Kiểm tra – unit 2

Câu 21 Trắc nghiệm

Sleepiness is harmful because ________ . 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A.điểm số của chúng tôi ở trường có thể thấp và mối quan hệ với những người khác trở nên tồi tệ hơn

B.chức năng cơ thể quan trọng và hoạt động của não xảy ra trong khi ngủ

C.bạn có thể nhìn xấu phía sau bánh xe

D.có thể dẫn đến hành vi thích hợp hoặc kiên nhẫn với giáo viên hoặc thành viên gia đình của bạn

Thông tin: Sleepiness can make it hard to get along with your family and friends and hurt your scores on school exams.

Tạm dịch: Buồn ngủ có thể gây khó khăn cho việc hòa thuận cùng với gia đình và bạn bè của bạn và làm tổn thương điểm số của bạn trong các kỳ thi của trường.

=>Sleepiness is harmful because  our scores at school may be low and the relationship with others becomes worse

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

almond /ˈɑːmənd/                                  

 sesame /ˈsesəmi/

avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/                           

massage /ˈmæsɑːʒ/      

Câu B âm “a” được phát âm thành /ə/, còn lại là /ɑː/

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

therapy /ˈθerəpi/                                     

respiratory /rəˈspɪrətri/

medical /ˈmedɪkl/                                  

 vessel /ˈvesl/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

yoga /ˈjəʊɡə/                                           

young /jʌŋ/

yin /jɪn/                                                   

rhythm /ˈrɪðəm/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /j/

Câu 25 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

intestine /ɪnˈtestɪn/                                  

mind /maɪnd/

spine /spaɪn/                                             

reliable /rɪˈlaɪəbl/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 26 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

breath /breθ/                                           

health /helθ/

heart /hɑːt/                                             

 head /hed/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /e/

Câu 27 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

breath /breθ/                                           

health /helθ/

heart /hɑːt/                                             

 head /hed/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /e/

Câu 28 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

allergy /ˈælədʒi/                                     

imagine /ɪˈmædʒɪn/

sugar /ˈʃʊɡə(r)/                                       

oxygen /ˈɒksɪdʒən/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 29 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

stimulate /ˈstɪmjuleɪt/                             

skeleton /ˈskelɪtn/

pyramid /ˈpɪrəmɪd/                                 

digestive /daɪˈdʒestɪv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 30 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/                         

acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/

original /əˈrɪdʒənl/                               

 communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 31 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

allergy /ˈælədʒi/                                      

sleepiness /ˈsliːpinəs/

additive /ˈædətɪv/                                    

papaya /pəˈpaɪə/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 32 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/                            

ability /əˈbɪləti/  

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/                       

regularly /ˈreɡjələli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 33 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/                            

ability /əˈbɪləti/  

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/                       

regularly /ˈreɡjələli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Fish, poultry, beans, or nuts ________ half of the dinner plate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. make up

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. make up

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. make up

make (v): làm, tạo ra                                      

make out (v): hiểu                  

make up (v): chiếm, hình thành                      

make of (v): làm từ cái gì

=>Fish, poultry, beans, or nuts make up half of the dinner plate.

Tạm dịch: Cá, gia cầm, đậu, hoặc các loại hạt chiếm một nửa đĩa ăn tối.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Ailments are caused by a(n) ______ of yin and yang.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. imbalance

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. imbalance

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. imbalance

imbalance (n): sự không cân bằng                   unequal (adj):  không cân bằng          

abnormal (adj): không bình thường                ineffectiveness (n): không hiệu quả

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ

Tạm dịch: Bệnh là do mất cân bằng âm và dương.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer 

In some remote parts of the world, herbs may be the only treatment  ______to the majority of people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. available

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. available

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. available

lead (v): dẫn            

available (adj): sẵn sàng                     

easy (adj): dễ dàng        

access (v): truy cập

=>In some remote parts of the world, herbs may be the only treatment available to the majority of people.

Tạm dịch: Ở một số vùng xa xôi trên thế giới, các loại thảo mộc có thể là phương pháp điều trị duy nhất có sẵn cho đa số người dân.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There are foods that can help you fall asleep or keep you ______ .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. awake

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. awake

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. awake

wake (v): tỉnh dậy                                          

waking (v): tỉnh dậy  

 waking up (v): tỉnh dậy                                

awake (adj): tỉnh táo

keep (adj): giữ cho cái gì đó như thế nào

=>There are foods that can help you fall asleep or keep you awake .

Tạm dịch:  Có những loại thực phẩm có thể giúp bạn ngủ hoặc giữ cho bạn tỉnh táo.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Liver is a large organ in the body which ______ the blood.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cleans

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cleans

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cleans

Câu diễn tả điều hiển nhiên

S + V(s/es)

=>Liver is a large organ in the body which cleans the blood.

Tạm dịch: Gan là một cơ quan lớn trong cơ thể làm sạch máu.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The Healthy Eating Pyramid reminds us to ______ our intake of salt and added sugar.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. limit

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. limit

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. limit

limit (v): giới hạn                               

stop (v): dừng                        

avoid (v): tránh                                  

remove (v): rời

=>The Healthy Eating Pyramid reminds us to limit our intake of salt and added sugar.

Tạm dịch: Kim tự tháp ăn uống lành mạnh nhắc nhở chúng ta hạn chế lượng muối và thêm đường.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When acupuncture ______ correctly, it is very safe for patients.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. is performed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. is performed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. is performed

-When + S + V(s/es), S + V(s/es)

-Danh từ “acupuncture” không thực hiện được hành động “perform” nên ta để ở thể bị động

-is/am/are + Ved/V3

=>When acupuncture is performed correctly, it is very safe for patients

Tạm dịch: Khi châm cứu được thực hiện một cách chính xác, nó rất an toàn cho bệnh nhân.