Kiểm tra – unit 2
Sleepiness is harmful because ________ .
A.điểm số của chúng tôi ở trường có thể thấp và mối quan hệ với những người khác trở nên tồi tệ hơn
B.chức năng cơ thể quan trọng và hoạt động của não xảy ra trong khi ngủ
C.bạn có thể nhìn xấu phía sau bánh xe
D.có thể dẫn đến hành vi thích hợp hoặc kiên nhẫn với giáo viên hoặc thành viên gia đình của bạn
Thông tin: Sleepiness can make it hard to get along with your family and friends and hurt your scores on school exams.
Tạm dịch: Buồn ngủ có thể gây khó khăn cho việc hòa thuận cùng với gia đình và bạn bè của bạn và làm tổn thương điểm số của bạn trong các kỳ thi của trường.
=>Sleepiness is harmful because our scores at school may be low and the relationship with others becomes worse.
almond /ˈɑːmənd/
sesame /ˈsesəmi/
avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/
massage /ˈmæsɑːʒ/
Câu B âm “a” được phát âm thành /ə/, còn lại là /ɑː/
therapy /ˈθerəpi/
respiratory /rəˈspɪrətri/
medical /ˈmedɪkl/
vessel /ˈvesl/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
yoga /ˈjəʊɡə/
young /jʌŋ/
yin /jɪn/
rhythm /ˈrɪðəm/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /j/
intestine /ɪnˈtestɪn/
mind /maɪnd/
spine /spaɪn/
reliable /rɪˈlaɪəbl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
breath /breθ/
health /helθ/
heart /hɑːt/
head /hed/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /e/
breath /breθ/
health /helθ/
heart /hɑːt/
head /hed/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /e/
allergy /ˈælədʒi/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
sugar /ˈʃʊɡə(r)/
oxygen /ˈɒksɪdʒən/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
stimulate /ˈstɪmjuleɪt/
skeleton /ˈskelɪtn/
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
digestive /daɪˈdʒestɪv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/
original /əˈrɪdʒənl/
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
allergy /ˈælədʒi/
sleepiness /ˈsliːpinəs/
additive /ˈædətɪv/
papaya /pəˈpaɪə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/
ability /əˈbɪləti/
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
regularly /ˈreɡjələli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/
ability /əˈbɪləti/
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
regularly /ˈreɡjələli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the best answer
Fish, poultry, beans, or nuts ________ half of the dinner plate.
C. make up
C. make up
C. make up
make (v): làm, tạo ra
make out (v): hiểu
make up (v): chiếm, hình thành
make of (v): làm từ cái gì
=>Fish, poultry, beans, or nuts make up half of the dinner plate.
Tạm dịch: Cá, gia cầm, đậu, hoặc các loại hạt chiếm một nửa đĩa ăn tối.
Choose the best answer
Ailments are caused by a(n) ______ of yin and yang.
A. imbalance
A. imbalance
A. imbalance
imbalance (n): sự không cân bằng unequal (adj): không cân bằng
abnormal (adj): không bình thường ineffectiveness (n): không hiệu quả
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ
Tạm dịch: Bệnh là do mất cân bằng âm và dương.
Choose the best answer
In some remote parts of the world, herbs may be the only treatment ______to the majority of people.
B. available
B. available
B. available
lead (v): dẫn
available (adj): sẵn sàng
easy (adj): dễ dàng
access (v): truy cập
=>In some remote parts of the world, herbs may be the only treatment available to the majority of people.
Tạm dịch: Ở một số vùng xa xôi trên thế giới, các loại thảo mộc có thể là phương pháp điều trị duy nhất có sẵn cho đa số người dân.
Choose the best answer
There are foods that can help you fall asleep or keep you ______ .
D. awake
D. awake
D. awake
wake (v): tỉnh dậy
waking (v): tỉnh dậy
waking up (v): tỉnh dậy
awake (adj): tỉnh táo
keep (adj): giữ cho cái gì đó như thế nào
=>There are foods that can help you fall asleep or keep you awake .
Tạm dịch: Có những loại thực phẩm có thể giúp bạn ngủ hoặc giữ cho bạn tỉnh táo.
Choose the best answer
Liver is a large organ in the body which ______ the blood.
A. cleans
A. cleans
A. cleans
Câu diễn tả điều hiển nhiên
S + V(s/es)
=>Liver is a large organ in the body which cleans the blood.
Tạm dịch: Gan là một cơ quan lớn trong cơ thể làm sạch máu.
Choose the best answer
The Healthy Eating Pyramid reminds us to ______ our intake of salt and added sugar.
A. limit
A. limit
A. limit
limit (v): giới hạn
stop (v): dừng
avoid (v): tránh
remove (v): rời
=>The Healthy Eating Pyramid reminds us to limit our intake of salt and added sugar.
Tạm dịch: Kim tự tháp ăn uống lành mạnh nhắc nhở chúng ta hạn chế lượng muối và thêm đường.
Choose the best answer
When acupuncture ______ correctly, it is very safe for patients.
C. is performed
C. is performed
C. is performed
-When + S + V(s/es), S + V(s/es)
-Danh từ “acupuncture” không thực hiện được hành động “perform” nên ta để ở thể bị động
-is/am/are + Ved/V3
=>When acupuncture is performed correctly, it is very safe for patients
Tạm dịch: Khi châm cứu được thực hiện một cách chính xác, nó rất an toàn cho bệnh nhân.