Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 41 Tự luận

Give the correct form of words in the brackets.

Doing volunteer is a

work. It makes you feel happy

and makes community better.  (MEAN)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Doing volunteer is a

work. It makes you feel happy

and makes community better.  (MEAN)

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là một danh từ (work)

mean (v) có nghĩa, nghĩa là -> meaningful (adj) có ý nghĩa

=> Doing volunteer is a meaningful work. It makes you feel happy and makes community better. 

Tạm dịch: Làm tình nguyện là một công việc có ý nghĩa. Nó khiến bạn cảm thấy vui vẻ và làm cộng đồng tốt đẹp hơn.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

While Tom …………… English to poor children in Phnom Penh last year, he ……………… a lot about Cambodian culture.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sừ dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn => loại A, D

Vì động từ know không được chia ở các thì tiếp diễn => loại B

Cấu trúc: While + S was/ were + Ving, S + Vqkd

=> While Tom was teaching English to poor children in Phnom Penh last year, he knew a lot about Cambodian culture.

Tạm dịch: Trong khi Tom dạy tiếng Anh cho trẻ em nghèo ở Phnom Penh năm ngoái, anh ấy biết rất nhiều về văn hóa Campuchia.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

My passion for volunteering to help children ………………… during my middle school years while I ……………. for the summer community service.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sừ dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn => loại B, D

Cấu trúc: While + S was/ were + Ving, S + Vqkd

=> My passion for volunteering to help children began during my middle school years while I was working for the summer community service.

Tạm dịch: Niềm đam mê tình nguyện giúp đỡ trẻ em của tôi bắt đầu từ những năm cấp hai khi tôi đang làm việc cho dịch vụ cộng đồng vào mùa hè.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

Volunteers ……………… games and ………………. activities with disadvantaged children while they ……………. for the center.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sừ dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: While + S was/ were + Ving, S + Vqkd

=> Volunteers played games and had activities with disadvantaged children while they were working for the center.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên đã chơi trò chơi và có các hoạt động với trẻ em có hoàn cảnh khó khăn khi họ làm việc cho trung tâm.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

The father typically works outside the home while the mother is .......... domestic duties such as homemaking and raising children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

suitable for : phù hợp cho                        

capable of: có khả năng

responsible for: chịu trách nhiệm                  

aware of: có ý thức, nhận thức về

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án c phù hợp nhất

=> The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children.

Tạm dịch: Người cha thường làm việc bên ngoài trong khi người mẹ chịu trách nhiệm về các công việc gia đình như nội trợ và nuôi dạy con cái.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

I really need some urgent methods to …….. some bad habits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

kick (v) đá                                  

remember (v) nhớ

give up (v) từ bỏ                               

get rid (v) thoát khỏi

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> I really need some urgent methods to give up some bad habits.

Tạm dịch: Tôi thực sự cần một số phương pháp khẩn cấp để loại bỏ một số thói quen xấu.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

My grandmother feels uncomfortable today. I guess it…….rain tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

is going to: sẽ (thì tương lai gần)                          

should: nên

will : sẽ (thì tương lai đơn)                                    

be able to: có thể

Dấu hiệu: I guess (tôi đoán) => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả sự dự đoán mang tính chủ quan

=> My grandmother feels uncomfortable today. I guess it will rain tomorrow.

Tạm dịch: Hôm nay bà tôi cảm thấy không thoải mái. Tôi đoán trời sẽ mưa vào ngày mai.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

She often ……a big breakfast but today she……only a glass of milk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu:

- often => sử dụng thì hiện tại đơn diễn tả thói quen

- but today => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động khác thường so với thói quen thường ngày

=> She often has a big breakfast but today she is having only a glass of milk.

Tạm dịch: Cô ấy thường ăn sáng thịnh soạn nhưng hôm nay cô ấy chỉ uống một ly sữa.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

Food is broken down and converted into energy in the ……. system.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

brain: não, thần kinh                                  

heart: tim

digestive: tiêu hóa                             

skeletal: xương

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> Food is broken down and converted into energy in the digestive system.

Tạm dịch: Thức ăn được chia nhỏ và chuyển hóa thành năng lượng trong hệ tiêu hóa.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

My husband and I both go out to work so we share the …….

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

happiness (n) niềm vui

household chores (n)

responsibility (n) trách nhiệm

employment (n) công việc

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> My husband and I both go out to work so we share the household chores.

Tạm dịch: Tôi và chồng đều đi làm nên cùng nhau chia sẻ việc nhà.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

The baby .......... Don’t make so much noise.    

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy hành động đang xảy ra nên phải dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

=> The baby is sleeping Don’t make so much noise.

Tạm dịch: Em bé đang ngủ Đừng làm ồn quá.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

If you breathe in deeply, your.........can expand to twice their normal size

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

lung (n) phổi                                    

heart (n) tim

stomach (n) dạ dày                              

skull (n) sọ, đầu

=> If you breathe in deeply, your lung can expand to twice their normal size.

Tạm dịch: Nếu bạn hít thở sâu, phổi của bạn có thể nở ra gấp đôi kích thước bình thường.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

It’s another name for the backbone. It is .......

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

leg (n) chân                                     

spine (n) xương sống

brain (n) não                                  

pump (n) van (tim)

=> It’s another name for the backbone. It is spine.

Tạm dịch: Đó là một tên gọi khác của xương sống. Đó là spine.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

The teen singer is old enough……………………up his own mind.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S + be + adj enough to V: đủ … để làm gì

=> The teen singer is old enough to make up his own mind.

Tạm dịch: Chàng ca sĩ tuổi teen đã đủ lớn để tự quyết.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We met a lot of people_______our holiday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

along: dọc theo

during: trong suốt (thời gian)

for: khoảng

with: với

We met a lot of people during our holiday.

Tạm dịch: Chúng tôi đã gặp nhiều người trong suốt kì nghỉ của mình.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

He asked me what I  ______doing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc tường thuật câu hỏi: S1 + asked + O + wh- word + S2 + V (lùi thì)

S + am / is / are + V-ing => S + was / were + V-ing

He asked me what I was doing.

Tạm dịch: Anh ta đã hỏi tôi rằng tôi đang làm gì.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Do you know who's______ his pottery workshop?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

bring out (v): mang ra

take over (v): tiếp quản 

pass down (v): lưu truyền

turn down (v): từ chối

Do you know who's taking over his pottery workshop?

Tạm dịch: Bạn có biết ai đang tiếp quản xưởng đồ gốm này không?