Kiểm tra – Unit 6
Maathai is best known for her efforts to develop the Green Belt Movement, an organization that focuses on planting trees to protect the environment and improve the (27)______ of life.
quality (n): chất lượng
quantity (n): khối lượng
characteristic (n): tính cách
feature (n): đặc trưng
=>Maathai is best known for her efforts to develop the Green Belt Movement, an organization that focuses on planting trees to protect the environment and improve the quality of life.
Tạm dịch: Maathai được biết đến với nỗ lực phát triển Phong Trào Vành Đai Xanh, một tổ chức tập trung vào trồng cây để bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Wangari Maathai has become an international (26) ______ because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.
imagine (n): hình ảnh
key (n): chìa khóa
figure (n): nhân vật
idol (n): thần tượng
=>Wangari Maathai has become an international figure because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.
Tạm dịch: Wangari Maathai đã trở thành một nhân vật quốc tế vì sự kiên trì của cô trong cuộc đấu tranh cho dân chủ, nhân quyền và bảo tồn môi trường.
Wangari Maathai has become an international (26) ______ because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.
imagine (n): hình ảnh
key (n): chìa khóa
figure (n): nhân vật
idol (n): thần tượng
=>Wangari Maathai has become an international figure because of her persistence in the struggle for democracy, human rights and environmental conservation.
Tạm dịch: Wangari Maathai đã trở thành một nhân vật quốc tế vì sự kiên trì của cô trong cuộc đấu tranh cho dân chủ, nhân quyền và bảo tồn môi trường.
The word “committed" in the last paragraph is closest in meaning to ________.
Từ "committed" trong đoạn cuối cùng gần nhất có nghĩa là ________.
A.làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc cái gì đó được coi là sai
B.xác định để cung cấp cho lòng trung thành của bạn, thời gian cho một nguyên tắc cụ thể
C.gửi chính thức đến nhà tù hoặc bệnh viện
D.dũng cảm và thẳng thắn để sống trong điều kiện rất xấu
-committed = determined to give your loyalty, time to a particular principle
=>The word “committed" in the last paragraph is closest in meaning to determined to give your loyalty, time to a particular principle.
All of the following are true about Tawakkol EXCEPT that _______.
Tất cả những điều sau đây là đúng về Tawakkol ngoại trừ _______.
A.cô ấy đã bắt đầu hỗ trợ các nhà báo nữ từ năm 2011
B.cô đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 2011
C.cô bắt đầu hỗ trợ Mùa xuân Ả Rập năm 2011
D.cô ấy đã bị bỏ tù nhiều lần
Thông tin: Tawakkol Karman was awarded the Nobel Peace Prize in 2011
Tawakkol’s weekly protests continued until 2011 when she redirected protesters to support the Arab Spring.
Brave and outspoken, Tawakkol has been imprisoned on a number of occasions for her opposition movement for human rights.
=>All of the following are true about Tawakkol EXCEPT that she has started supporting female journalists since 2011.
Tạm dịch: Tawakkol Karman được trao giải Nobel Hòa bình năm 2011
Cuộc biểu tình hàng tuần của Tawakkol tiếp tục cho đến năm 2011 khi bà chuyển hướng những người biểu tình ủng hộ Mùa xuân Ả Rập.
Dũng cảm và thẳng thắn, Tawakkol đã bị cầm tù nhiều lần vì phong trào chống đối nhân quyền của cô.
The purpose of weekly protests in Yemen’s capital led by Tawakkol from 2007 to 2011 was ________.
Mục đích của các cuộc biểu tình hàng tuần tại thủ phủ của Yemen do Tawakkol dẫn đầu từ năm 2007 đến năm 2011 là ______.
A.để yêu cầu phát Inbiểu tại trụ sở Liên Hợp Quốc
B.mang cuộc cách mạng của Yemen đến New York và nói chuyện với Tổng thư ký LHQ
C.để có được nhiều phụ nữ thoát khỏi nhà tù trong một số trường hợp
D.phản đối sự bất công về mặt xã hội và pháp lý và những hành vi sai trái của chính phủ
Thông tin: 2007, Tawakkol began organizing weekly protests in Yemen’s capital, Sana’a, aiming at calling for inquiries into social and legal injustice.
=>The purpose of weekly protests in Yemen’s capital led by Tawakkol from 2007 to 2011 was to oppose to social and legal injustice and wrongdoings from the government.
Tạm dịch: Vào năm 2007, Tawakkol bắt đầu tổ chức các cuộc biểu tình hàng tuần tại thủ đô Sana'a của Yemen, nhằm kêu gọi các yêu cầu về bất công xã hội và pháp lý.
The organization WJWC produces regular reports on _______.
Tổ chức WJWC tạo báo cáo thường xuyên về _______.
A.câu xấu trong các bài báo được phát hành tại Yemen
B.cuộc biểu tình hàng tuần tại thủ đô của Yemen và sự đàn áp của chính phủ
C.phương pháp điều trị bạo lực và bất công chống lại con người, đặc biệt là các nhà báo
D.tổ chức các cuộc họp công khai tại trụ sở Liên Hiệp Quốc
Thông tin: In addition, the organization releases regular reports in human rights abuses in Yemen, recording more than 50 cases of attacks and unfair sentences against newspapers and writers so far.
=>The organization WJWC produces regular reports on violent and unfair treatments against humans especially journalists.
Tạm dịch: Ngoài ra, tổ chức phát hành các báo cáo thường xuyên về lạm dụng nhân quyền ở Yemen, ghi nhận hơn 50 vụ tấn công và những câu không công bằng chống lại các tờ báo và nhà văn cho đến nay.
By establishing WJWC, Tawakkol would like ________.
Bằng cách thiết lập WJWC, Tawakkol muốn ________.
A.phản đối chiến thắng của chính phủ từ miền Bắc
B.để hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo
C.bắt đầu cuộc đấu tranh phi bạo lực cho sự an toàn của phụ nữ và quyền của phụ nữ
D.báo cáo sự thống nhất của Bắc và Nam Yemen và nội chiến
Thông tin: In 2005, she founded the organization Women Journalists Without Chains (WJWC) which supports rights and freedoms and provides media skills to journalists.
=>By establishing WJWC, Tawakkol would like to support rights and freedom and provide media skill to journalists.
Tạm dịch: Năm 2005, cô thành lập tổ chức Women Journalists Without Chains (WJWC), hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo.
By establishing WJWC, Tawakkol would like ________.
Bằng cách thiết lập WJWC, Tawakkol muốn ________.
A.phản đối chiến thắng của chính phủ từ miền Bắc
B.để hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo
C.bắt đầu cuộc đấu tranh phi bạo lực cho sự an toàn của phụ nữ và quyền của phụ nữ
D.báo cáo sự thống nhất của Bắc và Nam Yemen và nội chiến
Thông tin: In 2005, she founded the organization Women Journalists Without Chains (WJWC) which supports rights and freedoms and provides media skills to journalists.
=>By establishing WJWC, Tawakkol would like to support rights and freedom and provide media skill to journalists.
Tạm dịch: Năm 2005, cô thành lập tổ chức Women Journalists Without Chains (WJWC), hỗ trợ quyền và tự do và cung cấp kỹ năng truyền thông cho các nhà báo.
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
gender /ˈdʒendə(r)/
enrol /ɪnˈrəʊl/
preference /ˈprefrəns/
secondary /ˈsekəndri/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i/, còn lại là /-e/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
aware /əˈweə(r)/
family /ˈfæməli/
planet /ˈplænɪt/
married /ˈmærid/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eə/, còn lại là /æ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
sue /suː/
spend /spend/
sure /ʃʊə(r)/
pursue /pəˈsjuː/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
female /ˈfiːmeɪl/
parent /ˈpeərənt/
baby /ˈbeɪbi/
age /eɪdʒ/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /eə/, còn lại là /eɪ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
birth /bɜːθ/
other /ˈʌðə(r)/
youth /juːθ/
think /θɪŋk/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
maintain /meɪnˈteɪn/
perform /pəˈfɔːm/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
offer /ˈɒfə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
enrol /ɪnˈrəʊl/
happen /ˈhæpən/
pursue /pəˈsjuː/
affect /əˈfekt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2s
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
equal /ˈiːkwəl/
women /ˈwʊmən/
create /kriˈeɪt/
sample /ˈsɑːm.pəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2,còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
college /ˈkɒlɪdʒ/
woman /ˈwʊmən/
mistake /mɪˈsteɪk/
housework /ˈhaʊswɜːk/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
hunger /ˈhʌŋɡə(r)/
police /pəˈliːs/
parent /ˈpeərənt/
courage /ˈkʌrɪdʒ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In Australia, men and women will be given an equal ______ to contribute both at home and in the workplace.
C. chance
C. chance
C. chance
luck (n): may mắn
risk (n): rủi ro
chance (n): cơ hội
pay (n): tiền lương
=>In Australia, men and women will be given an equal chance to contribute both at home and in the workplace.
Tạm dịch: Ở Úc, nam giới và phụ nữ sẽ có cơ hội bình đẳng để đóng góp cả ở nhà và tại nơi làm việc.