Ngữ âm – Trọng âm với động từ và tính từ ba âm tiết
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
confidence /ˈkɒnfɪdəns/
supportive /səˈpɔːtɪv/
solution /səˈluːʃn/
obedient /əˈbiːdiənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. access /ˈækses/
B. affect /əˈfekt/
C. application /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/
D. fact/fækt/
Đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. digital /ˈdɪʤɪtl/
B. fingertip /ˈfɪŋgətɪp/
C. identify /aɪˈdentɪfaɪ/
D. mobile /ˈməʊbaɪl/
Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. assignment /əˈsaɪnmənt/
B. address /əˈdres/
C. discussion /dɪsˈkʌʃən/
D. access /ˈækses/
Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. reasonable /ˈriːznəbl/
B. appropriate /əˈprəʊprɪeɪt/
C. enjoyable /ɪnˈʤɔɪəbl/
D. accessible /əkˈsesəbl/
Đáp án A trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. educate /ˈeʤukeɪt/
B. concentrate/ˈkɒnsəntreɪt/
C. stimulate /ˈstɪmjʊleɪt/
D. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/
Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.