Kiểm tra – Unit 9
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Dinosaurs became ____ millions of years ago.
extinct
extinct
extinct
disappear (v): biến mất
extinct (adj): tuyệt chủng
dangerous (adj): nguy hiểm
endangered (adj): bị đe dọa
Cấu trúc “become + adj”: trở nên như thế nào.
=> Dinosaurs became extinct millions of years ago.
Tạm dịch: Khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Laura said that when she ____ to school she had seen an accident.
had been walking
had been walking
had been walking
- Ở đây, câu trực tiếp sử dụng cấu trúc một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:
S + was/were + V.ing + when + S + had + V.p.p
- Thay đổi về thì trong câu tường thuật:
+ Thì quá khứ tiếp diễn (S + was/were + V.ing) => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (S + had been + V.ing)
+ Thì quá khứ đơn (S + V.ed) => Thì quá khứ hoàn thành (S + had + V.p.p) (đã có ở đề bài)
=> Laura said that when she had been walking to school she had seen an accident.
Tạm dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy đã gặp tai nạn.
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Julia said that she ____ there at noon.
was going to be
was going to be
was going to be
- Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải thay đổi về thì: lùi 1 thì
- Thì tương lai gần (S + is/am/are + going to + V) => S + was/were + going to + V
=> Julia said that she was going to be there at noon.
Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi trưa.
VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.
The scientists were able to find a vaccine for that disease.
The scientists were able to find a vaccine for that disease.
The scientists were able to find a vaccine for that disease.
succeed in + V-ing: thành công về việc gì đó
Các nhà khoa học đã thành công trong việc tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này.
A. Các nhà khoa học đã có thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó.
B. Các nhà khoa học đang tìm một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa
C. Các nhà khoa học lẽ ra đã nên tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa
D. Các nhà khoa học không thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó. => sai nghĩa
VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
I’m always nervous when I travel by air.
Travelling by air always makes me nervous.
Travelling by air always makes me nervous.
Travelling by air always makes me nervous.
Tôi luôn thấy lo lắng khi đi lại bằng đường hàng không.
A. Tôi cảm thấy an toàn khi đi du lịch bằng đường hàng không. => sai nghĩa
B. Tôi chưa bao giờ đi lại bằng đường hàng không vì đôi khi tôi thấy lo lắng. => sai nghĩa
C. Đi lại bằng đường hàng không luôn khiến tôi thấy lo lắng.
D. Tôi luôn cảm thấy lo lắng, vì vậy tôi không bao giờ đi du lịch bằng đường hàng không. => sai nghĩa
VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
Fewer people came to the meeting than we had expected.
We had expected more people to come to the meeting.
We had expected more people to come to the meeting.
We had expected more people to come to the meeting.
Ít người đến dự cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến.
A. Quá nhiều người đã đến cuộc họp. => sai nghĩa
B. Có nhiều người tham gia cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa
C. Chúng tôi đã dự kiến có nhiều người đến dự cuộc họp hơn.
D. Không có đủ chỗ ngồi cho tất cả mọi người như chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa
VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
Nancy isn’t used to walking so far.
Nancy isn’t accustomed to walking very far.
Nancy isn’t accustomed to walking very far.
Nancy isn’t accustomed to walking very far.
Nancy không quen với việc đi bộ xa.
A. Nancy đã từng đi bộ xa hơn. => sai nghĩa
B. Nancy không thích đi dạo xa. => sai nghĩa
C. Nancy không quen với việc đi bộ xa.
D. Nancy cần giúp đỡ để đi bộ xa. => sai nghĩa
VI. Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
I do apologize for my forgetting your birthday.
I am really sorry I forgot your birthday
I am really sorry I forgot your birthday
I am really sorry I forgot your birthday
Tôi thực sự xin lỗi vì đã quên mất sinh nhật của bạn.
A. Tôi đã quên sinh nhật của bạn. => sai nghĩa
B. Tôi thực sự xin lỗi, tôi đã quên sinh nhật bạn.
C. Tôi không xin lỗi vì tôi nhớ sinh nhật của bạn. => sai nghĩa
D. Tôi không bao giờ xin lỗi khi quên mất sinh nhật mình. => sai nghĩa
VII. Error identifications.
The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere.
number
number
number
a large number of + N(số nhiều đếm được)
“oxygen” khí oxy – không đếm được
number => amount
=> The earth is the only planet with a large amount of oxygen in its atmosphere.
Tạm dịch: Trái đất là hành tinh duy nhất có lượng lớn oxy trong bầu khí quyển.
VII. Error identifications.
Venus approaches the Earth more closely than any other planet is.
is
is
is
Vì mệnh đề thứ nhất sử dụng động từ thường “approach” nên khi so sánh mệnh đề sau phải dùng trợ động từ tương ứng với thì mà mệnh đề thứ nhất sử dụng
is => does
=> Venus approaches the Earth more closely than any other planet does.
Tạm dịch: Sao Kim gần Trái đất hơn bất kỳ hành tinh nào khác.
VII. Error identifications.
Robert Frost was not well known as a poet until he reached the forties.
the
the
the
Trước số tuổi không dùng mạo từ “the”
The => His forties (Trong những năm 40-49 tuổi)
=> Robert Frost was not well known as a poet until he reached his forties.
Tạm dịch: Robert Frost không nổi tiếng là một nhà thơ cho đến khi ông bốn mươi tuổi.
VII. Error identifications.
The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of water vapor vary considerably.
vary
vary
vary
the amount of + N(không đếm được) => V (số ít)
vary => varies
=> The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of water vapor varies considerably.
Tạm dịch: Lượng oxy và nitơ trong không khí hầu như vẫn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước thì thay đổi đáng kể.
VII. Error identifications.
The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of American hero .
hero
hero
hero
One of the + N (đếm được số nhiều)
hero => heroes
=> The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of American heroes .
Tạm dịch: Davy Crockett – vừa là người bảo vệ biên giới, vừa là một chính trị gia và cũng là một người lính - là một trong những anh hùng người Mỹ nổi tiếng nhất.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
impact /ˈɪmpækt/
animal /ˈænɪml/
polar /ˈpəʊlə(r)/
land /lænd/
Câu C âm “a” được phát âm là /ə/, còn lại là /æ/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
threat /θret/
increase /ɪnˈkriːs/
release /rɪˈliːs/
easy /ˈiːzi/
Câu A âm “ea” được phát âm là /e/, còn lại là / iː/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
conserve /kənˈsɜːv/
fossil /ˈfɒsl/
discuss /dɪˈskʌs/
preserve /prɪˈzɜːv/
Câu D âm “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
damage /ˈdæmɪdʒ/
area /ˈeəriə/
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/
natural /ˈnætʃrəl/
Câu B âm “a” được phát âm là /eə/, còn lại là /æ/
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/
pollute /pəˈluːt/
protect /prəˈtekt/
deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/
Câu D âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ə/
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
fertilizer /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
machinery /məˈʃiːnəri/
independent /ˌɪndɪˈpendənt/
preservation /ˌprezəˈveɪʃn/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3