Kiểm tra – unit 5
fabric /ˈfæbrɪk/
laptop /ˈlæptɒp/
patent /ˈpætnt/
patient /'peiʃənt/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /eɪ/ , còn lại là /æ/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
versatile /ˈvɜːsətaɪl/
dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/
profile /ˈprəʊfaɪl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/ , còn lại là /aɪ/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
versatile /ˈvɜːsətaɪl/
dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/
profile /ˈprəʊfaɪl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/ , còn lại là /aɪ/
almost /ˈɔːlməʊst/
machine /məˈʃiːn/
lightning /ˈlaɪtnɪŋ/
system /ˈsɪstəm/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1
appropriate /əˈprəʊpriət/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
technology /tekˈnɒlədʒi/
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
music /ˈmjuːzɪk/
office /ˈɒfɪs/
amount /əˈmaʊnt/
anguage /ˈlæŋɡwɪdʒ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
magazine /ˌmæɡəˈziːn/
newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/
accurate /ˈækjərət/
document /ˈdɒkjumənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3 , còn lại là âm tiết 1
multiply /ˈmʌltɪplaɪ/
operate /ˈɒpəreɪt/
calculate /ˈkælkjuleɪt/
entertain /ˌentəˈteɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1
multiply /ˈmʌltɪplaɪ/
operate /ˈɒpəreɪt/
calculate /ˈkælkjuleɪt/
entertain /ˌentəˈteɪn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1
Choose the best answer
Blu – ray was first commercially _______ in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.
C. introduced
C. introduced
C. introduced
performed (ved): được trình diễn
allowed (ved): được cho phép
introduced (ved): được giới thiệu
supplied (ved): được cung cấp
=>Blu–ray was first commercially introduced in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.
Tạm dịch: Blu-ray (đĩa quang DVD) được giới thiệu lần đầu vào năm 2006 và nó sử dụng tia laser màu xanh để đọc hoặc ghi dữ liệu vào đĩa.
Choose the best answer
The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, _______ an unobstructed view of the sky behind it.
A. provides
A. provides
A. provides
provides (v): cung cấp
shows (v): chỉ dẫn
allows (v): cho phép
prevents (v): ngăn chặn
=>The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, provides an unobstructed view of the sky behind it.
Tạm dịch: Tháp Infinity ở Hàn Quốc được cho là tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới, trong vài giờ một ngày, cung cấp tầm nhìn không bị che lấp của bầu trời phía sau nó.
Choose the best answer
3-D _______ is used to produce complex tools and components.
B. printing
B. printing
B. printing
print (v): in
printing (n):kỹ thuật in
printer (n): máy in
blueprint (n): bản thiết kế nhà
3D printing: công nghệ in 3D
=>3-D printing is used to produce complex tools and components.
Tạm dịch: Công nghệ in 3D được sử dụng để sản xuất các công cụ và thành phần phức tạp
It is thought that Google ______ cars may transform the way we move around cities in the future.
D. driverless
D. driverless
D. driverless
driving (v): lái xe
driver (n): tài xế
drive (v): lái xe
driverless (adj): không người lái
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng những chiếc xe không người lái của Google có thể biến đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.
Retinal implants are meant to partially restore vision to people who have lost their _____.
D. sight
D. sight
D. sight
view (n): tầm nhìn
scene (n): quang cảnh
scenery (n): phong cảnh
sight (n): thị lực
Tạm dịch: Cấy ghép võng mạc là để phục hồi một phần thị lực cho những người đã mất thị lực.
Choose the best answer
Shunpei Yamazaki, a Japanese inventor and physicist, invented the thin-film transistor which is a special kind of transistor made by depositing thin films of a _______over a piece of glass
A. semiconductor
A. semiconductor
A. semiconductor
semiconductor (n): chất bán dẫn
semiconductors (n.pl): chất bán dẫn
semiconducting (adj): bán dẫn
conductors ( n): người điều khiển
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ số ít
=>Shunpei Yamazaki, a Japanese inventor and physicist, invented the thin-film transistor which is a special kind of transistor made by depositing thin films of a semiconductor over a piece of glass.
Tạm dịch: Shunpei Yamazaki, một nhà phát minh và nhà vật lý người Nhật, đã phát minh ra bóng bán dẫn màng mỏng là một loại bóng bán dẫn đặc biệt được tạo ra bằng cách đặt các màng mỏng của chất bán dẫn trên một mảnh thủy tinh.
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
determine /dɪˈtɜːmɪn/
versatile /ˈvɜːsətaɪl/
dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/
profile /ˈprəʊfaɪl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/ , còn lại là /aɪ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
fabric /ˈfæbrɪk/
laptop /ˈlæptɒp/
patent /ˈpætnt/
patient /'peiʃənt/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /eɪ/ , còn lại là /æ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
patent /ˈpætnt/
patient /ˈpeɪʃnt/
inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/
nation /ˈneɪʃn/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
smartphone /ˈsmɑːtfəʊn/
fastener /ˈfɑːsnə(r)/
portable /ˈpɔːtəbl/
costly /ˈkɒstli/
Câu B "t" là âm câm, còn lại được phát âm là /t/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
processor /ˈprəʊsesə(r)/
congestion /kənˈdʒestʃən/
tourism /ˈtʊərɪzəm/
assignment /əˈsaɪnmənt/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.