Kiểm tra – Unit 7

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ritual /ˈrɪtʃuəl/                                     

diverse /daɪˈvɜːs/         

affect /əˈfekt/                                     

belief /bɪˈliːf/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

personal /ˈpɜːsənl/                               

proposal /prəˈpəʊzl/                

cultural /ˈkʌltʃərəl/                              

several /ˈsevrəl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/                  

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

situated /ˈsɪtʃueɪtɪd/                            

interestingly /ˈɪntrəstɪŋli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

diversity /daɪˈvɜːsəti/                          

engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/   

venture /ˈventʃə(r)/                              

proposal /prəˈpəʊzl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

In our tradition, when people mention "matter of betel and areca" they are talking about ______  issue.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. marriage

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. marriage

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. marriage

marry (v): lấy ai

married (adj): có chồng hoặc vợ

marrying (v): lấy ai 

marriage (n): cuộc hôn nhân

Cụm từ: marriage issue (vấn đề hôn nhân)

=>In our tradition, when people mention "matter of betel and areca" they are talking about marriage  issue.

Tạm dịch: Trong truyền thống của chúng tôi, khi mọi người đề cập đến "vấn đề trầu và cau" họ đang nói về vấn đề hôn nhân.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

Nations where there is much cultural diversity can also sometimes be known as a ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. multicultural society

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. multicultural society

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. multicultural society

Cụm từ :

multicultural society: xã hội đa văn hóa                                 

cultural uniformity: đồng nhất văn hóa

multi- ethnic society: xã hội nhiều sắc tộc

multidimensional problem: vấn đề đa chiều

=>Nations where there is much cultural diversity can also sometimes be known as a multicultural society

Tạm dịch: Các quốc gia nơi có nhiều sự đa dạng văn hóa đôi khi cũng có thể được gọi là một xã hội đa văn hóa.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

To many _______ street vendors, the success of their day is determined by how it starts and by their first customer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. superstitious

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. superstitious

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. superstitious

superstition (n): sự mê tín

superstitious (adj): thuộc mê tín

superstitiously (adv):   1 cách mê tín

supernatural (adj): siêu nhiên

-Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ

=>To many superstitious street vendors, the success of their day is determined by how it starts and by their first customer.

Tạm dịch: Đối với nhiều người bán dạo mê tín dị đoan thì sự thành công trong ngày của họ được xác định bằng cách nó bắt đầu và bởi khách hàng đầu tiên của họ như thế nào.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

One Chinese legend has it that the Jade Emperor asked for twelve representatives of the animal species on Earth to be brought to his ______kingdom.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. heavenly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. heavenly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. heavenly

heaven (n): thiên đường

heavenly (adj): thuộc thiên đường 

sky (n): bầu trời 

space (n): khoảng trống

-Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=>One Chinese legend has it that the Jade Emperor asked for twelve representatives of the animal species on Earth to be brought to his heavenly kingdom. 

Tạm dịch: Một truyền thuyết Trung Quốc đã nói rằng Ngọc Hoàng đã yêu cầu mười hai đại diện của các loài động vật trên trái đất được mang đến vương quốc thiên đường của mình.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

However, another version says the _______ of the 12 animals in the Chinese horoscope was decided thousands of years ago by Buddha, who called for a New Year's meeting of animals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. order

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. order

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. order

order (n): thứ tự 

position (n): vị trí                   

place (n): nơi chốn

plan (n): kế hoạch

=>However, another version says the order of the 12 animals in the Chinese horoscope was decided thousands of years ago by Buddha, who called for a New Year's meeting of animals. 

Tạm dịch: Tuy nhiên, một phiên bản khác nói rằng thứ tự của 12 con vật trong tử vi Trung Quốc đã được quyết định cách đây hàng ngàn năm bởi Đức Phật, người mà đã kêu gọi một cuộc họp năm mới của động vật.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

People from _______ cultures bring language skills, new ways of thinking, and creative solutions to difficult problems.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. diverse

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. diverse

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. diverse

diverse (adj): đa dạng

diversity (n): sự đa dạng

diversify (v): đa dạng hóa

diversification (n): sự đa dạng hóa

-Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=>People from diverse cultures bring language skills, new ways of thinking, and creative solutions to difficult problems.

Tạm dịch: Những người từ các nền văn hóa đa dạng mang đến các kỹ năng ngôn ngữ, cách suy nghĩ mới và các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề khó khăn.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

No one knows the real origins of the Chinese _______ representing the cycles of the lunar year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. horoscope

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. horoscope

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. horoscope

stars (n): ngôi sao

space (n): khoảng trống

horoscope (n): cung Hoàng đạo

cycle (n): chu trình

=>No one knows the real origins of the Chinese horoscope representing the cycles of the lunar year. 

Tạm dịch: Không ai biết nguồn gốc thực sự của tử vi Trung Quốc đại diện cho các chu kỳ của năm âm lịch.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

In every culture, there are basic standards for social _______  such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. interaction

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. interaction

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. interaction

relationship (n): mối quan hệ

relation (n): mối tương quan

reaction (n): phản ứng

interaction (n): sự tương tác

=>In every culture, there are basic standards for social interaction such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public.

Tạm dịch: Trong mọi nền văn hóa, có những tiêu chuẩn cơ bản cho tương tác xã hội như khoảng cách không gian cá nhân, giao tiếp bằng mắt, số lượng ngôn ngữ cơ thể được hiển thị ở nơi công cộng.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

UN World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development on May 21st is a chance to celebrate the cultural diversity of people around us and find out more about what we have _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. in common

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. in common

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. in common

Cụm từ :

in common: có điểm chung 

as usual: như thường lệ

as normal: theo tiêu chuẩn

alike: giống nhau, tương tự

=>UN World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development on May 21st is a chance to celebrate the cultural diversity of people around us and find out more about what we have  in common

Tạm dịch: Ngày Thế giới của LHQ về Đa dạng Văn hóa cho Đối thoại và Phát triển vào ngày 21 tháng 5 là cơ hội để kỷ niệm sự đa dạng văn hóa của những người xung quanh chúng ta và tìm hiểu thêm về những điểm chung mà chúng ta có.

Câu 54 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

         Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

range (n): loạt                                     

limit (n): giới hạn                   

position (n): vị trí                               

series (n): chuỗi

-a range of: 1 loạt những thứ đa dạng của 1 loại cụ thể

-a series of: 1 loạt sự việc cùng loại xảy ra nối tiếp nhau

=>Cultural diversity means a range of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together.

Tạm dịch: Đa dạng văn hóa có nghĩa là một loạt các xã hội khác nhau hoặc những người có nguồn gốc, tôn giáo và truyền thống khác nhau đều sống và tương tác với nhau.

Câu 55 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

         Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

earned (v): kiếm tiền                          

helped (n): giúp đỡ                 

benefited (v): lợi ích                          

got (n): có được

=>Britain has benefited  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.

Tạm dịch: Nước Anh đã hưởng lợi từ sự đa dạng trong suốt lịch sử lâu dài của mình và hiện là một trong những quốc gia đa văn hóa nhất trên thế giới.

Câu 56 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

         Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

nations (n): quốc gia                           

cultures (n): văn hóa               

countries (n): quốc gia                        

population (n): dân số

=>The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different cultures coming into Britain.

Tạm dịch: Thức ăn họ ăn, nhạc họ nghe, và quần áo họ mặc đều bị ảnh hưởng bởi các nền văn hóa khác nhau đến từ Anh.

Câu 57 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

         Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

food (n): thức ăn                                

foods (n): thức ăn                  

ingredients (n): thành phần                

dishes (n): món ăn

=>Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite dishes is Indian curry.

Tạm dịch: Thực phẩm dân tộc, ví dụ, là một phần của chế độ ăn uống trung bình của Anh. Một trong những món ăn yêu thích của Anh là cà ri Ấn Độ.

Câu 58 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

         Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

first (adj): đầu tiên                             

only (adj): duy nhất               

even (adj): bằng phẳng                       

just (adj): công bằng

=>Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the first curry went on an English menu in 1773.

Tạm dịch: Người Anh đã thưởng thức cà ri trong một thời gian dài đáng ngạc nhiên - cà ri đầu tiên đã đi vào một thực đơn nước Anh vào năm 1773.

Câu 59 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

         Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

developed (v): phát triển                    

started (v): bắt đầu     

came (v): đến                                      

took (v): cầm, lấy

=>Even the English language developed from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders.

Tạm dịch: Ngay cả tiếng Anh được phát triển từ các ngôn ngữ được nói bởi Anglo-Saxons, người Viking Scandinavia và những kẻ xâm lược Norman của Pháp.

Câu 60 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

         Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______  from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.      

        The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.

        Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

       Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______  of  life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.

      People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.

New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

increased (v): tăng                  

put (v): đặt                             

added (v): thêm vào               

caught (v): bắt lấy

=>New words were added  from the languages of other immigrants over the years.

Tạm dịch: Từ mới được thêm vào từ ngôn ngữ của những người nhập cư khác trong những năm qua.