Kiểm tra – unit 4
VSO is different from other charities and organizations in the UK because it _______.
Thông tin: It is a recruitment agency which finds, selects and places volunteers in response to overseas requests.
This work makes it distinctive among other charities and organizations in the UK.
Tạm dịch: Nó là một tổ chức tuyển dụng mà tìm kiếm, lựa chọn và sắp xếp các tình nguyện viên để đáp ứng yêu cầu từ nước ngoài. Điều này làm cho nó khác biệt với những tổ chức tình nguyện khác ở nước Anh.
=>VSO is different from other charities and organizations in the UK because it sends volunteers to help abroad.
( VSO khác biệt với những tổ chức tình nguyện khác ở nước Anh bởi vì nó sắp xếp các tình nguyện viên để giúp đỡ các nước khác.)
overspent /ˌəʊvəˈspent/
achievement /əˈtʃiːvmənt/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
movement /ˈmuːvmənt/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ent/ , còn lại là /ənt/
hopeless /ˈhəʊpləs/
endless /ˈendləs/
success /səkˈses/
harmless /ˈhɑːmləs/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /es/ , còn lại là /əs/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
cheerful /ˈtʃɪəfl/
needy /ˈniːdi/
career /kəˈrɪə(r)/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là / iː/ , còn lại là /ɪə/
understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/
friendship /ˈfrendʃɪp/
secondary /ˈsekəndri/
handsome /ˈhænsəm/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /n/ , còn lại là /nd/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
singer /ˈsɪŋə(r)/
single /ˈsɪŋɡl/
strong /strɒŋ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋɡ/ , còn lại là /ŋ/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
singer /ˈsɪŋə(r)/
single /ˈsɪŋɡl/
strong /strɒŋ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋɡ/ , còn lại là /ŋ/
disabled /dɪsˈeɪbld/
invalid /ɪnˈvælɪd/
obvious /ˈɒbviəs/
creative /kriˈeɪtɪv/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
passionate /ˈpæʃənət/
handicapped /ˈhændikæpt/
cultural /ˈkʌltʃərəl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
priority /praɪˈɒrəti/
ability /əˈbɪləti/
community /kəˈmjuːnəti/
voluntary /ˈvɒləntri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
interact /ˌɪntərˈækt/
understand /ˌʌndəˈstænd/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
contribute /kənˈtrɪbjuːt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 3
donation /dəʊˈneɪʃn/
invalid /ɪnˈvælɪd/
attachment /əˈtætʃmənt/
character /ˈkærəktə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2
donation /dəʊˈneɪʃn/
invalid /ɪnˈvælɪd/
attachment /əˈtætʃmənt/
character /ˈkærəktə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 2
Choose the best answer
Last year we ______ in the Community Village project in Mai Chau. Hoa Binh while the disabled artisans ______ to follow their trades.
B. joined - were trying
B. joined - were trying
B. joined - were trying
S + V (QKĐ) while S + V ( QKTD): 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác chen vào.
=>Last year we joined in the Community Village project in Mai Chau. Hoa Binh while the disabled artisans were trying to follow their trades.
Tạm dịch: Năm ngoái khi mà chúng tôi đang tham gia dự án Làng Cộng Đồng ở Mai Châu, Hòa Bình thì như những người nghệ sĩ khuyết tật đang theo đuổi các cuộc giao dịch của họ.
Choose the best answer
Volunteers become more _______ of the problems facing the world.
C. concerned and aware
C. concerned and aware
C. concerned and aware
concerned (adj): quan tâm
aware (adj): nhận thức >< unaware (adj): không có nhận thức
=>Volunteers become more concerned and aware of the problems facing the world.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên trở nên quan tâm hơn và nhận thức được những vấn đề đang phải đối mặt với thế giới.
Choose the best answer
If you are ______ in traditional hand-made products and are on the volunteer project for several weeks, you may have the opportunity to learn the ______ and embroidery skills from the artisans.
A. interested - weaving
A. interested - weaving
A. interested - weaving
adj – ing: bản chất của sự việc
adj – ed: chịu sự tác động của sự vật
=>If you are interested in traditional hand-made products and are on the volunteer project for several weeks, you may have the opportunity to learn the weaving and embroidery skills from the artisans.
Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm thủ công truyền thống và tham gia vào dự án tình nguyện trong vài tuần, bạn có thể có cơ hội học các kỹ năng dệt và thêu từ các nghệ nhân.
Choose the best answer
Volunteers For Peace Viet Nam (VPV) offers _______ programmes in North and South Viet Nam.
B. dedicated
B. dedicated
B. dedicated
dedicate (v): cống hiến
dedicated (adj): tận tâm
dedication (n): sự tận tâm
dedicating (v): cống hiến
=>Volunteers For Peace Viet Nam (VPV) offers dedicated programmes in North and South Viet Nam.
Tạm dịch: Tình nguyện viên vì Hòa bình Việt Nam (VPV) cung cấp các chương trình chuyên dụng ở Bắc và Nam Việt Nam.
Choose the best answer
Together with volunteers, through our daily activities, we try to protect children from ________ effects from society.
B. harmful
B. harmful
B. harmful
harm (v): làm hại
harmful (adj): có hại
harmless (adj): có lợi
unharmed (adj): không bị tổn hại
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=>Together with volunteers, through our daily activities, we try to protect children from harmful effects from society.
Tạm dịch: Cùng với các tình nguyện viên, thông qua các hoạt động hàng ngày của chúng tôi, chúng tôi cố gắng bảo vệ trẻ em khỏi những tác hại từ xã hội.
Choose the best answer
In our volunteer programme, the possibilities are ________, and all you need is determination and a little creativity.
C. endless
C. endless
C. endless
end (v): kết thúc
ending (n): kết thúc
endless (adj): vô tận
ended (v-ed): kết thúc
Chỗ cần điền đứng sau động từ “to be” nên cần 1 tính từ
=>In our volunteer programme, the possibilities are endless, and all you need is determination and a little creativity.
Tạm dịch: Trong chương trình tình nguyện của chúng tôi, khả năng là vô tận và tất cả những gì bạn cần là quyết tâm và một chút sáng tạo.
Choose the best answer
I particularly have a(n) ________ interest in working with children.
D. passionate
D. passionate
D. passionate
interesting (adj): hay, thú vị
interested (adj): quan tâm, hứng thú
strong (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt
passionate (adj): nồng nhiệt
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=>I particularly have a passionate interest in working with children.
Tạm dịch: Tôi đặc biệt quan tâm sâu sắc đến việc làm việc với trẻ em.