Kiểm tra – Unit 9
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/
pollute /pəˈluːt/
protect /prəˈtekt/
deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/
Câu D âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ə/
damage /ˈdæmɪdʒ/
area /ˈeəriə/
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/
natural /ˈnætʃrəl/
Câu B âm “a” được phát âm là /eə/, còn lại là /æ/
conserve /kənˈsɜːv/
fossil /ˈfɒsl/
discuss /dɪˈskʌs/
preserve /prɪˈzɜːv/
Câu D âm “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
threat /θret/
increase /ɪnˈkriːs/
release /rɪˈliːs/
easy /ˈiːzi/
Câu A âm “ea” được phát âm là /e/, còn lại là / iː/
impact /ˈɪmpækt/
animal /ˈænɪml/
polar /ˈpəʊlə(r)/
land /lænd/
Câu C âm “a” được phát âm là /ə/, còn lại là /æ/
impact /ˈɪmpækt/
animal /ˈænɪml/
polar /ˈpəʊlə(r)/
land /lænd/
Câu C âm “a” được phát âm là /ə/, còn lại là /æ/
aquatic /əˈkwæt.ɪk/
polluted /pəˈluːtɪd/
available /əˈveɪləbl/
practical /ˈpræktɪkl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
diversity /daɪˈvɜːsəti/
biology /baɪˈɒlədʒi/
degradation /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/
activity /ækˈtɪvəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
global /ˈɡləʊbl/
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
fuel /ˈfjuːəl/
effect /ɪˈfekt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
machinery /məˈʃiːnəri/
independent /ˌɪndɪˈpendənt/
preservation /ˌprezəˈveɪʃn/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3
fertilizer /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
fertilizer /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
These activities can cause severe disturbance and erosion of the local _______, even destruction in the long term.
ecotype (n): kiểu sinh thái
ecotourism (n): du lịch sinh thái
ecoterrorism (n): khủng bố sinh thái
ecosystem (n): hệ sinh thái
=> These activities can cause severe disturbance and erosion of the local ecosystem, even destruction in the long term.
Tạm dịch: Những hoạt động này có thể gây ra xáo trộn nghiêm trọng và xói mòn của hệ sinh thái địa phương, thậm chí hủy diệt trong dài hạn
Các địa điểm cảnh quan hấp dẫn, chẳng hạn như bãi biển đầy cát, hồ, bờ sông và đỉnh núi và sườn dốc, thường bị ảnh hưởng bởi du lịch đại chúng. Tác động vật lý không chỉ gây ra bởi việc thanh toán bù trừ và xây dựng đất liên quan đến du lịch mà còn bằng cách tiếp tục các hoạt động du lịch và những thay đổi lâu dài trong nền kinh tế và sinh thái địa phương.
Sự phát triển của các cơ sở du lịch như nhà ở, nguồn cung cấp nước, có thể bao gồm khai thác cát, bãi biển và xói mòn cồn cát, xói mòn đất và mở rộng. Ngoài ra, xây dựng đường và sân bay có thể dẫn đến suy thoái đất và mất môi trường sống hoang dã và suy thoái cảnh quan.
Trong Vườn quốc gia Yosemite ở Hoa Kỳ, ví dụ, số lượng đường và cơ sở đã tăng lên để theo kịp với số lượng khách truy cập ngày càng tăng và cung cấp cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng và bãi đậu xe cho tất cả những khách du lịch này. Những hành động này đã gây ra mất môi trường sống trong công viên và được đi kèm với các hình thức khác nhau của ô nhiễm bao gồm ô nhiễm không khí từ khí thải ô tô. Các nhà chức trách đã báo cáo, "Sương mù quá dày đến nỗi không thể nhìn thấy Thung lũng Yosemite từ máy bay". Sương mù thường xuyên này có hại cho tất cả các loài và thực vật bên trong công viên.
Xây dựng các khu nghỉ mát và các cơ sở nghỉ mát trượt tuyết thường xuyên đòi hỏi phải khai hoang đất rừng. Các vùng đất ngập nước ven biển thường bị cạn kiệt và lấp đầy do thiếu các địa điểm phù hợp để xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở hạ tầng du lịch. Những hoạt động này có thể gây ra xáo trộn nghiêm trọng và xói mòn của hệ sinh thái địa phương thậm chí hủy diệt trong dài hạn
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently ______ clearing forested land
request (v): đề nghị
ask (v): hỏi
require (v): yêu cầu/ đòi hỏi
depend (v): phụ thuộc
=> Construction of ski resort accommodation and facilities frequently requires clearing forested land
Tạm dịch: Xây dựng các khu nghỉ mát và các cơ sở nghỉ mát trượt tuyết thường xuyên đòi hỏi phải khai hoang đất rừng
The authorities have reported, "Smog was ____ that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".
Cấu trúc: S + tobe + so + adj + that + S + V (quá … đến nỗi mà)
=> The authorities have reported, "Smog was so thick that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".
Tạm dịch: "Sương mù quá dày đến nỗi không thể nhìn thấy Thung lũng Yosemite từ máy bay.”
and are _____ by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.
happened (v): xảy ra
accompanied (v): cùng với
gone (v): đi
appeared (v): xuất hiện
=> and are accompanied by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.
Tạm dịch: và được đi kèm với các hình thức khác nhau của ô nhiễm bao gồm ô nhiễm không khí từ khí thải ô tô.
These actions have caused _____ loss in the park
soil (n): đất
ground (n): đất
habitat (n): môi trường sống
park (n): công viên
=> These actions have caused habitat loss in the park
Tạm dịch: Những hành động này đã gây ra mất môi trường sống trong công viên
the number of roads and facilities ___ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists.
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc “increase” (tăng) trong quá khứ và giờ vẫn tiếp tục tăng.
The number of ... + V(số ít)
=> the number of roads and facilities has increased to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists.
Tạm dịch: số lượng đường và cơ sở đã tăng lên để theo kịp với số lượng khách truy cập ngày càng tăng và cung cấp cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng và bãi đậu xe cho tất cả những khách du lịch này.
The development of tourism facilities such as accommodation, water supplies … can _____ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.
experience (v): trải nghiệm
involve (v): bao gồm, liên quan
take part in (v): tham gia
affect (v): ảnh hưởng
=> The development of tourism facilities such as accommodation, water supplies … can involve sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.
Tạm dịch: Sự phát triển của các tiện nghi du lịch như nhà ở, nguồn cung cấp nước … có thể bao gồm khai thác cát, bãi biển và xói mòn cồn cát, xói mòn đất và mở rộng.
The development of tourism _____ such as accommodation, water supplies …
features (n): đặc điểm
activities (n): hoạt động
abilities (n): khả năng
facilities (n): tiện nghi
=> The development of tourism facilities such as accommodation, water supplies …
Tạm dịch: Sự phát triển của các tiện nghi du lịch như nhà ở, nguồn cung cấp nước …