Review 3: Ngữ pháp

Câu 61 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

If I had had enough money, I ______ a dictionary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu: động từ tỏng mệnh đề chứa “if” chia thì quá khứ hoàn thành (had had).

Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế trong quá khứ.

Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.

If I had had enough money, I would have bought a dictionary.

Tạm dịch: Nếu trước đây tôi có đủ tiền, thì tôi sẽ đã mua một cuốn từ điển rồi.

Câu 62 Trắc nghiệm

 Choose the best answer to each of the following questions.

“How can I lose weight, Doctor?” -“_________________________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. Vui lòng điền thông tin vào.

B. Làm ơn đừng mở cửa sổ.

C. Đừng ăn kẹo, và tập thể dục nhiều hơn.

D. Đi thẳng khoảng hai dãy phố.

“How can I lose weight, Doctor?” -“ Don’t eat candy and, get more exercise.”

Tạm dịch: "Làm thế nào để tôi có thể giảm cân, thưa bác sĩ?" - "Đừng ăn kẹo và hãy tập thể dục nhiều hơn."

 
Câu 63 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

I ______ to parties very often.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ invite là ngoại động từ nên sau nó luôn phải có tân ngữ (O). Trong khi đó, câu văn này không có tân ngữ theo sau nên ta xác định đó là câu bị động

Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are Ved/V3.

=> I am not invited to parties very often.

Tạm dịch: Tôi không được mời đến các bữa tiệc thường xuyên lắm.

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

“Where’s Dad?” – “ He’s taking a nap._______________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. Đừng dọn dẹp phòng của tôi.

B. Làm ơn đừng đánh thức ông ấy dậy.

C. Làm ơn mang cho tôi ly nước.

D. Hãy gọi điện cho tôi trong hai mươi phút nữa.

“Where’s Dad?” – “ He’s taking a nap. Please don’t wake him up.” 

Tạm dịch: "Bố đâu rồi?" - "Bố đang nghỉ trưa. Đừng đánh thức bố dậy nhé."

 
Câu 65 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.

I think you ______ apologize for your bad behaviour

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. ought to V: nên làm gì

B. shall + V: sẽ làm gì

C. should + V: nên làm gì

D. have to V: phải làm gì

Sau chỗ trống là động từ nguyên thể “apologize” => loại A, D

=> I think you should apologize for your bad behaviour.

Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên xin lỗi vì hành vi xấu của mình.

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

Is Tokyo one of the ___________cities in the world?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + be + THE MOST + adj 

=> the most expensive

Is Tokyo one of the most expensive cities in the world?

Tạm dịch: Tokyo có phải là một trong những thành phố đắt đỏ nhất trên thế giới không?

 
Câu 67 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

Contamination is threatening the park and many species of animals living in it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Contamination (n): sự ô nhiễm

A. distribution (n): sự phân bố

B. pollution (n): sự ô nhiễm

C. elimination (n): sự loại bỏ

D. population (n): dân số

=> Contamination (n) = pollution (n): sự ô nhiễm

Tạm dịch: Sự ô nhiễm đang đe dọa công viên và nhiều loài động vật sống trong đó.

Câu 68 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

Quang is a good badminton player. I cannot _______him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

win (v): chiến thắng (Sau win không dùng tân ngữ)

defeat sb (v): đánh bại

control (v): kiểm soát

hit (v): đánh, đập

Quang is a good badminton player. I cannot defeat him. 

Tạm dịch: Quang là một người chơi cầu lông giỏi. Tôi không thể đánh bại anh ấy.

 
Câu 69 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

The society was set up to preserve endangered species from extinction.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

set up: thành lập

find – found – found: tìm

establish – established – established: thành lập

distinguish – distinguished – distinguished: phân biệt

prevent – prevented – prevented: ngăn chặn

=> set up = establish (v): thành lập

Tạm dịch: Hội được thành lập để bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 70 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

You must learn the __________ of the game before playing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

rule (n): quy định

law (n): pháp luật

agreeent (n): sự thỏa thuận/ hiệp định

sayings (n): châm ngôn

You must learn the rules of the game before playing. 

Tạm dịch: Bạn phải nghiên cứu luật chơi trước khi chơi.

 
Câu 71 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in the following sentence

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cultivate (v): cày cấy, trồng trọt

A. destroy (v): phá hủy

B. develop (v): phát triển

C. grow (v): làm cho mọc lên, phát triển

D. support (v): ủng hộ

=> cultivate = grow

Tạm dịch: Người dân vùng này trồng lúa và hoa màu là chủ yếu.

Câu 72 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

She is not very__________. She never plays games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau động từ “is” và trạng từ “very” cần dùng tính từ.

sport (n): thể thao

sports (n): các môn thể thao

sporty (a): yêu thể thao/giỏi thể thao

sporting (a): liên quan đến thể thao

She is not very sporty. She never plays games. 

Tạm dịch: Cô ấy không thích thể thao lắm. Cô ấy chưa bao giờ chơi trò chơi.

 
Câu 73 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase OPPOSITE in
meaning to the underlined part in the following sentence

The floor was covered with tiny pieces of paper.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

tiny (adj): rất nhỏ, nhỏ xíu

A. unimportant (adj): không quan trọng

B. many: nhiều

C. extremely small: cực nhỏ

D. very large: rất to

=> tiny (adj): rất nhỏ, nhỏ xíu >< very large: rất to

Tạm dịch: Sàn nhà được bao phủ bởi những mảnh giấy nhỏ.

Câu 74 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

We can not__________skiing because there is no snow here.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: go skiing (đi trượt tuyết)

We can not go skiing because there is no snow here. 

Tạm dịch: Chúng tôi không thể đi trượt tuyết vì ở đây không có tuyết.

 
Câu 75 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose the word or phrase OPPOSITE in
meaning to the underlined part in the following sentence

We had an accidental meeting with an old friend at the party last night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

accidental (adj): tình cờ, ngẫu nhiên

expected (adj): trông mong, mong đợi

unacceptable (adj): không thể chấp nhận

unpleasant (adj): khó chịu

unlucky (adj): không may mắn

=> accidental (adj): tình cờ, ngẫu nhiên >< expected (adj): trông mong, mong đợi

Tạm dịch: Chúng tôi có một cuộc gặp tình cờ với một người bạn cũ trong bữa tiệc tối qua.

Câu 76 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

This is a____________film and it makes me cry a lot.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

funny (a): buồn cười

moving (a): cảm động

comedy (n): hài kịch

excited (a): thú vị

This is a moving film and it makes me cry a lot. 

Tạm dịch: Đây là một phim cảm động và làm tôi khóc nhiều.

 
Câu 77 Trắc nghiệm

Find out the mistake and correct them.

You mustn’t (A) fill in this section if (B) you don’t want to (C). It’s (D) optional.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mustn’t + V: không được phép làm gì

needn’t + V: không cần làm gì

Sửa: mustn’t => needn’t

You needn’t fill in this section if you don’t want to. It’s optional.

Tạm dịch: Bạn không cần điền vào phần này nếu bạn không muốn. Nó là tùy chọn.

Câu 78 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

Swimming is a_____________sport in the summer because people want to be in the water in the hot weather.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

popular (a): phổ biến

unpopular (a): không phổ biến

unhealthy (a): không khỏe mạnh

bad (a): kém, tệ

Swimming is a popular sport in the summer because people want to be in the water in the hot weather. 

Tạm dịch: Bơi lội là một môn thể thao phổ biến trong mùa hè vì mọi người muốn được ngâm mình trong nước trong thời tiết nóng bức.

Câu 79 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

We _______ to Ho Chi Minh city for our last summer vacation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last summer vacation (kỳ nghỉ hè vừa rồi)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/V2

go (v) => went (V2): đi

We went to Ho Chi Minh city for our last summer vocation. 

Tạm dịch: Kỳ nghỉ hè vừa rồi chúng tôi đã đến thành phố Hồ Chí Minh.

 
Câu 80 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

My father ___________Japan three times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: three times (ba lần)

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định: S + have/ has Ved/PP

My father has visited Japan three times. 

Tạm dịch: Bố tôi đã đến Nhật ba lần rồi.