Kiểm tra – unit 4

Câu 21 Trắc nghiệm

VSO is different from other charities and organizations in the UK because it  _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thông tin: It is a recruitment agency which finds, selects and places volunteers in response to overseas requests.

This work makes it distinctive among other charities and organizations in the UK.

Tạm dịch: Nó là một tổ chức tuyển dụng mà tìm kiếm, lựa chọn và sắp xếp các tình nguyện viên để đáp ứng yêu cầu từ nước ngoài. Điều này làm cho nó khác biệt với những tổ chức tình nguyện khác ở nước Anh. 

=>VSO is different from other charities and organizations in the UK because it  sends volunteers to help abroad.

( VSO khác biệt với những tổ chức tình nguyện khác ở nước Anh bởi vì nó sắp xếp các tình nguyện viên để giúp đỡ các nước khác.)

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

overspent /ˌəʊvəˈspent/                       

achievement    /əˈtʃiːvmənt/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/              

movement /ˈmuːvmənt/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ent/ , còn lại là /ənt/

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

hopeless /ˈhəʊpləs/                 

endless /ˈendləs/                     

success /səkˈses/                     

harmless /ˈhɑːmləs/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /es/ , còn lại là /əs/

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/                      

cheerful /ˈtʃɪəfl/                      

needy /ˈniːdi/                                      

career /kəˈrɪə(r)/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là / iː/ , còn lại là /ɪə/

Câu 25 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/                      

friendship /ˈfrendʃɪp/              

secondary /ˈsekəndri/                         

handsome /ˈhænsəm/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /n/ , còn lại là /nd/

Câu 26 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/             

singer   /ˈsɪŋə(r)/          

single /ˈsɪŋɡl/                          

strong /strɒŋ/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋɡ/ , còn lại là /ŋ/

Câu 27 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/             

singer   /ˈsɪŋə(r)/          

single /ˈsɪŋɡl/                          

strong /strɒŋ/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋɡ/ , còn lại là /ŋ/

Câu 28 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

disabled /dɪsˈeɪbld/                 

invalid /ɪnˈvælɪd/                    

obvious /ˈɒbviəs/                    

creative /kriˈeɪtɪv/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2

Câu 29 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/                                  

passionate /ˈpæʃənət/              

handicapped /ˈhændikæpt/                 

cultural /ˈkʌltʃərəl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 30 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

priority /praɪˈɒrəti/                              

ability /əˈbɪləti/           

community /kəˈmjuːnəti/                    

voluntary /ˈvɒləntri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 31 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

interact /ˌɪntərˈækt/                             

understand /ˌʌndəˈstænd/                   

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/                                  

contribute /kənˈtrɪbjuːt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 3

Câu 32 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

donation /dəʊˈneɪʃn/                           

invalid /ɪnˈvælɪd/        

attachment /əˈtætʃmənt/                     

character /ˈkærəktə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2

Câu 33 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

donation /dəʊˈneɪʃn/                           

invalid /ɪnˈvælɪd/        

attachment /əˈtætʃmənt/                     

character /ˈkærəktə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Last year we ______ in the Community Village project in Mai Chau. Hoa Binh while the disabled artisans ______ to follow their trades.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. joined - were trying

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. joined - were trying

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. joined - were trying

S + V (QKĐ) while S + V ( QKTD): 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác chen vào.

=>Last year we joined in the Community Village project in Mai Chau. Hoa Binh while the disabled artisans were trying to follow their trades.

Tạm dịch: Năm ngoái khi mà chúng tôi đang tham gia dự án Làng Cộng Đồng ở Mai Châu, Hòa Bình thì như những người nghệ sĩ khuyết tật đang theo đuổi các cuộc giao dịch của họ.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Volunteers become more _______ of the problems facing the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. concerned and aware

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. concerned and aware

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. concerned and aware

concerned (adj): quan tâm

aware (adj): nhận thức  >< unaware (adj): không có nhận thức

=>Volunteers become more concerned and aware of the problems facing the world.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên trở nên quan tâm hơn và nhận thức được những vấn đề đang phải đối mặt với thế giới.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If you are ______ in traditional hand-made products and are on the volunteer project for several weeks, you may have the opportunity to learn the ______ and embroidery skills from the artisans.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. interested - weaving

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. interested - weaving

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. interested - weaving

adj – ing: bản chất của sự việc

adj – ed: chịu sự tác động của sự vật

=>If you are interested in traditional hand-made products and are on the volunteer project for several weeks, you may have the opportunity to learn the weaving and embroidery skills from the artisans.

Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm thủ công truyền thống và tham gia vào dự án tình nguyện trong vài tuần, bạn có thể có cơ hội học các kỹ năng dệt và thêu từ các nghệ nhân.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Volunteers For Peace Viet Nam (VPV) offers _______ programmes in North and South Viet Nam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. dedicated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. dedicated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. dedicated

dedicate (v): cống hiến                      

dedicated (adj): tận tâm                     

dedication (n): sự tận tâm                  

dedicating (v): cống hiến

=>Volunteers For Peace Viet Nam (VPV) offers dedicated programmes in North and South Viet Nam.

Tạm dịch: Tình nguyện viên vì Hòa bình Việt Nam (VPV) cung cấp các chương trình chuyên dụng ở Bắc và Nam Việt Nam.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Together with volunteers, through our daily activities, we try to protect children from  ________ effects from society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. harmful

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. harmful

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. harmful

harm (v): làm hại                                

harmful (adj): có hại               

harmless (adj): có lợi                         

unharmed (adj): không bị tổn hại

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=>Together with volunteers, through our daily activities, we try to protect children from  harmful effects from society.

Tạm dịch: Cùng với các tình nguyện viên, thông qua các hoạt động hàng ngày của chúng tôi, chúng tôi cố gắng bảo vệ trẻ em khỏi những tác hại từ xã hội.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In our volunteer programme, the possibilities are  ________, and all you need is determination and a little creativity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. endless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. endless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. endless

end (v): kết thúc    

ending (n): kết thúc    

endless (adj): vô tận    

ended (v-ed): kết thúc

Chỗ cần điền đứng sau động từ “to be” nên cần 1 tính từ

=>In our volunteer programme, the possibilities are  endless, and all you need is determination and a little creativity.

Tạm dịch: Trong chương trình tình nguyện của chúng tôi, khả năng là vô tận và tất cả những gì bạn cần là quyết tâm và một chút sáng tạo.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I particularly have a(n)  ________ interest in working with children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. passionate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. passionate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. passionate

interesting (adj): hay, thú vị               

interested (adj): quan tâm, hứng thú

strong (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt

passionate (adj): nồng nhiệt

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=>I particularly have a passionate interest in working with children.

Tạm dịch: Tôi đặc biệt quan tâm sâu sắc đến việc làm việc với trẻ em.