Kiểm tra – unit 3
Choose the best answer
My Tam made her fans ______ surprised when she was given the title of “Asia’s Music Legend” in 2014.
A. feel
A. feel
A. feel
make + O + V
=>My Tam made her fans feel surprised when she was given the title of “Asia’s Music Legend” in 2014.
Tạm dịch: Mỹ Tâm đã khiến cho người hâm mộ ngạc nhiên khi được tặng danh hiệu “ Huyền thoại âm nhạc châu Á” năm 2014.
Choose the best answer
The clown in a Cheo play seems to be a supporting role, ______ actually he or she is very important to the performance.
B. but
B. but
B. but
and: và
but: nhưng
so: vì vậy
or: hoặc là
=>The clown in a Cheo play seems to be a supporting role, but actually he or she is very important to the performance.
Tạm dịch: Chàng hề trong một vở chèo có vẻ chỉ là vai phụ, nhưng thật chất anh ấy hoặc cô ấy rất quan trọng với vở diễn
Choose the best answer
The main sponsors of “American Idol” including Coca-Cola and AT&T have left, ______finance becomes a big problem.
D. so
D. so
D. so
and: và
but: nhưng
so: vì vậy
or: hoặc là
=>The main sponsors of “American Idol” including Coca-Cola and AT&T have left, so finance becomes a big problem.
Tạm dịch: Các nhà tài trợ chính cử “ Thần tượng Mỹ” gồm Coca-Cola và AT&T đã rút khỏi, vì vậy tài chính trở thành vấn đề lớn.
Choose the best answer
Her teachers and schoolmates noticed her ______ a deep love of music during her childhood.
C.developing
C.developing
C.developing
notice sb + V_ing : để ý thấy ai làm gì
=>Her teachers and schoolmates noticed her developing a deep love of music during her childhood.
Tạm dịch: Giáo viên và các bạn cùng lớp để ý thấy cô ấy đang phát triển tình yêu với âm nhạc trong suốt thời ấu thơ.
Choose the best answer
A playoff is an extra game in a competition played between two teams or competitors whoboth have the same scores ______ the winners.
B.to decide
B.to decide
B.to decide
A. decide (v): quyết định
B. to decide (v): nhằm quyết định
C. deciding (v): đang quyết định
D. to deciding : không tồn tại vì " to + V nguyên dạng "
=>A playoff is an extra game in a competition played between two teams or competitors whoboth have the same scores to decide the winners.
Tạm dịch: 1 trận đấu hòa là 1 trận đấu thêm vào trong cuộc thi, được thi đấu bởi 2 đội hoặc 2 người chơi có số điểm bằng nhau nhằm quyết định xem ai là người thắng cuộc.
Choose the best answer
Hat Boi involves singing with distinctive vocal production techniques, symbolic gestures, ______ it is extremely difficult to perform ______requires special training in the artform
C.so - and
C.so - and
C.so - and
Câu sau là chỉ kết quả của câu trước nên ta dùng "so" : vậy nên
Động từ "requires" là động từ bổ trợ cho "it" nên dùng "and"
=>Hat Boi involves singing with distinctive vocal production techniques, symbolic gestures, so_ it is extremely difficult to perform and requires special training in the artform
Tạm dịch: Hát bội là hát liên quan cả về kỹ thuật tạo ra âm thanh đặc biệt và các cử chỉ mang tính biểu tượng, vì vậy biểu diễn hình thức này rất khó và nó đòi hỏi huấn luyện đặc biệt.
Choose the best answer
Scenes in Cai Luong are elaborate______they are changed frequently throughout the play
A. and
A. and
A. and
A. and : và
B. or : hoặc
C. but : nhưng
D. so : vì vậy
=>Scenes in Cai Luong are elaborate and they are changed frequently throughout the play
Tạm dịch: Các cảnh trong Cải Lương đều rất công phu và chúng được thay đổi thường xuyên trong suốt vở kịch.
Choose the best answer
Many “American Idol” contestants went on to become huge stars, ______ the popularity of “American Idol” began to decrease
B.but
B.but
B.but
A. and : và
B. but : nhưng
C. so : vì vậy
D. or : hoặc
=>Many “American Idol” contestants went on to become huge stars, but the popularityof “American Idol” began to decrease
Tạm dịch: Rất nhiều những người dự thi " Thần tượng nước Mỹ " đã trở thành ngôi sao lớn, tuy nhiên sự phổ biến của chương trình này bắt đầu giảm dần.
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
franchise /ˈfræntʃaɪz/
release /rɪˈliːs/
contest /ˈkɒntest/
post /pəʊst/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /z/, còn lại là /s/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
platinum /ˈplætɪnəm/
format /ˈfɔːmæt/
stage /steɪdʒ/
smash /smæʃ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /æ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
compose /kəmˈpəʊz/
solo /ˈsəʊləʊ/
post /pəʊst/
love /lʌv/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /əʊ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
pop /pɒp/
idol /ˈaɪdl/
contest /ˈkɒntest/
top /tɒp/
Phần được gạch chân ở câu B là âm câm, còn lại là /ɒ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
compare /kəmˈpeə(r)/
album /ˈælbəm/
talent /ˈtælənt/
fan /fæn/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /e/, còn lại là /æ/
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
contest /ˈkɒntest/
talent /ˈtælənt/
album /ˈælbəm/
debate /dɪˈbeɪt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
concert /ˈkɒnsət/
award /əˈwɔːd/
release /rɪˈliːs/
compose /kəmˈpəʊz/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
platinum /ˈplætɪnəm/
melody /ˈmelədi/
contestant /kənˈtestənt/
instrument /ˈɪnstrəmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
achievement /əˈtʃiːvmənt/
audience /ˈɔːdiəns/
performance /pəˈfɔːməns/
recording /rɪˈkɔːdɪŋ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/
national /ˈnæʃnəl/
natural /ˈnætʃrəl/
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Quan Ho - Typical Northern Vietnamese music
It is hard to talk about the origin of Quan Ho singing, but it was first (26) _______ in the 13rd century. Quan Ho is a singing battle where “lien chi” (female singers) sing “cau ra” (a challenge phrase), then “lien anh” (male singers) will (27) _______ by selecting and singing “cau doi” (a matching phrase). The order will be (28) _______ in the next time.
(29) _______ Quan Ho was unaccompanied by instruments but only (30) _______ of singers to compose rhythm. Quan Ho performances today are accompanied by some (31) _______ instruments, such as monochord or bamboo flute, etc. Themes of most of the songs are love songs with romantic and sentimental lyrics which have been (32) _______ by (33) _______.
Quan Ho songs possess the spirit of local people and help tighten (34) _______ among villages. Quan Ho singing is an old Vietnamese type of art that needs (35) _______.
It is hard to talk about the origin of Quan Ho singing, but it was first (26) _______ in the 13rd century.
recorded (v): ghi chép
broadcast (v): phát thanh
performed (v): trình diễn
written (v): viết
=>It is hard to talk about the origin of Quan Ho singing, but it was first recorded in the 13rd century.
Tạm dịch: Thật khó để nói về nguồn gốc của ca hát Quan Họ, nhưng nó được ghi nhận lần đầu tiên vào thế kỷ 13.
Quan Ho - Typical Northern Vietnamese music
It is hard to talk about the origin of Quan Ho singing, but it was first (26) _______ in the 13rd century. Quan Ho is a singing battle where “lien chi” (female singers) sing “cau ra” (a challenge phrase), then “lien anh” (male singers) will (27) _______ by selecting and singing “cau doi” (a matching phrase). The order will be (28) _______ in the next time.
(29) _______ Quan Ho was unaccompanied by instruments but only (30) _______ of singers to compose rhythm. Quan Ho performances today are accompanied by some (31) _______ instruments, such as monochord or bamboo flute, etc. Themes of most of the songs are love songs with romantic and sentimental lyrics which have been (32) _______ by (33) _______.
Quan Ho songs possess the spirit of local people and help tighten (34) _______ among villages. Quan Ho singing is an old Vietnamese type of art that needs (35) _______.
Quan Ho is a singing battle where “lien chi” (female singers) sing “cau ra” (a challenge phrase), then “lien anh” (male singers) will (27) _______ by selecting and singing “cau doi” (a matching phrase).
answer (v): trả lời
say (v): nói
respond (v): đáp lại
tell (v): kể
=>Quan Ho is a singing battle where “lien chi” (female singers) sing “cau ra” (a challenge phrase), then “lien anh” (male singers) will respond by selecting and singing “cau doi” (a matching phrase).
Tạm dịch: Quan Họ là một trận chiến ca hát mà "liền chị" (nữ ca sĩ) hát "câu ra" (một cụm từ thách thức), sau đó "liền anh" (nam ca sĩ) sẽ trả lời bằng cách chọn và hát "câu đối" (một cụm từ phù hợp)