Kiểm tra – unit 2
Choose the best answer
You should see a doctor if your nosebleed ______ by an injury, such as a punch.
C. is caused
C. is caused
C. is caused
-S + should + V if S + V(s/es)
-Danh từ “your nosebleed” chịu sự tác động của danh từ “an injury” nên ta để ở thể bị động
-is/am/are + Ved/V3
=>You should see a doctor if your nosebleed is caused by an injury, such as a punch.
Tạm dịch: Bạn nên đi khám bác sĩ nếu chảy máu mũi do chấn thương, chẳng hạn như cú đấm.
Choose the best answer
If your retina records the image well, your brain ______ the image, and you ______ the image clearly.
A. will interpret - will see
A. will interpret - will see
A. will interpret - will see
If S + V(s/es), S + will + V
=>If your retina records the image well, your brain will interpret the image, and you will see the image clearly.
Tạm dịch: Nếu võng mạc của bạn ghi lại hình ảnh tốt, não của bạn sẽ giải thích hình ảnh và bạn sẽ thấy hình ảnh rõ ràng.
Choose the best answer
At your eye exam, you ______ to read from an eye chart.
C. will probably be asked
C. will probably be asked
C. will probably be asked
-Câu diễn tả sự tiên đoán xảy ra ngay tại thời điểm nói đi với trạng từ “probably” (có lẽ)
-Chủ ngữ “you” chịu sự tác động của hành động “ask” (hỏi) nên ta để ở thể bị động
-will be + Ved/V3
=>At your eye exam, you will probably be asked to read from an eye chart.
Tạm dịch: Khi khám mắt, có thể bạn sẽ được yêu cầu đọc từ biểu đồ mắt.
Choose the best answer
That’s the phone - I _______it
B. will answer
B. will answer
B. will answer
-Câu diễn tả ý định nảy ra ngay tại thời nó
-Cấu trúc: S + will + V
=>That’s the phone - I will answer it
Tạm dịch: Có điện thoai gọi đến - Tôi sẽ trả lời.
Choose the best answer
He possibly ______ his bag when he asks Jenny.
A. will find out
A. will find out
A. will find out
-Câu diễn tả dự đoán không có căn cứ.
-Cấu trúc: S + will + V
=>He possibly will find out his bag when he asks Jenny.
.Tạm dịch: Anh ấy có thể sẽ tìm thấy cặp sách của mình khi hỏi Jenny.
Choose the best answer
This is my last day here. I ______back to England tomorrow.
A. am going to come
A. am going to come
A. am going to come
-Câu chỉ 1 dự định.
-Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)
-Cấu trúc: S + is/am/are + going to –V
=>This is my last day here. I am going to come back to England tomorrow.
Tạm dịch: Đây là ngày cuối cùng của tôi ở đây. Tôi sẽ trở lại Anh vào ngày mai.
Choose the best answer
Here is the weather forecast. Tomorrow ______dry and sunny.
C. will be
C. will be
C. will be
-Câu chỉ dự đoán về thời tiết.
-Cấu trúc: S + will + V
=>Here is the weather forecast. Tomorrow will be dry and sunny.
Tạm dịch: Đây là bản dự báo thời tiết. Ngày mai trời sẽ khô và nắng.
Choose the best answer
Thanks for lending me the money. I_____you back on Friday.
A. will pay
A. will pay
A. will pay
-Câu diễn tả lời hứa
-Cấu trúc: S + will + V
=>Thanks for lending me the money. I will pay you back on Friday
Tạm dịch: Cảm ơn vì đã cho tôi mượn tiền. Tôi sẽ trả lại bạn vào thứ Sáu.
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
breath /breθ/
health /helθ/
heart /hɑːt/
head /hed/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /e/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
intestine /ɪnˈtestɪn/
mind /maɪnd/
spine /spaɪn/
reliable /rɪˈlaɪəbl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
yoga /ˈjəʊɡə/
young /jʌŋ/
yin /jɪn/
rhythm /ˈrɪðəm/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /j/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
therapy /ˈθerəpi/
respiratory /rəˈspɪrətri/
medical /ˈmedɪkl/
vessel /ˈvesl/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
almond /ˈɑːmənd/
sesame /ˈsesəmi/
avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/
massage /ˈmæsɑːʒ/
Câu B âm “a” được phát âm thành /ə/, còn lại là /ɑː/
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/
ability /əˈbɪləti/
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
regularly /ˈreɡjələli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
allergy /ˈælədʒi/
sleepiness /ˈsliːpinəs/
additive /ˈædətɪv/
papaya /pəˈpaɪə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/
original /əˈrɪdʒənl/
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
stimulate /ˈstɪmjuleɪt/
skeleton /ˈskelɪtn/
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
digestive /daɪˈdʒestɪv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
allergy /ˈælədʒi/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
sugar /ˈʃʊɡə(r)/
oxygen /ˈɒksɪdʒən/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
I believe in the old saying: “healthy body, healthy mind”; it really has a place for me. For anyone that has had personal experiences with (26) _______ health, it is so true that by keeping active and keeping fit, you feel stronger not just in your body but so much stronger in your (27) _______ as well. By keeping active. I’ve personally found that I now sleep much better and can (28) _______ my daily activities with so much more (29) _______ and less stress. I have also had a boost to my own self-confidence (30) _______ I have managed to lose a considerable amount of weight.
There are health benefits, too. Being active could possibly mean I am less (31) _______ to develop diabetes or any other weight related issues. As I grow older, I want to (32) _______ as independent as I possibly can. I don’t want to be dependent on other people.
The final benefit is the (33) _______ side to keeping fit. Whether you choose (34) _______a gym, a walking group or a football club, these clubs are often so friendly, warm and welcoming to new members. I’ve met so many like-minded and positive people through getting fit. It has been great (35) _____, too.
For anyone that has had personal experiences with (26) _______ health,…
mental (adj): thuộc về trí tuệ
brain (n): não
mind (n): tâm trí
physical (adj): thuộc về thể chất
=>For anyone that has had personal experiences with mental health,…
Tạm dịch: Đối với bất cứ ai đã có kinh nghiệm cá nhân với sức khỏe tâm thần
I believe in the old saying: “healthy body, healthy mind”; it really has a place for me. For anyone that has had personal experiences with (26) _______ health, it is so true that by keeping active and keeping fit, you feel stronger not just in your body but so much stronger in your (27) _______ as well. By keeping active. I’ve personally found that I now sleep much better and can (28) _______ my daily activities with so much more (29) _______ and less stress. I have also had a boost to my own self-confidence (30) _______ I have managed to lose a considerable amount of weight.
There are health benefits, too. Being active could possibly mean I am less (31) _______ to develop diabetes or any other weight related issues. As I grow older, I want to (32) _______ as independent as I possibly can. I don’t want to be dependent on other people.
The final benefit is the (33) _______ side to keeping fit. Whether you choose (34) _______a gym, a walking group or a football club, these clubs are often so friendly, warm and welcoming to new members. I’ve met so many like-minded and positive people through getting fit. It has been great (35) _____, too.
you feel stronger not just in your body but so much stronger in your (27) _______ as well.
heart (n): trái tim
mental (adj): thuộc về tinh thần
brain (n): não
mind (n): tâm trí
=>you feel stronger not just in your body but so much stronger in your mindas well.
Tạm dịch: bạn cảm thấy mạnh mẽ hơn không chỉ trong cơ thể của bạn, nhưng cũng mạnh mẽ hơn rất nhiều trong tâm trí của bạn.