Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Error identification.

Our (A) new neighbour (B) is (C) bored (D) man.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tính từ đuôi –ed dùng cho người để diễn tả cảm xúc, trạng thái, cảm giác của con người

Tính từ đuôi – ing dùng cho vật, sự vật, người để diễn tả tính chất, đặc điểm của sự vật, vât hay tính cách con người

Sửa: bored => boring

=> Our new neighbour is a boring man.

Tạm dịch: Hàng xóm mới của chúng tôi là một người đàn ông nhàm chán.

Câu 22 Trắc nghiệm

My phone battery is low. Could you pass me the______________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. charger (n) bộ sạc, cục sạc                           

B. speaker (n) loa

C. earphones (n) tai nghe                       

D. printer (n) máy in

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> My phone battery is low. Could you pass me the charger?

Tạm dịch: Pin điện thoại của tôi sắp hết. Bạn có thể chuyển cho tôi bộ sạc được không?

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

It is convenient for you to read__________when you travel.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. laptop (n) máy tính xách tay                             B. e-books (n)  sách điện tử

C. computer   (n) máy tính bàn                      D. printer (n) máy in

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> It is convenient for you to read e-books when you travel.

Tạm dịch: Nó là thuận tiện cho bạn để đọc sách điện tử khi bạn đi du lịch.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

She turned_______ the new job in New York because she didn’t want to move.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

turn on: bật

turn down: từ chối

turn off: tắt

turn up: xuất hiện

She turned off the new job in New York because she didn’t want to move.

Tạm dịch: Cô ấy đã từ chối công việc mới ở New York bởi vì cô ấy không muốn chuyển đi.

Câu 25 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.

can’t help (A) smile (B) whenever thinking (C) about the time I travelled (D) around Southeast Asia with her. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Can’t help + Ving: không thể làm gì

Sửa: smile -> smiling

=> I can’t help smiling whenever thinking about the time I travelled around Southeast Asia with her. 

Tạm dịch: Tôi không thể không mỉm cười mỗi khi nghĩ về khoảng thời gian tôi đi du lịch vòng quanh Đông Nam Á cùng cô ấy.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I want to buy a digital camera because it is money-saving.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. portable (adj) dễ dàng mang theo                          

B. versatile (adj) đa năng, linh hoạt

C. convenient (adj) thuận tiện                     

D. economical (adj) tiết kiệm

=> money – saving = economical

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer

___________is a wonderful invention for housewives. They don’t have to wash clothes by hands anymore.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Refrigerator (n) tủ lạnh

Washing machine (n) máy giặt

Solar charger (n) bộ sạc năng lượng mặt trời

Television (n) TV

=> Washing machine is a wonderful invention for housewives. They don’t have to wash clothes by hands anymore.

Tạm dịch: Máy giặt là một phát minh tuyệt vời của các bà nội trợ. Họ không phải giặt quần áo bằng tay nữa.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Although he is___________, he is always happy and optimistic.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. disabled (adj) khiếm khuyết, khuyết tật                             

B. energetic (adj) năng động

C. rich (adj) giàu                                     

D. interested (adj) thú vị, hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> Although he is disabled, he is always happy and optimistic.

Tạm dịch: Dù khuyết tật nhưng anh luôn vui vẻ, lạc quan.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She is totally dedicated_____her work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be deicated to sth: cống hiến cho cái gì

=> She is totally dedicated to her work.

Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn tận tâm với công việc của mình.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Every nation has respect for their long-preserved ______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

behaviour (n): hành vi, cử chỉ

practice (n): thực hành, luyện tập

tradition (n): truyền thống

manners (n): lối ứng xử

Every nation has respect for their long-preserved traditions.

Tạm dịch: Mọi quốc gia đều tôn trọng truyền thống lâu đời của họ.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer

______________System lets us break down the food we eat and turn it into energy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Respiratory System (n) hệ hô hấp                      

Nervous System (n) hệ thần kinh

Digestive System (n) hệ tiêu hóa                      

Skeletal System (n) hệ xương

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> Digestive System lets us break down the food we eat and turn it into energy.

Tạm dịch: Hệ thống tiêu hóa cho phép chúng ta chia nhỏ thức ăn chúng ta ăn và biến nó thành năng lượng.

Câu 32 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

I

(wait) for you since 2 pm.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(wait) for you since 2 pm.

Dấu hiệu nhận biết: since 2 pm (kể từ 2 giờ chiều) => sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoạc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh hơn vào hành động vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

S + have/ has + been + Ving

=> I have waited/ have been waiting for you since 2 pm.

Tạm dịch: Tôi đã đợi bạn từ 2 giờ chiều.

Câu 33 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

While we

(talk), the teacher

(come) in.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

While we

(talk), the teacher

(come) in.

Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn. Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: While + S + was/ were + Ving, s + Vqkd

=> While we were talking, the teacher came in.

Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang nói chuyện, giáo viên bước vào.

Câu 34 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

She

(not use) the Internet for a long time.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

(not use) the Internet for a long time.

Dấu hiệu: for a long time => sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và không có thời điểm xác định

Cấu trúc: S + has/ have not + Vp2

=> She hasn’t used the Internet for a long time.

Tạm dịch: Cô ấy đã không sử dụng Internet trong một thời gian dài.

Câu 35 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

My sister wants

(become) a lecturer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My sister wants

(become) a lecturer.

want to V: muốn làm gì

=> My sister wants to become a lecturer.

Tạm dịch: Em gái tôi muốn trở thành một giảng viên.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

A: Shall we visit the lantern making workshop? - B: _____! When should we go?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hot (a): nóng

Warm (a): ấm áp

Cool (a): mát mẻ (thời tiết); tuyệt vời (giao tiếp)

Cold (a): lạnh

A: Shall we visit the lantern making workshop? - B: Cool! When should we go?

Tạm dịch: A: Chúng ta đi tham quan xưởng làm đèn lồng nhé? – B: Tuyệt vời! Khi nào chúng ta đi?

Câu 37 Tự luận

Give the correct form of verb in the brackets.

I use this bike for

(ride) to school.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I use this bike for

(ride) to school.

used sth for Ving: sử dụng cái gì để làm gì

=> I use this bike for riding to school.

Tạm dịch: Tôi sử dụng chiếc xe đạp này để đi học.

Câu 38 Tự luận

Give the correct form of words in the brackets.

ABC is a

organization. It is set up to help 

handicapped people have a better life. (PROFIT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

ABC is a

organization. It is set up to help 

handicapped people have a better life. (PROFIT)

Vị trí cần điền là một tính từ vì nó bổ nghĩa cho danh từ organization

profit (n) lơi nhuận

-> profitable (adj) có lợi nhuận, có lãi 

-> non – profitable (adj) phi lợi nhuận, không lợi nhuận

Ngoài ra từ non-profit cũng có nghĩa phi lợi nhuận

=> ABC is a non – profitable/ non-profit organization. It is set up to help handicapped people have a better life.           

Tạm dịch: ABC là một tổ chức phi lợi nhuận. Nó được thành lập để giúp những người khuyết tật có cuộc sống tốt hơn.

Câu 39 Tự luận

Give the correct form of words in the brackets.

Smartphone is a great

(INVENT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Smartphone is a great

(INVENT)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ (great)

invent (v) phát minh -> invention (n) sự phát minh, phát minh; inventor (n) người phát minh

=> Smartphone is a great invention.

Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.

Câu 40 Tự luận

Give the correct form of words in the brackets.

Are you

about our upcoming trip to London? (EXCITE)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Are you

about our upcoming trip to London? (EXCITE)

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước là động từ tobe

excite (v) làm vui vẻ, hào hứng -> excited (adj) hào hứng, háo hức exciting (adj) vui vẻ, thích thú

Tính từ đuôi – ing dùng để diễn tả đặc điểm, tính chất của sự vật, tính cách con người

Tính từ đuôi – ed dùng để diễn tả cảm xúc, trạng thái của con người

=>  Are you excited about our upcoming trip to London?

Tạm dịch: Bạn có hào hứng với chuyến đi sắp tới của chúng tôi đến London không?