Kiểm tra – unit 1
Choose the best answer
My mother gets annoyed with my younger brother because he ______ his dirty clothes over the floor.
C. is always throwing
C. is always throwing
C. is always throwing
-Dùng thì hiện tại tiếp diễn để thể hiện sự bực mình đi với trạng từ “always”
-S + is/am/are + V-ing
=>My mother gets annoyed with my younger brother because he is always throwing his dirty clothes over the floor.
Tạm dịch: Mẹ tôi bực mình với em trai tôi vì thằng bé lúc nào cũng ném quần áo bẩn trên sàn nhà.
Choose the best answer
Mrs Hang likes wearing casual clothes, but today she ______ “ao dai”.
B. is wearing
B. is wearing
B. is wearing
-Cấu trúc "take off something" có nghĩa là "cởi ra" >< "put on something" (mặc vào)
-Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả thói quen nhưng hôm nay đột nhiên thay đổi.
-S + is/am/are + V-ing
=>Mrs Hang likes wearing casual clothes, but today she is wearing“ao dai”.
Tạm dịch: Bà Hằng thích mặc quần áo bình thường, nhưng hôm nay bà đang mặc áo dài.
Choose the best answer
It’s nearly midnight, but our upstairs neighbours ______ karaoke loudly
A. are singing
A. are singing
A. are singing
-Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
-S + is/am/are + V-ing
=>It’s nearly midnight, but our upstairs neighbours are singing karaoke loudly
Tạm dịch: Đã gần nửa đêm, nhưng những người hàng xóm ở tầng trên của chúng tôi đang hát karaoke to.
Choose the best answers
Don’t make noise! The children ________.
B. are studying
B. are studying
B. are studying
-Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
-S + is/am/are + V-ing
=>Don’t make noise! The children are studying.
Tạm dịch: Đừng làm ồn! Bọn trẻ đang học.
Choose the best answer
Tina _____ Japanese at her company as her boss is Japanese.
B. speaks
B. speaks
B. speaks
-Câu diễn tả khả năng của ai đó ở hiện tại => thì hiện tại đơn
-S + V(s/es)
=>Tina speaks Japanese at her company as her boss is Japanese.
Tạm dịch: Tina nói tiếng Nhật tại công ty của cô ấy là sếp của cô ấy là người Nhật.
Choose the best answer
My brothers often _____ in household activities such as feeding the pets, and doing the washing-up.
C. assist
C. assist
C. assist
- Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen, hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại, đi với trạng từ chỉ tần suất “often” (thường xuyên)
=> My brothers often assist in household activities such as feeding the pets, and doing the washing-up.
Tạm dịch: Các anh em trai của tôi thường phụ giúp công việc nhà như cho thú cưng ăn và giặt giũ.
Choose the best answer
Danny always _____ to his idol’s songs although the idol doesn’t sing very well at all.
B. listens
B. listens
B. listens
-Câu diễn tả thói quen thường xảy ra đi với trạng từ tần suất “always” (luôn luôn)
-S + V(s/es)
=>Danny always listens to his idol’s songs although the idol doesn’t sing very well at all.
Tạm dịch: Danny luôn lắng nghe những bài hát thần tượng của mình mặc dù thần tượng không hát rất hay.
Choose the best answer
My hometown is Da Nang but at this time I _____ with my aunt in Hanoi.
C. am living
C. am living
C. am living
-Câu diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại đi với trạng từ “at this time” (ngay thời điểm này)
-S + is/am/are + V-ing
=>My hometown is Da Nang but at this time I am living with my aunt in Hanoi.
Tạm dịch: Quê hương của tôi là Đà Nẵng nhưng tại thời điểm này tôi đang sống với dì của tôi ở Hà Nội.
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
take /teɪk/
family /ˈfæməli/
grateful /ˈɡreɪtfl/
table /ˈteɪbl/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /æ /, còn lại là /eɪ /
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
nursing /ˈnɜːsɪŋ/
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/
turn /tɜːn/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /juː /, còn lại là /ɜː/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
society /səˈsaɪəti/
sociable /ˈsəʊʃəbl/
groceries /ˈɡrəʊsəri/
finance /ˈfaɪnæns/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /s /
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
heavy /ˈhevi/
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/
cleaning /ˈkliːnɪŋ/
breakfast /ˈbrekfəst/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /iː /, còn lại là /e /
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
many /ˈmeni/
prepare /prɪˈpeə(r)/
parent /ˈpeərənt/
share /ʃeə(r)/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /e /, còn lại là /eə/
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/
homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/
washing-up /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/
equally /ˈiːkwəli/
Câu C trọng âm được rơi vào âm tiết 3, còn lại là 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
routine /ruːˈtiːn/
laundry /ˈlɔːndri/
household /ˈhaʊshəʊld/
finance /ˈfaɪnæns/
Câu A trọng âm được rơi vào âm tiết 2, còn lại là 1
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
enormous /ɪˈnɔːməs/
extended /ɪkˈstendɪd/
ungrateful /ʌnˈɡreɪtfl/
elderly /ˈeldəli/
Câu D trọng âm được rơi vào âm tiết 1, còn lại là 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/
society /səˈsaɪəti/
responsible /rɪˈspɒnsəbl/
Câu A trọng âm được rơi vào âm tiết 1, còn lại là 2
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
airport /ˈeəpɔːt/
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
technology /tekˈnɒlədʒi/
chemistry /ˈkemɪstri/
Câu C trọng âm được rơi vào âm tiết 2, còn lại là 1
Working Mothers
In the United States today, more than half of mothers with young children work, compared to about one third (26) ______ 1970s. Women have been moving into the workforce not only for career (27) ______ but also for the income.
In many families today, mothers continue to work because they have careers that they have spent years (28) ______. Some women (29) ______ to work soon after (30)______birth because they know that most employers are not sympathetic to working mothers who wish to take time off to be with their young children.
Some people still think that a “good mother” is one who (31) ______work to stay home with her children. However, no scientific evidence says children are harmed when their mothers work. A child who is emotionally well adjusted, well loved, and well cared for will thrive regardless of (32) ______the mother works outside the home.
In most families with working mothers, each person (33) ______ a more active role in the household. The children tend to (34) ______ one another and help in other ways. The father as a (35) ______ is more likely to help with household chores and child rearing. These positive outcomes are most likely when the working mother feels valued and supported by family, friends, and coworkers.
In the United States today, more than half of mothers with young children work, compared to about one third (26) ______ 1970s.
in the 1970s: trong những năm 1970
=>In the United States today, more than half of mothers with young children work, compared to about one third in the 1970s.
Tạm dịch: Tại Hoa Kỳ ngày nay, hơn một nửa số bà mẹ có con nhỏ làm việc, so với khoảng một phần ba trong những năm 1970.
Working Mothers
In the United States today, more than half of mothers with young children work, compared to about one third (26) ______ 1970s. Women have been moving into the workforce not only for career (27) ______ but also for the income.
In many families today, mothers continue to work because they have careers that they have spent years (28) ______. Some women (29) ______ to work soon after (30)______birth because they know that most employers are not sympathetic to working mothers who wish to take time off to be with their young children.
Some people still think that a “good mother” is one who (31) ______work to stay home with her children. However, no scientific evidence says children are harmed when their mothers work. A child who is emotionally well adjusted, well loved, and well cared for will thrive regardless of (32) ______the mother works outside the home.
In most families with working mothers, each person (33) ______ a more active role in the household. The children tend to (34) ______ one another and help in other ways. The father as a (35) ______ is more likely to help with household chores and child rearing. These positive outcomes are most likely when the working mother feels valued and supported by family, friends, and coworkers.
Women have been moving into the workforce not only for career (27) ______ but also for the income.
enjoy (v): thích thú
satisfy (v): thỏa mãn
satisfaction (n): sự hài lòng
pleasant (adj): vui vẻ, dễ tính
Cụm từ: career satisfaction (hài lòng với nghề nghiệp)
=>Women have been moving into the workforce not only for career satisfaction but also for the income.
Tạm dịch: Phụ nữ đã trở thành vào lực lượng lao động không chỉ vì sự hài lòng nghề nghiệp mà còn vì thu nhập.