Kiểm tra – Unit 6

Câu 21 Trắc nghiệm

Maathai is best known for her efforts to develop the Green Belt Movement, an organization that focuses on planting trees to protect the environment and improve the (27)______ of life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

quality (n): chất lượng                       

quantity (n): khối lượng                     

characteristic (n): tính cách                

feature (n): đặc trưng

=>Maathai is best known for her efforts to develop the Green Belt Movement, an organization that focuses on planting trees to protect the environment and improve the quality of life.

Tạm dịch: Maathai được biết đến với nỗ lực phát triển Phong Trào Vành Đai Xanh, một tổ chức tập trung vào trồng cây để bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 22 Trắc nghiệm

Wangari Maathai has become an international (26) ______ because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

imagine (n): hình ảnh             

key (n): chìa khóa                               

figure (n): nhân vật                

idol (n): thần tượng

=>Wangari Maathai has become an international figure because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.

Tạm dịch: Wangari Maathai đã trở thành một nhân vật quốc tế vì sự kiên trì của cô trong cuộc đấu tranh cho dân chủ, nhân quyền và bảo tồn môi trường.

Câu 23 Trắc nghiệm

Wangari Maathai has become an international (26) ______ because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

imagine (n): hình ảnh             

key (n): chìa khóa                               

figure (n): nhân vật                

idol (n): thần tượng

=>Wangari Maathai has become an international figure because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.

Tạm dịch: Wangari Maathai đã trở thành một nhân vật quốc tế vì sự kiên trì của cô trong cuộc đấu tranh cho dân chủ, nhân quyền và bảo tồn môi trường.

Câu 24 Trắc nghiệm

The word committed" in the last paragraph is closest in meaning to ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ "committed" trong đoạn cuối cùng gần nhất có nghĩa là ________.

A.làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc cái gì đó được coi là sai

B.xác định để cung cấp cho lòng trung thành của bạn, thời gian cho một nguyên tắc cụ thể

C.gửi chính thức đến nhà tù hoặc bệnh viện

D.dũng cảm và thẳng thắn để sống trong điều kiện rất xấu

-committed = determined to give your loyalty, time to a particular principle

=>The word committed" in the last paragraph is closest in meaning to determined to give your loyalty, time to a particular principle

 

Câu 25 Trắc nghiệm

All of the following are true about Tawakkol EXCEPT that _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tất cả những điều sau đây là đúng về Tawakkol ngoại trừ _______.

A.cô ấy đã bắt đầu hỗ trợ các nhà báo nữ từ năm 2011

B.cô đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 2011

C.cô bắt đầu hỗ trợ Mùa xuân Ả Rập năm 2011

D.cô ấy đã bị bỏ tù nhiều lần

Thông tin: Tawakkol Karman was awarded the Nobel Peace Prize in 2011

Tawakkol’s weekly protests continued until 2011 when she redirected protesters to support the Arab Spring.

Brave and outspoken, Tawakkol has been imprisoned on a number of occasions for her opposition movement for human rights.

=>All of the following are true about Tawakkol EXCEPT that she has started supporting female journalists since 2011

Tạm dịch: Tawakkol Karman được trao giải Nobel Hòa bình năm 2011

Cuộc biểu tình hàng tuần của Tawakkol tiếp tục cho đến năm 2011 khi bà chuyển hướng những người biểu tình ủng hộ Mùa xuân Ả Rập.

Dũng cảm và thẳng thắn, Tawakkol đã bị cầm tù nhiều lần vì phong trào chống đối nhân quyền của cô.

Câu 26 Trắc nghiệm

The purpose of weekly protests in Yemen’s capital led by Tawakkol from 2007 to 2011 was ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mục đích của các cuộc biểu tình hàng tuần tại thủ phủ của Yemen do Tawakkol dẫn đầu từ năm 2007 đến năm 2011 là ______.

A.để yêu cầu phát Inbiểu tại trụ sở Liên Hợp Quốc

B.mang cuộc cách mạng của Yemen đến New York và nói chuyện với Tổng thư ký LHQ

C.để có được nhiều phụ nữ thoát khỏi nhà tù trong một số trường hợp

D.phản đối sự bất công về mặt xã hội và pháp lý và những hành vi sai trái của chính phủ

Thông tin:  2007, Tawakkol began organizing weekly protests in Yemen’s capital, Sana’a, aiming at calling for inquiries into social and legal injustice.

=>The purpose of weekly protests in Yemen’s capital led by Tawakkol from 2007 to 2011 was to oppose to social and legal injustice and wrongdoings from the government.

Tạm dịch: Vào năm 2007, Tawakkol bắt đầu tổ chức các cuộc biểu tình hàng tuần tại thủ đô Sana'a của Yemen, nhằm kêu gọi các yêu cầu về bất công xã hội và pháp lý.

Câu 27 Trắc nghiệm

The organization WJWC produces regular reports on _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tổ chức WJWC tạo báo cáo thường xuyên về _______.

A.câu xấu trong các bài báo được phát hành tại Yemen

B.cuộc biểu tình hàng tuần tại thủ đô của Yemen và sự đàn áp của chính phủ

C.phương pháp điều trị bạo lực và bất công chống lại con người, đặc biệt là các nhà báo

D.tổ chức các cuộc họp công khai tại trụ sở Liên Hiệp Quốc

Thông tin: In addition, the organization releases regular reports in human rights abuses in Yemen, recording more than 50 cases of attacks and unfair sentences against newspapers and writers so far.

=>The organization WJWC produces regular reports on violent and unfair treatments against humans especially journalists.

Tạm dịch: Ngoài ra, tổ chức phát hành các báo cáo thường xuyên về lạm dụng nhân quyền ở Yemen, ghi nhận hơn 50 vụ tấn công và những câu không công bằng chống lại các tờ báo và nhà văn cho đến nay.

Câu 28 Trắc nghiệm

By establishing WJWC, Tawakkol would like ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bằng cách thiết lập WJWC, Tawakkol muốn ________.

A.phản đối chiến thắng của chính phủ từ miền Bắc

B.để hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo

C.bắt đầu cuộc đấu tranh phi bạo lực cho sự an toàn của phụ nữ và quyền của phụ nữ

D.báo cáo sự thống nhất của Bắc và Nam Yemen và nội chiến

Thông tin: In 2005, she founded the organization Women Journalists Without Chains (WJWC) which supports rights and freedoms and provides media skills to journalists.

=>By establishing WJWC, Tawakkol would like to support rights and freedom and provide media skill to journalists.

Tạm dịch: Năm 2005, cô thành lập tổ chức Women Journalists Without Chains (WJWC), hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo.

Câu 29 Trắc nghiệm

By establishing WJWC, Tawakkol would like ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bằng cách thiết lập WJWC, Tawakkol muốn ________.

A.phản đối chiến thắng của chính phủ từ miền Bắc

B.để hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo

C.bắt đầu cuộc đấu tranh phi bạo lực cho sự an toàn của phụ nữ và quyền của phụ nữ

D.báo cáo sự thống nhất của Bắc và Nam Yemen và nội chiến

Thông tin: In 2005, she founded the organization Women Journalists Without Chains (WJWC) which supports rights and freedoms and provides media skills to journalists.

=>By establishing WJWC, Tawakkol would like to support rights and freedom and provide media skill to journalists.

Tạm dịch: Năm 2005, cô thành lập tổ chức Women Journalists Without Chains (WJWC), hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

gender /ˈdʒendə(r)/                 

enrol /ɪnˈrəʊl/              

preference /ˈprefrəns/             

secondary /ˈsekəndri/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i/, còn lại là /-e/

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

aware   /əˈweə(r)/                    

family  /ˈfæməli/         

planet  /ˈplænɪt/                      

married /ˈmærid/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eə/, còn lại là /æ/

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sue /suː/                                  

spend   /spend/

sure /ʃʊə(r)/                             

pursue  /pəˈsjuː/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

female /ˈfiːmeɪl/          

parent  /ˈpeərənt/        

baby /ˈbeɪbi/                

age /eɪdʒ/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /eə/, còn lại là /eɪ/

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

birth /bɜːθ/                  

other /ˈʌðə(r)/             

youth /juːθ/                 

think /θɪŋk/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

maintain /meɪnˈteɪn/               

perform /pəˈfɔːm/                   

prefer /prɪˈfɜː(r)/                     

offer /ˈɒfə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

enrol /ɪnˈrəʊl/                          

happen /ˈhæpən/          

pursue  /pəˈsjuː/                       

affect /əˈfekt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2s

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

equal /ˈiːkwəl/                         

women /ˈwʊmən/

create /kriˈeɪt/ 

sample /ˈsɑːm.pəl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2,còn lại rơi vào âm tiết 1.

 

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

college /ˈkɒlɪdʒ/                      

woman /ˈwʊmən/        

mistake /mɪˈsteɪk/                   

housework /ˈhaʊswɜːk/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hunger /ˈhʌŋɡə(r)/                  

police   /pəˈliːs/

parent  /ˈpeərənt/                    

courage /ˈkʌrɪdʒ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In Australia, men and women will be given an equal ______ to contribute both at home and in the workplace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. chance

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. chance

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. chance

luck (n): may mắn                              

risk (n): rủi ro                         

chance (n): cơ hội                               

pay (n): tiền lương

=>In Australia, men and women will be given an equal chance to contribute both at home and in the workplace.

Tạm dịch: Ở Úc, nam giới và phụ nữ sẽ có cơ hội bình đẳng để đóng góp cả ở nhà và tại nơi làm việc.