Luyện bài tập trắc nghiệm Lớp 10 MÔN TIẾNG ANH
Unit 1: Family Life
Unit 2: Your Body And You
Unit 3: Music
REVIEW 1: ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
Unit 4: For A Better Community
Unit 5: Inventions
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Unit 6: Gender Equality
Unit 7: Cultural Diversity
REVIEW 3: ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Unit 8: New Ways To Learn
Unit 9: Preserving The Environment
Unit 10: Ecotourism
REVIEW 4: ÔN TẬP HỌC KỲ 2
UNIT 1: FAMILY LIFE
UNIT 2: HUMAN AND THE ENVIRONMENT
UNIT 3: MUSIC
UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY
- Từ vựng - For a better community
- Ngữ âm - Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm
- Ngữ pháp - Ôn tập thì Quá khứ đơn
- Ngữ pháp - Ôn tập thì Quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
- Reading điền từ - For a better community
- Reading đọc hiểu - For a better community
- Listening - For a better community
UNIT 5: INVENTIONS
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
UNIT 6: GENDER EQUALITY
UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
- Từ vựng - Vietnam and International Organisations
- Ngữ âm - Trọng âm từ có nhiều hơn 3 âm tiết
- Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp - So sánh hơn nhất của tính từ
- Reading điền từ- Vietnam and International Organisations
- Reading đọc hiểu - Vietnam and International Organisations
- Listening - Vietnam and International Organisations
UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN
UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT
UNIT 10: ECOTOURISM
UNIT 0: INTRODUCTION
UNIT 1: FEELINGS
UNIT 2: ADVENTURE
UNIT 3: ON SCREEN
UNIT 4: OUR PLANET
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KỲ I
UNIT 5: AMBITION
UNIT 7: TOURISM
UNIT 8: SCIENCE
UNIT 1: FAMILY LIFE
UNIT 2: ENTERTAINMENT AND LEISURE
UNIT 3: SHOPPING
UNIT 4: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND CHARITIES
- Từ vựng: Công việc từ thiện
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ âm: Trọng âm của động từ hai âm tiết
- Reading điền từ: International organizations and charities
- Reading đọc hiểu: International organizations and charities
- Listening: International organizations and charities
UNIT 5: GENDER EQUALITY
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KỲ 1
UNIT 6: COMMUNITY LIFE
UNIT 7: INVENTIONS
UNIT 8: ECOLOGY AND THE ENVIRONMENT
UNIT 9: TRAVEL AND TOURISM
UNIT 10: NEW WAYS TO LEARN
UNIT 1: FAMILY CHORES
UNIT 2: SCIENCE AND INVENTIONS
UNIT 3: THE ARTS
- Từ vựng: Chương trình truyền hình
- Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh hơn nhất của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh bằng của tính từ
- Ngữ âm: Trọng âm của từ (tiếp)
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ pháp: Cấu trúc với too/ not enough
- Reading điền từ: The Arts
- Reading đọc hiểu: The Arts
- Listening: The Arts
UNIT 4: HOME SWEET HOME
- Từ vựng: Các loại hình nhà ở
- Ngữ âm: Nguyên âm dài (/iː/, /uː/, /ɔː/, /ɜː/, /ɑː/)
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành (tiếp)
- Ngữ pháp: Phân biệt thì tương lai (Hiện tại tiếp diễn - be going to - will)
- Ngữ pháp: Trạng từ chỉ mức độ
- Reading điền từ: Home sweet home
- Reading đọc hiểu: Home sweet home
- Listening: Home sweet home
UNIT 5: CHARITY
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
UNIT 6: TIME TO LEARN
UNIT 7: CULTURAL DIVERSITY
UNITT 8: ECOTOURISM
UNIT 9: CONSUMER SOCIETY
Unit 0: Hello!
- Từ vựng: Môn học ở trường lớp
- Từ vựng: Thành viên trong gia đình
- Từ vựng: Nhà và đồ dùng gia dụng
- Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
- Từ vựng: Phương tiện giao thông
- Từ vựng: Địa điểm trong thành phố
- Từ vựng: Động từ chỉ sự yêu ghét
- Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ
- Ngữ pháp: Đại từ tân ngữ
- Ngữ pháp: Tính từ sở hữu
- Ngữ pháp: Động từ tobe
- Ngữ pháp: Have got
- Ngữ pháp: Lượng từ
- Ngữ pháp: Từ để hỏi
- Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
Unit 1: Round the clock
- Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
- Từ vựng: Công việc nhà
- Từ vựng: Hoạt động giải trí
- Ngữ pháp: Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Ngữ pháp: Trạng từ tần suất
- Ngữ âm: /aɪ/ & /eɪ/
- Ngữ âm: /g/ & /dʒ/
- Reading điền từ: Công việc nhà
- Reading đọc hiểu: Công việc nhà
- Reading điền từ: Hoạt động giải trí
- Reading đọc hiểu: Hoạt động giải trí
- Listening: Công việc nhà
- Listening: Hoạt động giải trí
Unit 2: Entertainment
Unit 3: Community services
Unit 4: Gender equality
- Từ vựng: Bình đẳng giới
- Từ vựng: Nghề nghiệp
- Ngữ pháp: Phân biệt các thì tương lai (Hiện tại tiếp diễn - be going to - will)
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2
- Ngữ âm: /ɜː/ & /ə/
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu hỏi
- Reading điền từ: Bình đẳng giới
- Reading đọc hiểu: Bình đẳng giới
- Listening: Bình đẳng giới
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KỲ 1
Unit 5: The environment
- Từ vựng: Bảo vệ môi trường
- Ngữ pháp: Danh động từ (Ving) và Động từ nguyên thể có "to" (to V)
- Ngữ pháp: Động từ nguyên thể có "to" và không "to"
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
- Ngữ âm: /ɪ/ & /iː/
- Reading điền từ: The environment
- Reading đọc hiểu: The environment
- Listening: The environment