Từ vựng – Inventions

Câu 1 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of vehicles

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

copy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

copy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

copy

imitate (v): sao chép, mô phỏng

irritate (v): kích thích

irrigate (v): tưới nước

paste (v): dán

copy (v): sao chép, mô phỏng

=> copy = imitate

Tạm dịch: Họ cố gắng bắt chước cánh và hình dáng của  các loài vật để chế tạo ra các bộ phận cho phương tiện di chuyển. 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

portable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

portable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

portable

import (v): xuất khẩu

coastal (adj): duyên hải

airport (v): sân bay

portable (adj): dễ dàng mang theo

=> In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and portable

Tạm dịch: Để được mang đi và được sử dụng ở khắp mọi nơi, các phát minh hiện đại thường có kích thước nhỏ và dễ dàng mang theo.

Câu 3 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

The general opinion was that the suits were too big and taking up too much space in the cramped confines of the aircraft.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

bulky

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

bulky

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

bulky

too big and taking up too much space: quá to lớn và tốn diện tích

heavy (adj): nặng

small (adj): nhỏ bé

convenient (adj): tiện lợi

bulky (adj): cồng kềnh

=> bulky = too big and taking up too much space

Tạm dịch: Ý kiến chung là những bộ âu phục quá cồng kềnh và chiếm nhiều diện tích trong không gian chật hẹp của máy bay.

Câu 4 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

The building's foundations are rather shaky, and it could collapse at any time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

fall down

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

fall down

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

fall down

collapse (v): sụp đổ

fall away: mờ dần, biến mất

fall down: sụp đổ

fall back: lùi lại

fall about: cười

=> fall down = collapse

Tạm dịch: Móng của tòa nhà đang lung lay, và nó có thể sụp đổ bất cứ lúc nào.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

I had to buy a new washing machine as it would not have been                  to get it repaired.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

economical

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

economical

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

economical

economy (n): nền kinh tế

economic (adj): thuộc về kinh tế

economical (adj): tiết kiệm

economically (adv): về mặt kinh tế

Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ:

=> I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired.

Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.

Câu 6 Trắc nghiệm

Find the most suitable word to complete the following sentence:

She designs her own______ using woodblocks and stencils to create patterns on the material.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

fabrics 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

fabrics 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

fabrics 

clothings: sai từ (từ đúng là clothing=clothes)

clothes (n.pl):quần áo

dresses (n.pl): váy

fabrics (n.pl): vải 

=> She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material.

Tạm dịch: Cô ấy tự mình thiết kế các loại vải bằng cách sử dụng những mộc bản và khuôn hình để tạo ra các họa tiết trên tấm vải. 

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The charity will go under unless a                donor can be found within the next few months.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

generous

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

generous

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

generous

generous (adj): hào phóng

generously (adv): một cách hào phóng

generosity (n): sự hào phóng

overgenerous (adj): hào phóng quá mức

Từ cần điền đứng trước một danh từ (donor) và sau mạo từ (a) nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: 

=> The charity will go under unless a generous donor can be found within the next few months.

Tạm dịch: Các tổ chức từ thiện sẽ phá sản trừ khi có thể tìm thấy một nhà tài trợ hào phóng trong vòng vài tháng tới.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

He drew much                 from art produced by children and by primitive cultures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

inspiration

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

inspiration

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

inspiration

inspire (v): hào phóng

inspiration (n): cảm hứng

inspirational (adj): truyền cảm hứng

inspired (adj): được truyền cảm hứng

=> He drew much inspiration from art produced by children and by primitive cultures.

Tạm dịch: Ông đã thu hút nhiều cảm hứng từ nghệ thuật được tạo ra bởi trẻ em và các nền văn hóa nguyên thủy.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

In 1880 Alexander Graham Bell was granted a               on an apparatus for signaling and communicating called a Photophone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

patent

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

patent

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

patent

talent (n): tài năng

prize (n): giải thưởng

present (n): món quà

patent (n): bằng sáng chế

=> In 1880 Alexander Graham Bell was granted a patent on an apparatus for signaling and communicating called a Photophone.

Tạm dịch: Năm 1880, Alexander Graham Bell được cấp bằng sáng chế về một thiết bị báo hiệu và giao tiếp gọi là Photophone.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The machine works according to the                  of electromagnetic conduction.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

principle

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

principle

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

principle

principal (n): giám đốc, hiệu trưởng

principle (n): nguyên tắc

regulation (n): quy định

instruction (n): chỉ dẫn

=> The machine works according to the  principle of electromagnetic conduction.

Tạm dịch: Máy hoạt động theo nguyên lý dẫn điện từ.

Câu 11 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Who first ____________the Internet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. communicated (v) giao tiếp

B. invented (v) phát minh

C. deleted (v) xóa

D. discovered (v) phát hiện

=> Who first invented the Internet?

Tạm dịch: Ai là người đầu tiên phát minh ra Internet?

Câu 12 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

You need to ___________all the files for viruses before you download them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. use (v) sử dụng

B. store (v) lưu trữ

C. scan (v) quét

D. save (v) lưu

=> You need to scan all the files for viruses before you download them.

Tạm dịch: Bạn cần quét vi-rút tất cả các tệp trước khi tải xuống.

Câu 13 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Jeff ____________the software on all the office computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. installed (v) cài đặt

B. signed in (v) đăng nhập

C. watched (v) xem

D. put (v) để

=> Jeff installed the software on all the office computers.

Tạm dịch: Jeff đã cài đặt phần mềm trên tất cả các máy tính ở văn phòng.

Câu 14 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

The Internet allows us to ___________information quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. access (v) truy cập

B. travel (v) đi, đến

C. communicate (v) giao tiếp

D. put (v) đặt, để

=> The Internet allows us to access information quickly.

Tạm dịch: Internet cho phép chúng ta truy cập thông tin một cách nhanh chóng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Make sure you ________your files on an external hard disk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. store (v) lưu trữ

B. install (v) cài đặt

C. sign in (v) đăng nhập

D. scan (v) quét

=> Make sure you store your files on an external hard disk.

Tạm dịch: Đảm bảo rằng bạn lưu trữ các tệp của mình trên ổ đĩa cứng ngoài.

Câu 16 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Social ________ has changed the way we communicate with people all over the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. systems (n) hệ thống

B. streaming (n) phát trực tiếp

C. media (n) phương tiện truyền thông

D. interaction (n) sự tương tác

=> Social media has changed the way we communicate with people all over the world.

Tạm dịch: Phương tiện truyền thông xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp với mọi người trên khắp thế giới.

Câu 17 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Nowadays, we can ________ information quickly using the Internet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. access (v) truy cập

B. treat (v) đối xử

C. detect (v) dò, truy tìm

D. ask (v) hỏi

=> Nowadays, we can access information quickly using the Internet.

Tạm dịch: Ngày nay, chúng ta có thể truy cập thông tin nhanh chóng bằng Internet.