Grammar – Thì hiện tại hoàn thành & V-ing và nguyên thể của động từ
Choose the best answer
“Where’s Tony?” “He ______ to the travel agent, and he hasn’t come back.”
C. has gone
C. has gone
C. has gone
- Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra
- has gone: đã đi và vẫn còn ở đó
- has been: đã đi và về rồi
=> “Where’s Tony?” - “He has gone to the travel agent, and he hasn’t come back.”
Tạm dịch: “Tony đâu rồi?” - “Anh ta vừa đi đến đại lý du lịch rồi và vẫn chưa quay lại nữa.”
Choose the best answer
We ______ in Hanoi for a long time.
A. have lived
A. have lived
A. have lived
Dùng thì hiện tại hoàn thành với cụm trạng từ chỉ thời gian “for a long time” (được một khoảng thời gian dài) để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn kéo dài đến hiện tại.
=> We have lived in Hanoi for a long time.
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở Hà Nội được một thời gian dài rồi.
Choose the best answer
I’d like to see that football match because I ___ one this year.
D. haven’t seen
D. haven’t seen
D. haven’t seen
Dùng thì hiện tại hoàn thành với các từ this year/ this week/ this term/ this evening ... khi những khoảng thời gian này vẫn còn trong lúc nói.
=> I’d like to see that football match because I haven’t seen one this year.
Tạm dịch: Tôi muốn xem trận đấu bóng đá đó vì năm nay tôi chưa từng xem một trận nào cả.
Choose the best answer
I can’t believe that you ______all the three exercises. You just started five minutes ago.
A. have finished
A. have finished
A. have finished
Câu diễn tả một sự việc vừa diễn ra không rõ thời gian => dùng thì hoàn thành
Câu nhấn mạnh vào kết quả của hành động, là "hoàn thành tất cả các bài tập" (finish all the exercises) mặc dù "mới chỉ bắt đầu làm 5 phút trước" (just started five minutes ago)=> dùng thì HTHT, không dùng thì HTHTTD
Cấu trúc: have/has + Ved/ V3
=> I can’t believe that you have finished all the three exercises. You just started five minutes ago.
Tạm dịch: Tôi không thể tin rằng bạn đã hoàn thành cả ba bài tập. Bạn mới bắt đầu năm phút trước thôi mà.
Choose the best answer
Up to now, the discount ______ to children under ten years old.
A. has only applied
A. has only applied
A. has only applied
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: up to now (cho đến bây giờ =so far )
Cấu trúc bị động của thì HTHT: has/have been +Ved/V3
=> Up to now, the discount has only been applied to children under ten years old.
Tạm dịch: Cho đến nay, mức chiết khấu chỉ mới được áp dụng cho trẻ em dưới mười tuổi.
Choose the best answer
Tom often watches TV after his parents ______ to bed.
B. have gone
B. have gone
B. have gone
Vế có after được dùng ở thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác ở hiện tại, vế còn lại chia thì hiện tại đơn.
"parents (go) to bed" là hành động xảy ra trước khi "Tom watches TV"
Cấu trúc thì HTHT: have/has + Ved/ V3
=> Tom often watches TV after his parents have gone to bed.
Tạm dịch: Tom thường xem TV sau khi bố mẹ anh ta đã đi ngủ.
Choose the best answer
Their children ______ lots of new friends since they ______ to that town.
A. have made - moved
A. have made - moved
A. have made - moved
Dùng thì hiện tại hoàn thành với trạng từ "since", vế có "since" chia thì quá khứ đơn:
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2
=> Their children have made lots of new friends since they moved to that town.
Tạm dịch: Con của họ đã có rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đó.
Choose the best answer
Jane is a wonderful singer. Her mother tells me that she ______ professionally since she was four.
D. has sung
D. has sung
D. has sung
Dùng thì hiện tại hoàn thành với trạng từ "since", vế có "since" chia thì quá khứ đơn:
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2
=> Jane is a wonderful singer. Her mother tells me that she has sung professionally since she was four.
Tạm dịch: Jane là một ca sĩ tuyệt vời. Mẹ cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã theo ca hát chuyên nghiệp kể từ khi cô ấy bốn tuổi.
Choose the best answer
He ______ off alone a month ago and ________ of since.
A. set - hasn’t been heard
A. set - hasn’t been heard
A. set - hasn’t been heard
-Vế đầu có "a month ago" => dùng thì quá khứ đơn
dạng khẳng định: S+ Ved/V2 +O
-Vế sau có "of since" => dùng thì hiện tại hoàn thành
dạng phủ định bị động: S+have/has not+ been + Ved/V3 +O
=> He set off alone a month ago and hasn't been heard of since.
Tạm dịch: Anh ấy đã bắt đầu chuyến đi một mình cách đây một tháng và kể từ đó không ai nghe thấy tin tức gì về anh ấy nữa.
Choose the best answer
None of the students ______ to class yet.
D. have come
D. have come
D. have come
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: yet
“yet” (chưa/ cho đến giờ) ("yet" có thể dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn; thường đứng cuối câu, hoặc có thể đứng giữa câu sau not)
Động từ của thì HTHT chia theo dạng: have/has + Ved/V3
=> None of the students have come to class yet.
Tạm dịch: Vẫn chưa có học sinh nào đến lớp cả.
Give the correct verb form
A digital camera is used for
(take) the pictures and video clips in electronic format instead of to film.
A digital camera is used for
(take) the pictures and video clips in electronic format instead of to film.
tobe used for doing something: được sử dụng cho việc gì đó
=> A digital camera is used for taking the pictures and video clips in electronic format instead of to film.
Tạm dịch: Máy ảnh kỹ thuật số được sử dụng để chụp ảnh và quay video ở định dạng điện tử thay vì định dạng film.
Give the correct verb form
GPS is used for
(provide) users with positioning, navigation, and timing services.
GPS is used for
(provide) users with positioning, navigation, and timing services.
tobe used for doing something: được sử dụng cho việc gì đó
=> GPS is used for providing users with positioning, navigation, and timing services.
Tạm dịch: GPS được sử dụng để cung cấp cho người dùng các dịch vụ định vị, điều hướng và xác định thời gian.
Give the correct verb form
They often use a webcam
(record) moving pictures and sounds and allowing these to be broadcast on the Internet.
They often use a webcam
(record) moving pictures and sounds and allowing these to be broadcast on the Internet.
use something to do something: sử dụng cái gì để làm gì
=>They often use a webcam to record moving pictures and sounds and allowing these to be broadcast on the Internet.
Tạm dịch: Họ thường sử dụng webcam để ghi lại hình ảnh động và âm thanh và cho phép chúng được phát trên Internet.
Give the correct verb form
Microsoft Xbox One is used
(deliver) new gaming and entertainment experience with the best games.
Microsoft Xbox One is used
(deliver) new gaming and entertainment experience with the best games.
bị động: tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> Microsoft Xbox One is used to deliver new gaming and entertainment experience with the best games.
Tạm dịch: Microsoft Xbox One được sử dụng để cung cấp trải nghiệm chơi game và giải trí mới với những trò chơi hay nhất.
Give the correct verb form
Lima Billboard in Peru is used
(produce) clean water from Lima’s extremely humid air.
Lima Billboard in Peru is used
(produce) clean water from Lima’s extremely humid air.
bị động: tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> Lima Billboard in Peru is used to produce clean water from Lima’s extremely humid air.
Tạm dịch: Bảng hiệu Lima Billboard ở Peru được sử dụng để sản xuất nước sạch từ không khí cực kỳ ẩm ở Lima.
Give the correct verb forms.
The 4K TV is used for
(display) films with resolutions four times bigger than HDTV.
The 4K TV is used for
(display) films with resolutions four times bigger than HDTV.
tobe used for doing something: được sử dụng cho việc gì đó
=> The 4K TV is used for displaying films with resolutions four times bigger than HDTV.
Tạm dịch: TV 4K được dùng để chiếu phim với độ phân giải cao gấp 4 lần HDTV.
Give the correct form of the verb.
A smart watch is used
(give) you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
A smart watch is used
(give) you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> A smart watch is used to give you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
Tạm dịch: Một chiếc đồng hồ đeo tay thông minh được sử dụng để cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin khác ngoài giờ giấc, chẳng hạn như cuộc gọi nhỡ, tin nhắn và email.
Give the correct form of the verb.
Google Glass is used
(get) real-time information about everything you arc looking at.
Google Glass is used
(get) real-time information about everything you arc looking at.
tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> Google Glass is used to get real-time information about everything you are looking at.
Tạm dịch: Google Glass được sử dụng để nhận thông tin thời gian thực về mọi thứ mà bạn đang nhìn thấy.
Give the correct verb forms.
People use a tooth sensor
(detect) any bacteria causing cavities, or any other infections in your teeth.
People use a tooth sensor
(detect) any bacteria causing cavities, or any other infections in your teeth.
use something to do something: sử dụng cái gì để làm gì đó
=> People use a tooth sensor to detect any bacteria causing cavities, or any other infections in your teeth.
Tạm dịch: Người ta sử dụng một bộ cảm biến răng để phát hiện các loại vi khuẩn gây sâu răng, hoặc các loại nhiễm trùng khác trong răng của bạn.
Give the correct verb forms.
The Argus II is used
(restore) vision to people suffering from complete or partial blindness.
The Argus II is used
(restore) vision to people suffering from complete or partial blindness.
tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> The Argus II is used to restore vision to people suffering from complete or partial blindness.
Tạm dịch: Võng mạc nhân tạo Argus II được sử dụng để phục hồi thị giác cho những người bị mù hoàn toàn hoặc một phần.