj) trang trọng

Contrastive (adj) tương phản

=>He kept the tone of the letter formal and businesslike.  

Tạm dịch : Anh ấy giữ cho giọng điệu của bức thư trang trọng và thẳng thắn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She accepted the charge without                     

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. protest

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. protest

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. protest

Protest (n) sự  phản đối

Decrease (n) sự giảm xuống

Marriage (n) hôn nhân

Partner (n) đối tác

Without protest: mà không phản đối

=> She accepted the charge without protest.

Tạm dịch : Cô ấy chấp nhận lời buộc tội mà không phản đối.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chosose the best answer

He wasn’t very             and kept thing to himself. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. communicative

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. communicative

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. communicative

Communicative (adj): hay chuyện trò

Little (adj): nhỏ

Complicated (adj): rắc rối

Best (adj):  tốt

=>He wasn’t very communicative and kept thing to himself.  

Tạm dịch : Anh ấy không hay chuyện trò cho lắm và luôn giữ kín chuyện.

Câu 9 Trắc nghiệm

Chosose the best answer

According to                    , breaking a mirror brings a bad luck. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. supersition

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. supersition

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. supersition

Place (n) Địa điểm

Superstition (n) sự mê tín

Society (n) xã hội

Ritual (n) lễ nghi

=> According to superstition, breaking a mirror brings a bad luck.

Tạm dịch : Theo mê tín, làm vỡ gương mang lại điều xui xẻo.

Câu 10 Trắc nghiệm

Chosose the best answer

My parents want me to go to a more                  university. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. prestigious

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. prestigious

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. prestigious

Numerous (adj): đông

Fortunate (adj): may mắn

Strong (adj): khỏe

Prestigious (adj): danh tiếng

=>  My parents want me to go to a more prestitious university.

Tạm dịch : Bố mẹ tôi muốn tôi vào một trường đại học danh tiếng hơn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)

The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particular Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải thích:

particularly (adv): đặc biệt là (mang ý nhấn mạnh)

Ở đây cần 1 phó từ để bổ sung ý nhấn mạnh là 1 địa điểm cụ thể nào đó

=> The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particularly Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.

Tạm dịch: Thế kỉ 18 chứng kiến sự nổi lên của các cảng biển của Bắc Mĩ đặc biệt là Boston, New York và Philadelphia là những trung tâm thương mại đế trong thời kì đế chế Anh.