Kiểm tra – Unit 9

Câu 41 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Dinosaurs became ____ millions of years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

extinct      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

extinct      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

extinct      

disappear (v): biến mất

extinct (adj): tuyệt chủng

dangerous (adj): nguy hiểm

endangered (adj): bị đe dọa  

Cấu trúc “become + adj”: trở nên như thế nào.

=> Dinosaurs became extinct millions of years ago.

Tạm dịch: Khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm.

Câu 42 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Laura said that when she ____  to school she had seen an accident.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

had been walking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

had been walking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

had been walking

- Ở đây, câu trực tiếp sử dụng cấu trúc một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:

S + was/were + V.ing + when + S + had + V.p.p

- Thay đổi về thì trong câu tường thuật:

+ Thì quá khứ tiếp diễn (S + was/were + V.ing) => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (S + had been + V.ing)

+ Thì quá khứ đơn (S + V.ed) => Thì quá khứ hoàn thành (S + had + V.p.p) (đã có ở đề bài)

=> Laura said that when she had been walking to school she had seen an accident.

Tạm dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy đã gặp tai nạn.

Câu 43 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Julia said that she ____  there at noon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

was going to be

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

was going to be

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

was going to be

- Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải thay đổi về thì: lùi 1 thì

- Thì tương lai gần (S + is/am/are + going to + V) => S + was/were + going to + V

=> Julia said that she was going to be there at noon.

Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi trưa.

Câu 44 Trắc nghiệm

VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

The scientists were able to find a vaccine for that disease.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

The scientists were able to find a vaccine for that disease.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

The scientists were able to find a vaccine for that disease.

succeed in + V-ing: thành công về việc gì đó

Các nhà khoa học đã thành công trong việc tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này.

A. Các nhà khoa học đã có thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó.

B. Các nhà khoa học đang tìm một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa

C. Các nhà khoa học lẽ ra đã nên tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa

D. Các nhà khoa học không thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó. => sai nghĩa

Câu 45 Trắc nghiệm

VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

I’m always nervous when I travel by air.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Travelling by air always makes me nervous.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Travelling by air always makes me nervous.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Travelling by air always makes me nervous.

Tôi luôn thấy lo lắng khi đi lại bằng đường hàng không.

A. Tôi cảm thấy an toàn khi đi du lịch bằng đường hàng không. => sai nghĩa

B. Tôi chưa bao giờ đi lại bằng đường hàng không vì đôi khi tôi thấy lo lắng. => sai nghĩa

C. Đi lại bằng đường hàng không luôn khiến tôi thấy lo lắng.

D. Tôi luôn cảm thấy lo lắng, vì vậy tôi không bao giờ đi du lịch bằng đường hàng không. => sai nghĩa

Câu 46 Trắc nghiệm

VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

Fewer people came to the meeting than we had expected.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

We had expected more people to come to the meeting.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

We had expected more people to come to the meeting.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

We had expected more people to come to the meeting.

Ít người đến dự cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến.

A. Quá nhiều người đã đến cuộc họp. => sai nghĩa

B. Có nhiều người tham gia cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa

C. Chúng tôi đã dự kiến có nhiều người đến dự cuộc họp hơn.

D. Không có đủ chỗ ngồi cho tất cả mọi người như chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa

Câu 47 Trắc nghiệm

VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

Nancy isn’t used to walking so far.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Nancy isn’t accustomed to walking very far.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Nancy isn’t accustomed to walking very far.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Nancy isn’t accustomed to walking very far.

Nancy không quen với việc đi bộ xa.

A. Nancy đã từng đi bộ xa hơn. => sai nghĩa

B. Nancy không thích đi dạo xa. => sai nghĩa

C. Nancy không quen với việc đi bộ xa.

D. Nancy cần giúp đỡ để đi bộ xa. => sai nghĩa

Câu 48 Trắc nghiệm

VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.

I do apologize for my forgetting your birthday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

I am really sorry I forgot your birthday

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

I am really sorry I forgot your birthday

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

I am really sorry I forgot your birthday

Tôi thực sự xin lỗi vì đã quên mất sinh nhật của bạn.

A. Tôi đã quên sinh nhật của bạn. => sai nghĩa

B. Tôi thực sự xin lỗi, tôi đã quên sinh nhật bạn.

C. Tôi không xin lỗi vì tôi nhớ sinh nhật của bạn. => sai nghĩa

D. Tôi không bao giờ xin lỗi khi quên mất sinh nhật mình. => sai nghĩa

Câu 49 Trắc nghiệm

VII. Error identifications.

The earth is the only planet with a large number of oxygen  in its  atmosphere.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

number

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

number

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

number

a large number of + N(số nhiều đếm được)

“oxygen”  khí oxy – không đếm được

number => amount

=> The earth is the only planet with a large amount of oxygen  in its  atmosphere.

Tạm dịch: Trái đất là hành tinh duy nhất có lượng lớn oxy trong bầu khí quyển.

Câu 50 Trắc nghiệm

VII. Error identifications.

Venus approaches  the Earth more closely than any other planet is.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

is

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

is

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

is

Vì mệnh đề thứ nhất sử dụng động từ thường “approach” nên khi so sánh mệnh đề sau phải dùng trợ động từ tương ứng với thì mà mệnh đề thứ nhất sử dụng

is => does

=> Venus approaches  the Earth more closely than any other planet does.

Tạm dịch: Sao Kim gần Trái đất hơn bất kỳ hành tinh nào khác.

Câu 51 Trắc nghiệm

VII. Error identifications.

Robert Frost was not well known as  a poet  until he reached the  forties.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

the

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

the

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

the

Trước số tuổi không dùng mạo từ “the”

The => His forties (Trong những năm 40-49 tuổi)

=> Robert Frost was not well known as  a poet  until he reached his forties.

Tạm dịch: Robert Frost không nổi tiếng là một nhà thơ cho đến khi ông bốn mươi tuổi.

Câu 52 Trắc nghiệm

VII. Error identifications.

The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of  water vapor vary considerably.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

vary

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

vary

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

vary

the amount of + N(không đếm được) => V (số ít)

vary => varies

=> The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of  water vapor varies considerably.

Tạm dịch: Lượng oxy và nitơ trong không khí hầu như vẫn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước thì thay đổi đáng kể.

Câu 53 Trắc nghiệm

VII. Error identifications.

The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of  American hero .  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

hero

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

hero

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

hero

One of the + N (đếm được số nhiều)

hero => heroes

=> The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of  American heroes .  

Tạm dịch: Davy Crockett – vừa là người bảo vệ biên giới, vừa là một chính trị gia và cũng là một người lính - là một trong những anh hùng người Mỹ nổi tiếng nhất.

Câu 54 Trắc nghiệm

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

impact /ˈɪmpækt/

animal /ˈænɪml/                      

polar /ˈpəʊlə(r)/

land /lænd/

Câu C âm “a” được phát âm là /ə/, còn lại là /æ/

Câu 55 Trắc nghiệm

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

threat /θret/

increase /ɪnˈkriːs/                    

release /rɪˈliːs/ 

easy /ˈiːzi/

Câu A âm “ea” được phát âm là /e/, còn lại là / iː/

Câu 56 Trắc nghiệm

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

conserve /kənˈsɜːv/

fossil /ˈfɒsl/                

discuss /dɪˈskʌs/

preserve /prɪˈzɜːv/

Câu D âm “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/

Câu 57 Trắc nghiệm

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

damage /ˈdæmɪdʒ/

area /ˈeəriə/                             

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/

natural /ˈnætʃrəl/

Câu B âm “a” được phát âm là /eə/, còn lại là /æ/

Câu 58 Trắc nghiệm

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/

pollute /pəˈluːt/           

protect /prəˈtekt/

deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/

Câu D âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ə/

Câu 59 Trắc nghiệm

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

fertilizer  /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/

ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/                    

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Câu  D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 60 Trắc nghiệm

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

machinery /məˈʃiːnəri/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

preservation /ˌprezəˈveɪʃn/

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/

Câu  A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3