Kiểm tra – unit 2

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You should see a doctor if your nosebleed ______ by an injury, such as a punch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. is caused

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. is caused

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. is caused

-S + should + V if S + V(s/es)

-Danh từ “your nosebleed” chịu sự tác động của danh từ “an injury” nên ta để ở thể bị động

-is/am/are + Ved/V3

=>You should see a doctor if your nosebleed is caused by an injury, such as a punch.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám bác sĩ nếu chảy máu mũi do chấn thương, chẳng hạn như cú đấm.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If your retina records the image well, your brain ______ the image, and you ______ the image clearly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. will interpret - will see

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. will interpret - will see

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. will interpret - will see

If S + V(s/es), S + will + V

=>If your retina records the image well, your brain will interpret the image, and you will see the image clearly.

Tạm dịch: Nếu võng mạc của bạn ghi lại hình ảnh tốt, não của bạn sẽ giải thích hình ảnh và bạn sẽ thấy hình ảnh rõ ràng.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer

At your eye exam, you ______ to read from an eye chart.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. will probably be asked

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. will probably be asked

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. will probably be asked

-Câu diễn tả sự tiên đoán xảy ra ngay tại thời điểm nói đi với trạng từ “probably” (có lẽ)

-Chủ ngữ “you” chịu sự tác động của hành động “ask” (hỏi) nên ta để ở thể bị động

-will be + Ved/V3

=>At your eye exam, you will probably be asked to read from an eye chart.

Tạm dịch: Khi khám mắt, có thể bạn sẽ được yêu cầu đọc từ biểu đồ mắt.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer

That’s the phone - I _______it

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. will answer

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. will answer

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. will answer

-Câu diễn tả ý định nảy ra ngay tại thời nó

-Cấu trúc: S + will + V

=>That’s the phone - I will answer it

Tạm dịch: Có điện thoai gọi đến - Tôi sẽ trả lời.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He possibly ______ his bag when he asks Jenny.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. will find out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. will find out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. will find out

-Câu diễn tả dự đoán không có căn cứ.

-Cấu trúc: S + will + V

=>He possibly will find out his bag when he asks Jenny.

.Tạm dịch: Anh ấy có thể sẽ tìm thấy cặp sách của mình khi hỏi Jenny.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This is my last day here. I ______back to England tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. am going to come

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. am going to come

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. am going to come

-Câu chỉ 1 dự định.

-Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)

-Cấu trúc: S + is/am/are + going to –V

=>This is my last day here. I am going to come back to England tomorrow.

Tạm dịch: Đây là ngày cuối cùng của tôi ở đây. Tôi sẽ trở lại Anh vào ngày mai.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Here is the weather forecast. Tomorrow ______dry and sunny.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. will be

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. will be

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. will be

-Câu chỉ dự đoán về thời tiết.

-Cấu trúc: S + will + V

=>Here is the weather forecast. Tomorrow will be dry and sunny.

Tạm dịch: Đây là bản dự báo thời tiết. Ngày mai trời sẽ khô và nắng.

 

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Thanks for lending me the money. I_____you back on Friday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. will pay           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. will pay           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. will pay           

-Câu diễn tả lời hứa

-Cấu trúc: S + will + V

=>Thanks for lending me the money. I will pay you back on Friday

Tạm dịch: Cảm ơn vì đã cho tôi mượn tiền. Tôi sẽ trả lại bạn vào thứ Sáu.

 

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

breath /breθ/                                           

health /helθ/

heart /hɑːt/                                             

 head /hed/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /e/

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

intestine /ɪnˈtestɪn/                                  

mind /maɪnd/

spine /spaɪn/                                             

reliable /rɪˈlaɪəbl/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

yoga /ˈjəʊɡə/                                           

young /jʌŋ/

yin /jɪn/                                                   

rhythm /ˈrɪðəm/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /j/

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

therapy /ˈθerəpi/                                     

respiratory /rəˈspɪrətri/

medical /ˈmedɪkl/                                  

 vessel /ˈvesl/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

almond /ˈɑːmənd/                                  

 sesame /ˈsesəmi/

avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/                           

massage /ˈmæsɑːʒ/      

Câu B âm “a” được phát âm thành /ə/, còn lại là /ɑː/

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/                            

ability /əˈbɪləti/  

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/                       

regularly /ˈreɡjələli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

allergy /ˈælədʒi/                                      

sleepiness /ˈsliːpinəs/

additive /ˈædətɪv/                                    

papaya /pəˈpaɪə/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/                         

acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/

original /əˈrɪdʒənl/                               

 communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

stimulate /ˈstɪmjuleɪt/                             

skeleton /ˈskelɪtn/

pyramid /ˈpɪrəmɪd/                                 

digestive /daɪˈdʒestɪv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

allergy /ˈælədʒi/                                     

imagine /ɪˈmædʒɪn/

sugar /ˈʃʊɡə(r)/                                       

oxygen /ˈɒksɪdʒən/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 59 Trắc nghiệm

I believe in the old saying: “healthy body, healthy mind”; it really has a place for me. For anyone that has had personal experiences with (26) _______ health, it is so true that by keeping active and keeping fit, you feel stronger not just in your body but so much stronger in your (27) _______ as well. By keeping active. I’ve personally found that I now sleep much better and can (28) _______ my daily activities with so much more (29) _______ and less stress. I have also had a boost to my own self-confidence (30) _______ I have managed to lose a considerable amount of weight.

There are health benefits, too. Being active could possibly mean I am less (31) _______ to develop diabetes or any other weight related issues. As I grow older, I want to (32) _______ as independent as I possibly can. I don’t want to be dependent on other people.

The final benefit is the (33) _______ side to keeping fit. Whether you choose (34) _______a gym, a walking group or a football club, these clubs are often so friendly, warm and welcoming to new members. I’ve met so many like-minded and positive people through getting fit. It has been great (35) _____, too.

For anyone that has had personal experiences with (26) _______ health,…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mental (adj): thuộc về trí tuệ            

brain (n): não              

mind (n): tâm trí                                 

physical (adj): thuộc về thể chất

=>For anyone that has had personal experiences with mental health,…

Tạm dịch: Đối với bất cứ ai đã có kinh nghiệm cá nhân với sức khỏe tâm thần

Câu 60 Trắc nghiệm

I believe in the old saying: “healthy body, healthy mind”; it really has a place for me. For anyone that has had personal experiences with (26) _______ health, it is so true that by keeping active and keeping fit, you feel stronger not just in your body but so much stronger in your (27) _______ as well. By keeping active. I’ve personally found that I now sleep much better and can (28) _______ my daily activities with so much more (29) _______ and less stress. I have also had a boost to my own self-confidence (30) _______ I have managed to lose a considerable amount of weight.

There are health benefits, too. Being active could possibly mean I am less (31) _______ to develop diabetes or any other weight related issues. As I grow older, I want to (32) _______ as independent as I possibly can. I don’t want to be dependent on other people.

The final benefit is the (33) _______ side to keeping fit. Whether you choose (34) _______a gym, a walking group or a football club, these clubs are often so friendly, warm and welcoming to new members. I’ve met so many like-minded and positive people through getting fit. It has been great (35) _____, too.

you feel stronger not just in your body but so much stronger in your (27) _______ as well.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

heart (n): trái tim                                

mental (adj): thuộc về tinh thần         

brain (n): não                                      

mind (n): tâm trí

=>you feel stronger not just in your body but so much stronger in your  mindas well.

Tạm dịch: bạn cảm thấy mạnh mẽ hơn không chỉ trong cơ thể của bạn, nhưng cũng mạnh mẽ hơn rất nhiều trong tâm trí của bạn.