Kiểm tra – Unit 8
The coffee was not strong. It didn't keep us awake.
Cà phê không mạnh. Nó không khiến chúng tôi thức được.
A.Cà phê rất đặc, nhưng nó không thể khiến chúng tôi thức được.
B.Cà phê mạnh đến nỗi chúng tôi không thể nào ngủ được.
C.Cà phê không đủ mạnh để khiến cho chúng tôi thức được.
D.Chúng tôi đã thức vì cà phê rất mạnh.
The sooner he stops smoking, the better he'll feel
Càng ngừng hút thuốc sớm, anh ta sẽ càng cảm thấy khỏe hơn.
A.Ngay khi anh ta cảm thấy khỏe hơn, anh ta sẽ cố gắng ngừng hút thuốc.
B.Khi anh ta ngừng hút thuốc, anh ta sẽ bắt đầu cảm thấy khỏe hơn.
C.Anh ta cảm thấy khỏe hơn rất nhiều khi anh ta ngừng hút thuốc.
D.Mặc dù anh ta cảm thấy khỏe hơn, anh ta vẫn hút thuốc.
The doctor said "You really ought to rest for a few days, Jasmine"
Bác sĩ đã nói, "Jasmine, bạn thực sự nên nghỉ ngơi vài ngày."
A.Bác sĩ của Jasmine khẳng định rằng cô ấy nên nghỉ ngơi vài ngày.
B.Bác sĩ đề nghị rằng Jasmine nên nghỉ ngơi một chút.
C.Bác sĩ khuyên Jasmine nên nghỉ ngơi vài ngày.
D.Bác sĩ khuyến nghị rằng Jasmine nên nghỉ ngơi trong thời gian ngắn.
I should have studied last night, but I was too tired.
Lẽ ra tối qua tôi nên học bài, nhưng tôi đã quá mệt.
A. Tôi không thể học bài tối qua vì tôi rất mệt.
B. Tôi đã học tối qua, vì vậy tôi đã rất mệt.
C. Tôi đã cố gắng học tối qua nhưng tôi cảm thấy chán.
D. Tôi không học tối qua vì tôi cảm thấy rất chán.
It never occurred to me to go by train.
Tôi đi bằng tàu hỏa là việc không bao giờ xảy ra.
A. Tôi thường đi bằng tàu hỏa.
B.Tôi đã từng đi bằng tàu hỏa.
C.Tôi không bao giờ thấy chán khi đi tàu hỏa.
D.Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc đi bằng tàu hỏa.
digital /ˈdɪdʒɪtl/
fingertip /ˈfɪŋɡətɪp/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
mobile /ˈməʊbaɪl/
Câu D âm “i” phát âm là /ɪ/, còn lại là /ɪ/
access /ˈækses/
affect /əˈfekt/
application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
fact /fækt/
Câu B âm “a” phát âm là / ə /, còn lại là /æ/
recordings /rɪˈkɔːdɪŋ/
educate /ˈedʒukeɪt/
children /ˈtʃɪldrən/
device /dɪˈvaɪs/
Câu B âm “d” phát âm là /dʒ/, còn lại là d/
distract /dɪˈstrækt/
tablet /ˈtæblət/
backpack /ˈbækpæk/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
Câu D âm “a” phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/
mobile /ˈməʊbaɪl/
modern /ˈmɒdn/
electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
Câu A âm “o” phát âm là /əʊ/, còn lại là /ɒ/
mobile /ˈməʊbaɪl/
modern /ˈmɒdn/
electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
Câu A âm “o” phát âm là /əʊ/, còn lại là /ɒ/
grotto /ˈɡrɒt.əʊ/
worship /ˈwɜː.ʃɪp/
poetic /pəʊˈet.ɪk/
dome /dəʊm/
Phần gạch chân trong từ “worship” được phát âm thành /ɜː/, còn lại được phát âm thành /əʊ/
assignment /əˈsaɪnmənt/
address /əˈdres/
discussion /dɪˈskʌʃn/
access /ˈækses/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
relic /ˈrel.ɪk/
ruin /ˈruː.ɪn/
limestone /ˈlaɪm.stəʊn/
scenic /ˈsiː.nɪk/
Phần gạch chân trong từ “limestone” được phát âm thành /aɪ/, còn lại được phát âm thành /ɪ/
educate /ˈedʒukeɪt/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
stimulate /ˈstɪmjuleɪt/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
distinctive /dɪˈstɪŋk.tɪv/
irresponsible /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/
diversity /daɪˈvɜː.sə.ti/
islet /ˈaɪ.lət/
Phần gạch chân trong từ “islet” không được phát âm, còn lại được phát âm thành /s/
reasonable /ˈriːznəbl/
appropriate /əˈprəʊpriət/
enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
accessible /əkˈsesəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
heritage /ˈher.ɪ.tɪdʒ/
teenage /ˈtiːnˌeɪdʒ/
passage /ˈpæs.ɪdʒ/
package /ˈpæk.ɪdʒ/
Phần gạch chân trong từ “teenage” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ɪ/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
technology /tekˈnɒlədʒi/
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
Internet /ˈɪntənet/
effective /ɪˈfektɪv/
portable /ˈpɔːtəbl/
benefit /ˈbenɪfɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1