Kiểm tra – unit 1

Câu 21 Trắc nghiệm

Regular family meals are a great chance for everyone _______ .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các bữa ăn gia đình thông thường là cơ hội tuyệt vời cho mọi người _______.

A. để có cơ hội chia sẻ hoạt động hàng ngày của họ

B. để nói về các chương trình truyền hình trong bữa ăn

C. có chỗ để nói chuyện

D. để nói về những điều thú vị sắp xảy ra

Thông tin: Regular family meals are a great chance for everyone to chat about their day, or about interesting things that are going on or coming up.

=>Regular family meals are a great chance for everyone to have an opportunity share their daily activities .

Tạm dịch: Các bữa ăn gia đình thông thường là cơ hội tuyệt vời để mọi người trò chuyện về ngày của họ, hoặc về những điều thú vị đang diễn ra hoặc sắp tới.

 

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

many /ˈmeni/                                        

prepare /prɪˈpeə(r)/

parent /ˈpeərənt/                                    

share /ʃeə(r)/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /e /, còn lại là /eə/

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

heavy /ˈhevi/                                         

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/

cleaning /ˈkliːnɪŋ/                                 

breakfast /ˈbrekfəst/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /iː /, còn lại là /e /

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

society /səˈsaɪəti/                                     

sociable /ˈsəʊʃəbl/   

 groceries /ˈɡrəʊsəri/                               

finance /ˈfaɪnæns/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /s /

Câu 25 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

nursing /ˈnɜːsɪŋ/                                      

nurture /ˈnɜːtʃə(r)/

turn /tɜːn/                                                 

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /juː /, còn lại là /ɜː/

Câu 26 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

take /teɪk/                                                 

family /ˈfæməli/

grateful /ˈɡreɪtfl/                                      

table /ˈteɪbl/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /æ /, còn lại là /eɪ /

Câu 27 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

take /teɪk/                                                 

family /ˈfæməli/

grateful /ˈɡreɪtfl/                                      

table /ˈteɪbl/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /æ /, còn lại là /eɪ /

Câu 28 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

airport /ˈeəpɔːt/                                   

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/                     

technology /tekˈnɒlədʒi/                    

chemistry /ˈkemɪstri/

Câu C trọng âm được rơi vào âm tiết 2, còn lại là 1

Câu 29 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/                           

psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/

society /səˈsaɪəti/                                    

responsible /rɪˈspɒnsəbl/ 

Câu A trọng âm được rơi vào âm tiết 1, còn lại là 2

Câu 30 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

enormous /ɪˈnɔːməs/                               

extended /ɪkˈstendɪd/

ungrateful /ʌnˈɡreɪtfl/                             

elderly /ˈeldəli/

Câu D trọng âm được rơi vào âm tiết 1, còn lại là 2

Câu 31 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

routine /ruːˈtiːn/                                      

laundry /ˈlɔːndri/

household /ˈhaʊshəʊld/                          

finance /ˈfaɪnæns/

Câu A trọng âm được rơi vào âm tiết 2, còn lại là 1

Câu 32 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/                     

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/

washing-up /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/                            

equally /ˈiːkwəli/

Câu C trọng âm được rơi vào âm tiết 3, còn lại là 1

Câu 33 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/                     

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/

washing-up /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/                            

equally /ˈiːkwəli/

Câu C trọng âm được rơi vào âm tiết 3, còn lại là 1

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My responsibility is to wash the dishes and _____    the rubbish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. take out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. take out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. take out

take up (v): bắt đầu                            

get out (v): thoát ra khỏi        

get up (v): thức dậy                           

take out (v): xóa sạch, vứt đi

=>My responsibility is to wash the dishes and  take out  the rubbish.

Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là rửa bát đĩa và vứt rác.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The father typically works outside the home while the mother is _____ domestic duties such as homemaking and raising children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. responsible for

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. responsible for

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. responsible for

suitable for (adj): thích hợp, phù hợp  

capable of (adj): có thể, có khả năng

responsible for (adj): chịu trách nhiệm 

aware of (adj): nhận thức

=> The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children.

Tạm dịch: Người cha thường làm việc bên ngoài còn người mẹ thì chịu trách nhiệm về các công việc ở nhà như làm nội trợ và nuôi dạy con cái.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When both our parents go on business, our next-door neighbours come and   _____ with the cooking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. help us out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. help us out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. help us out

-help sb out: giúp ai đó vượt qua tình huống khó khăn

=>When both our parents go on business, our next-door neighbours come and  help us out withthe cooking.

Tạm dịch: Khi cả hai cha mẹ của chúng tôi đi công tác, hàng xóm bên cạnh của chúng tôi đến và giúp chúng tôi nấu ăn.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer

A healthy ______ between work and play ensures that everyone has a chance to enjoy their lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. balance

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. balance

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. balance

balance (n): cân bằng                      

equality(n): công bằng       

share (n): chia sẻ                                                              

control (n): kiểm soát

=>A healthy balance between work and play ensures that everyone has a chance to enjoy their lives.

Tạm dịch: Một sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và vui chơi đảm bảo rằng mọi người đều có cơ hội tận hưởng cuộc sống của họ.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer

One of the ways we ______ our teenager’s needs as parents is by giving them attention.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. meet

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. meet

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. meet

Cụm từ: meet one’s needs (đáp ứng nhu cầu)

=>One of the ways we meet our teenager’s needs as parents is by giving them attention.

Tạm dịch: Một trong những cách bố mẹ đáp ứng nhu cầu của con cái là chú ý tới chúng.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Our parents needn’t ask us ______ our rooms. We do it every day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B.to tidy up

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B.to tidy up

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B.to tidy up

ask sb to – V: yêu cầu ai làm gì

=>Our parents needn’t ask us _to tidy up_____ our rooms. We do it every day.

Tạm dịch: Cha mẹ chúng ta không cần yêu cầu chúng tôi dọn dẹp phòng của mình. Chúng tôi làm điều đó mỗi ngày.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My brother and I ______ to clean the toilets and take out the rubbish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. take turns

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. take turns

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. take turns

-Cụm từ: take turns (thay phiên)

=>My brother and I take turns to clean the toilets and take out the rubbish.

Tạm dịch: Anh trai tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà vệ sinh và lấy rác ra.