Review 3: Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

__________ aren't you going to Peter's party?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

what: cái gì (hỏi về đồ vật, sự việc)

why: tại sao (hỏi về lý do)

how: như thế nào, bằng cách nào (hỏi về cách thức, phương tiện)

where: ở đâu (hỏi về địa điểm)

Why aren't you going to Peter's party?

Tạm dịch: Tại sao bạn không đến bữa tiệc của Peter?

Câu 22 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each the following question

Many peasants find it difficult to make ends meet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

make ends meet: kiếm đủ tiền sống

get plenty of food: kiếm được nhiều thức ăn

better their life: cuộc sống của họ tốt hơn

earn enough money for living: kiếm đủ tiền cho cuộc sống

apply new farming methods: áp dụng các phương pháp canh tác mới

=> make ends meet = earn enough money for living: kiếm đủ tiền cho cuộc sống

Tạm dịch: Nhiều nông dân gặp khó khăn trong cuộc sống mưu sinh.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

We didn't go to the beach yesterday__________it was raining.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

and: và

but: nhưng

because: bởi vì

so: vì vậy

We didn't go to the beach yesterday because it was raining. 

Tạm dịch: Hôm qua chúng tôi không đi biển bì trời mưa.

Câu 24 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each the following question

Today’s scientists have overcome many challenges of the depth by using modern devices.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

modern (adj): hiện đại

traditional (adj): truyền thống 

long established: thành lập lâu đời

old fashioned: cổ hủ

new (adj): mới

=> modern (adj): hiện đại = new (adj): mới

Tạm dịch: Ngày nay, các nhà khoa học đã vượt qua nhiều thách thức về độ sâu bằng cách sử dụng các thiết bị hiện đại.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

__________is that book?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

How much + danh từ không đếm được: Bao nhiêu;

How much: Bao nhiêu (hỏi về giá tiền)

How many + danh từ số nhiều: Bao nhiêu

Who: Ai

Why: Tại sao

=> How much is that book? 

Tạm dịch: Quyến sách đó bao nhiêu tiền?

Câu 26 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question:

The floor was covered with tiny pieces of paper.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tiny (adj): nhỏ

A. extremely small: rất nhỏ

B. very large: rất lớn

C. unimportant (adj): không quan trọng

D. many: nhiều

=> tiny (adj): nhỏ >< very large: rất lớn

Tạm dịch: Sàn nhà bị bao phủ bởi những mảnh giấy nhỏ.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

__________ is the continent next to Asia in the east, the Atlantic Ocean in the west, and the Mediterranean Sea in the south.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Asia: châu Á

Africa: châu Phi

Europe: châu Âu

North America: Bắc Mỹ

Europe is the continent next to Asia in the east, the Atlantic Ocean in the west, and the Mediterranean Sea in the south. 

Tạm dịch: Châu Âu là lục địa bên cạnh châu Á ở phía đông, Đại Tây Dương ở phía tây và biển Địa Trung Hải ở phía nam.

Câu 28 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question:

The students became more anxious as their exams drew nearer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

anxious (adj): lo lắng

excited (adj): vui mừng, thú vị 

worried (adj): lo lắng

delighted (adj): vui mừng

calm (adj): bình tĩnh

=> anxious (adj): lo lắng >< calm (adj): bình tĩnh

Tạm dịch: Các học sinh trở nên lo lắng hơn khi kỳ thi của chúng đến gần.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

The river has been__________with toxic waste from local factories.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

modern (a): hiện đại

expensive (a): đắt tiền

noisy (a): ồn ào

polluted (a): ô nhiễm

The river has been polluted with toxic waste from local factories. 

Tạm dịch: Con sông này bị ô nhiễm với chất thải độc hại từ các nhà máy địa phương.

Câu 30 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete
each sentence.

______, he kept on smoking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in spite of + N/Ving: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ (tương phản)

as S + V: bởi vì => chỉ nguyên nhân

because of + N/Ving: bởi vì => chỉ nguyên nhân

=> In spite of his bad cough, he kept on smoking.

Tạm dịch: Mặc dù bị ho nặng, nhưng anh ta vẫn tiếp tục hút thuốc.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

Don’t go there – it’s_________shop in the town.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

expensive (a): đắt tiền => tính từ dài (có nhiều hơn 2 âm tiết)

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + be + THE MOST + adj 

Don’t go there – it’s the most expensive shop in the town.

Tạm dịch: Đừng đến đó – nó là cửa hàng đắt nhất ở thị trấn này đấy.

Câu 32 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete
each sentence.

These flowers are fresh. They ______ from the garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.

Công thức: S + have/ has + Ved/V3.

Dạng bị động: S + have/ has (just/already/never…) been + Ved/V3.

=> These flowers are fresh. They have just been picked from the garden.

Tạm dịch: Những bông hoa thật tươi. Chúng vừa được hái từ vườn.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

Someone__________my CD player.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết thời gian chính xác. 

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành thể khẳng định: S + have/ has + Ved/ V3 (cột thứ 3 bảng động từ bất quy tắc)

someone (pro): ai đó, người nào đó => chủ ngữ số ít => chọn has 

steal (v) => stole (V2) => stolen (V3): ăn cắp

Someone has stolen my CD player.

Tạm dịch: Ai đó đã ăn cắp máy phát CD của tôi.

Câu 34 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete
each sentence.

John: I’m really tired. ______ resting before we go out? - Claire: That’s good idea. I’m tired too.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Lời mời, lời đề nghị:

- How about/ What about + Ving…?

- Why don’t we + V(nguyên thể)?

- Let’s + V(nguyên thể).

- Shall we + V(nguyên thể)?

Sau chỗ trống là V-ing => loại B, C, D

=> John: I’m really tired. How about resting before we go out? - Claire: That’s good idea. I’m tired too.

Tạm dịch: John: Tôi thực sự mệt mỏi. Chúng ta nghỉ ngơi trước khi ra ngoài nhỉ? - Claire: Đó là ý kiến ​​hay. Tôi cũng mệt.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose and circle the best answer A, B, C or D.

Mozart_________more than 600 pieces of music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ hiện tại không còn nữa.

Trên thực tế nhạc sĩ Mozart đã mất nên câu chia thì quá khứ đơn. 

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể khẳng định: S + Ved/V2 (cột thứ 2 bảng động từ bất quy tắc)

write (v) => wrote (V2): viết

=> Mozart wrote more than 600 pieces of music.

Tạm dịch: Mozart đã viết hơn 600 tác phẩm âm nhạc.

Câu 36 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

She sometimes does not have enough time to take care _______her old parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

take care of: chăm sóc

=> She sometimes does not have enough time to take care of her old parents.

Tạm dịch: Đôi khi, cô ấy không có đủ thời gian để chăm sóc cha mẹ già của mình.

Câu 37 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Nearly 1,000 of the world's bird species are threatened with ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

destruction (n): sự phá hủy, sự tàn phá

appearance (n): sự xuất hiện

protection (n): sự bảo vệ

extinction (n): sự tuyệt chủng

=> Nearly 1,000 of the world's bird species are threatened with extinction

Tạm dịch: Gần 1.000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa là sẽ tuyệt chủng.

Câu 38 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

At the weekend, the beach is often crowded ______ people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

crowded with sb: đông đúc với những ai

=> At the weekend, the beach is often crowded with people.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, bãi biển thường đông người.

Câu 39 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

Ann: “Would you like to have lunch with us?” - Beck: “______.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ann: "Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi không?" - Beck: "______."

A. Không có gì

B. Ừ, tôi rất thích

C. Không có gì

D. Cảm ơn bạn

Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

=> Ann: “Would you like to have lunch with us?” - Beck: Yes, I'd love to”

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

We _________David in town a few days ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: a few days ago (cách đây vài ngày)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/ V2 (cột thứ 2 bảng động từ bất quy tắc)

see (v): nhìn thấy => saw (V2)

We saw David in town a few days ago. 

Tạm dịch: Chúng tôi đã không thấy David cách đây vài ngày.