Kiểm tra – unit 5

Câu 21 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

fabric /ˈfæbrɪk/                       

laptop /ˈlæptɒp/         

patent /ˈpætnt/                       

patient /'peiʃənt/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /eɪ/ , còn lại là /æ/

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

determine /dɪˈtɜːmɪn/              

versatile /ˈvɜːsətaɪl/                 

dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/            

profile /ˈprəʊfaɪl/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/ , còn lại là /aɪ/

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

determine /dɪˈtɜːmɪn/              

versatile /ˈvɜːsətaɪl/                 

dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/            

profile /ˈprəʊfaɪl/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/ , còn lại là /aɪ/

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

almost /ˈɔːlməʊst/                               

machine  /məˈʃiːn/                   

lightning /ˈlaɪtnɪŋ/                               

system /ˈsɪstəm/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Câu 25 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

appropriate /əˈprəʊpriət/                                 

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/        

technology /tekˈnɒlədʒi/                                

communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 26 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

music /ˈmjuːzɪk/                                  

office  /ˈɒfɪs/              

amount /əˈmaʊnt/                               

anguage /ˈlæŋɡwɪdʒ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 27 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

magazine /ˌmæɡəˈziːn/                        

newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/                  

accurate /ˈækjərət/                              

document /ˈdɒkjumənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3 , còn lại là âm tiết 1

Câu 28 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

multiply /ˈmʌltɪplaɪ/                            

operate /ˈɒpəreɪt/           

calculate /ˈkælkjuleɪt/                         

entertain /ˌentəˈteɪn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Câu 29 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

multiply /ˈmʌltɪplaɪ/                            

operate /ˈɒpəreɪt/           

calculate /ˈkælkjuleɪt/                         

entertain /ˌentəˈteɪn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Blu – ray  was first commercially _______ in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. introduced

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. introduced

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. introduced

performed (ved): được trình diễn

allowed (ved): được cho phép

introduced (ved): được giới thiệu

supplied (ved): được cung cấp

=>Blu–ray was first commercially introduced in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.

Tạm dịch: Blu-ray (đĩa quang DVD) được giới thiệu lần đầu vào năm 2006 và nó sử dụng tia laser màu xanh để đọc hoặc ghi dữ liệu vào đĩa.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, _______ an unobstructed view of the sky behind it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. provides

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. provides

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. provides

provides (v): cung cấp

shows (v): chỉ dẫn

allows (v): cho phép

prevents (v): ngăn chặn

=>The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, provides an unobstructed view of the sky behind it.

Tạm dịch: Tháp Infinity ở Hàn Quốc được cho là tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới, trong vài giờ một ngày, cung cấp tầm nhìn không bị che lấp của bầu trời phía sau nó.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer

3-D _______ is used to produce complex tools and components.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. printing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. printing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. printing

print (v): in

printing (n):kỹ thuật in

printer (n): máy in

blueprint (n): bản thiết kế nhà

3D printing: công nghệ in 3D

=>3-D printing is used to produce complex tools and components.

Tạm dịch: Công nghệ in 3D được sử dụng để sản xuất các công cụ và thành phần phức tạp

Câu 33 Trắc nghiệm

It is thought that Google ______ cars may transform the way we move around cities in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. driverless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. driverless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. driverless

driving (v): lái xe

driver (n): tài xế

drive (v): lái xe

driverless (adj): không người lái

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng những chiếc xe không người lái của Google có thể biến đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.

Câu 34 Trắc nghiệm

Retinal implants are meant to partially restore vision to people who have lost their _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. sight

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. sight

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. sight

view (n): tầm nhìn

scene (n): quang cảnh

scenery (n): phong cảnh

sight (n): thị lực

Tạm dịch: Cấy ghép võng mạc là để phục hồi một phần thị lực cho những người đã mất thị lực.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Shunpei Yamazaki, a Japanese inventor and physicist, invented the thin-film transistor which is a special kind of transistor made by depositing thin films of a         _______over a piece of glass

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. semiconductor

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. semiconductor

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. semiconductor

semiconductor (n): chất bán dẫn                   

semiconductors (n.pl): chất bán dẫn

semiconducting (adj): bán dẫn                       

conductors ( n): người điều khiển

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ số ít

=>Shunpei Yamazaki, a Japanese inventor and physicist, invented the thin-film transistor which is a special kind of transistor made by depositing thin films of a  semiconductor over a piece of glass.

Tạm dịch: Shunpei Yamazaki, một nhà phát minh và nhà vật lý người Nhật, đã phát minh ra bóng bán dẫn màng mỏng là một loại bóng bán dẫn đặc biệt được tạo ra bằng cách đặt các màng mỏng của chất bán dẫn trên một mảnh thủy tinh.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

determine /dɪˈtɜːmɪn/              

versatile /ˈvɜːsətaɪl/                 

dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/            

profile /ˈprəʊfaɪl/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ɪ/ , còn lại là /aɪ/

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

fabric /ˈfæbrɪk/                       

laptop /ˈlæptɒp/         

patent /ˈpætnt/                       

patient /'peiʃənt/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /eɪ/ , còn lại là /æ/

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

patent /ˈpætnt/                                   

patient /ˈpeɪʃnt/                       

inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/                      

nation /ˈneɪʃn/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

smartphone /ˈsmɑːtfəʊn/                    

fastener /ˈfɑːsnə(r)/                 

portable /ˈpɔːtəbl/                               

costly /ˈkɒstli/

Câu B "t" là âm câm, còn lại được phát âm là /t/

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

processor /ˈprəʊsesə(r)/

congestion /kənˈdʒestʃən/

tourism /ˈtʊərɪzəm/

assignment /əˈsaɪnmənt/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.