Review 3: Reading điền từ
During the 30s and 40s the technology (4)________gradually improved upon.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: during the 30s and 40s (trong những năm 30 và 40)
Cấu trúc thì quá khứ đơn thể khẳng định: S + Ved/ V2
be (am/ is/ are) => was/ were (V2)
technology (n): công nghệ => danh từ không đếm được => chủ ngữ số ít => was
During the 30s and 40s the technology (3) was gradually improved upon.
Tạm dịch: Trong những năm 30 và 40, công nghệ dần dần được cải tiến.
However, it was (2)________1928 that General Electric first combined the idea of a device that could show moving images with the technology to wirelessly broadcast them.
into: vào
at + thời điểm/ thời gian
on + ngày/ ngày tháng
in + năm/ mùa/ thế kỷ => in 1928
However, it was (3) in 1928 that General Electric first combined the idea of a device that could show moving images with the technology to wirelessly broadcast them.
Tạm dịch: Tuy nhiên, vào năm 1928, General Electric lần đầu tiên kết hợp ý tưởng về một thiết bị có thể hiển thị hình ảnh chuyển động với công nghệ phát sóng không dây.
During the 1920s a number of (2________began experimenting with sending still images using radio waves.
doctors (n): bác sĩ
engineers (n): kỹ sư
scientists (n): nhà khoa học
policemen (n): cảnh sát
During the 1920s a number of (2) scientists began experimenting with sending still images using radio waves.
Tạm dịch: Trong những năm 1920, một số nhà khoa học đã bắt đầu thử nghiệm gửi ảnh tĩnh bằng sóng vô tuyến.
It has become one of the most common ways people view the world beyond them, as (1)________ as being one of the best ways for people to escape from the world.
as well as: cũng như là
as soon as: ngay khi
as far as: theo như
It has become one of the most common ways people view the world beyond them, as (1) well as being one of the best ways for people to escape from the world.
Tạm dịch: Nó đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất mà mọi người nhìn ra thế giới bên ngoài, cũng như là một trong những cách tốt nhất để mọi người thoát khỏi thế giới.
Solar power holds great promise for the future but methods of collecting and concentrating sunlight are as yet (5) ________, as are methods of harnessing wind power.
efficient (adj): có hiệu quả
efficiently (adv): một cách hiệu quả
inefficient (adj): không hiệu quả
inefficiently (adv): một cách không hiệu quả
Vị trí cần điền là tính từ vì đây là cấu trúc so sánh bằng
Cấu trúc: S + be + as + adj+ as N
Solar power holds great promise for the future but methods of collecting and concentrating sunlight are as yet (5) inefficient, as are methods of harnessing wind power.
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời rất hứa hẹn trong tương lai nhưng phương pháp để thu và tập trung ánh sáng mặt trời thì vẫn chưa hiệu quả và phương pháp khai thác năng lượng gió cũng vậy.
Hydroelectric power is (4) _____and environmentally safe, but impractical for communities located far from moving water.
expensively (adv): đắt
inexpensively (adv): theo cách không đắt
inexpensive (adj): không đắt
expensive (adj): đắt
Sau tobe cần điền tính từ, dựa vào nghĩa , ta chọn đáp ám C
Hydroelectric power is (4) inexpensive and environmentally safe, but impractical for communities located far from moving water.
Tạm dịch: Năng lượng thủy điện không đắt và an toàn cho môi trường nhưng lại không khả thi với những cộng đồng dân cư sống xa nguồn nước chảy.
These include nuclear, water, solar, wind, and geothermal power, as well as energy from new, (3) ________types of fuels.
polluted (adj): ô nhiễm
pollution (n): sự ô nhiễm
nonpolluting (adj): không gây ô nhiễm
polluting (V-ing): làm, gây ô nhiễm
Trước danh từ “types” cần điền tính từ.
These include nuclear, water, solar, wind, and geothermal power, as well as energy from new, (3) nonpolluting types of fuels.
Tạm dịch: Những nguồn này bao gồm năng lượng hạt nhân, nước, mặt trời, gió và địa nhiệt, cũng như năng lượng từ các loại nhiên liệu mới không gây ô nhiễm.
If the energy demands of the future are to be met without seriously harming the environment, existing (2) _______energy sources must be improved or further explored and developed.
alternate (v/adj): luân phiên, xen kẽ
alternatively (adv): như một sự lựa chọn, mang tính thay thế
alternative (adj): có thể thay thế, lựa chọn
alter (v): thay đổi, biến đổi
Trước danh từ “energy sources” cần điền tính từ.
If the energy demands of the future are to be met without seriously harming the environment, existing (2) alternative energy sources must be improved or further explored and developed.
Tạm dịch: Nếu nhu cầu về năng lượng trong tương lai được đáp ứng mà không làm hại nghiêm trọng tới môi trường thì những nguồn năng lượng thay thế hiện tại phải được cải thiện hoặc khám phá và phát triển hơn nữa.
Coal, oil, and natural gas supply modern civilization (1) __________most of its power.
supply somebody/something with something: cung cấp cho ai cái gì
Coal, oil, and natural gas supply modern civilization (1) with most of its power.
Tạm dịch: Than, dầu, và khí tự nhiên cung cấp cho nền văn minh hiện đại hầu hết nguồn năng lượng của nó
It’s important for them to see for themselves (5) ________their milk and eggs come from.
Trong mệnh đề quan hệ:
- when: khi nào
- what: cái gì
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- where: ở
=> where + S + come from: ai/cái gì đến từ đâu
It’s important for them to see for themselves (5) where their milk and eggs come from.
Tạm dịch: Điều quan trọng là họ phải tự mình xem sữa và trứng họ dùng đến từ đâu.
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) ________a farm.
on a farm: ở một trang trại
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) on a farm.
Tạm dịch: Rất nhiều trẻ em từ các thành phố không hiểu điều gì xảy ra ở một trang trại.
Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) _____.
A. hippos (n): hà mã
B. bears (n): con gấu
C. crocodiles (n): cá sấu
D. mice (n): con chuột (dạng số ít: mouse)
Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) mice.
Tạm dịch: Thay vào đó, có một vườn thú dành cho trẻ em, nơi trẻ em có thể tiếp xúc với những con vật nhỏ như thỏ và chuột.
The new zoo is quite small, compared with other similar (2) ____________.
A. parties (n): bữa tiệc
B. attractions (n): điểm tham quan, du lịch
C. schools (n): trường học
D. events (n): sự kiện
The new zoo is quite small, compared with other similar (2) attractions.
Tạm dịch: Vườn thú mới khá nhỏ so với các điểm tham quan tương tự khác.
The Meadow Park Zoo, which (1 )______three months ago, is already attracting large numbers of visitors.
Dấu hiệu: “three months ago” (ba tháng trước)
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved.
The Meadow Park Zoo, which (1) opened three months ago, is already attracting large numbers of visitors.
Tạm dịch: Vườn thú Meadow Park, mở cửa cách đây ba tháng, đã thu hút một lượng lớn du khách.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Meadow Park Zoo, which (1)______ three months ago, is already attracting large numbers of visitors. The new zoo is quite small, compared with other similar (2) _____. You won’t find any large and dangerous animals such as lions or tigers in cages. Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) ______. They can also have rides on a camel or an elephant. The zoo had a working farm, too, with cows, sheep, ducks and chickens.
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) ______ a farm. It’s important for them to see for themselves (5) ______their milk and eggs come from.
The Meadow Park Zoo, which (1 )______three months ago, is already attracting large numbers of visitors.
Dấu hiệu: “three months ago” (ba tháng trước)
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved.
The Meadow Park Zoo, which (1) opened three months ago, is already attracting large numbers of visitors.
Tạm dịch: Vườn thú Meadow Park, mở cửa cách đây ba tháng, đã thu hút một lượng lớn du khách.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Meadow Park Zoo, which (1)______ three months ago, is already attracting large numbers of visitors. The new zoo is quite small, compared with other similar (2) _____. You won’t find any large and dangerous animals such as lions or tigers in cages. Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) ______. They can also have rides on a camel or an elephant. The zoo had a working farm, too, with cows, sheep, ducks and chickens.
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) ______ a farm. It’s important for them to see for themselves (5) ______their milk and eggs come from.
The new zoo is quite small, compared with other similar (2) ____________.
A. parties (n): bữa tiệc
B. attractions (n): điểm tham quan, du lịch
C. schools (n): trường học
D. events (n): sự kiện
The new zoo is quite small, compared with other similar (2) attractions.
Tạm dịch: Vườn thú mới khá nhỏ so với các điểm tham quan tương tự khác.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Meadow Park Zoo, which (1)______ three months ago, is already attracting large numbers of visitors. The new zoo is quite small, compared with other similar (2) _____. You won’t find any large and dangerous animals such as lions or tigers in cages. Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) ______. They can also have rides on a camel or an elephant. The zoo had a working farm, too, with cows, sheep, ducks and chickens.
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) ______ a farm. It’s important for them to see for themselves (5) ______their milk and eggs come from.
Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) _____.
A. hippos (n): hà mã
B. bears (n): con gấu
C. crocodiles (n): cá sấu
D. mice (n): con chuột (dạng số ít: mouse)
Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) mice.
Tạm dịch: Thay vào đó, có một vườn thú dành cho trẻ em, nơi trẻ em có thể tiếp xúc với những con vật nhỏ như thỏ và chuột.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Meadow Park Zoo, which (1)______ three months ago, is already attracting large numbers of visitors. The new zoo is quite small, compared with other similar (2) _____. You won’t find any large and dangerous animals such as lions or tigers in cages. Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) ______. They can also have rides on a camel or an elephant. The zoo had a working farm, too, with cows, sheep, ducks and chickens.
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) ______ a farm. It’s important for them to see for themselves (5) ______their milk and eggs come from.
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) ________a farm.
on a farm: ở một trang trại
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) on a farm.
Tạm dịch: Rất nhiều trẻ em từ các thành phố không hiểu điều gì xảy ra ở một trang trại.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Meadow Park Zoo, which (1)______ three months ago, is already attracting large numbers of visitors. The new zoo is quite small, compared with other similar (2) _____. You won’t find any large and dangerous animals such as lions or tigers in cages. Instead, there is a children’s zoo, where children can handle little animals like rabbits and (3) ______. They can also have rides on a camel or an elephant. The zoo had a working farm, too, with cows, sheep, ducks and chickens.
Lots of children from cities don’t understand what happens (4) ______ a farm. It’s important for them to see for themselves (5) ______their milk and eggs come from.
It’s important for them to see for themselves (5) ________their milk and eggs come from.
Trong mệnh đề quan hệ:
- when: khi nào
- what: cái gì
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- where: ở
=> where + S + come from: ai/cái gì đến từ đâu
It’s important for them to see for themselves (5) where their milk and eggs come from.
Tạm dịch: Điều quan trọng là họ phải tự mình xem sữa và trứng họ dùng đến từ đâu.