Dấu của tam thức bậc hai

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right).\) Điều kiện để \(f\left( x \right) > 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

\(f\left( x \right) > 0\,,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\) khi \(a > 0\) và \(\Delta  < 0\).

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm m để bất phương trình \(2m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 1 \le 0\) có nghiệm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta tìm m để bất phương trình vô nghiệm.

Bất phương trình \(2m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 1 \le 0\) vô nghiệm

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 2m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\forall x \in \mathbb{R}\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\\Delta ' < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\{\left( {m + 1} \right)^2} - 2m\left( {m + 1} \right) < 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\\left( {m + 1} \right)\left( {1 - m} \right) < 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 0\\\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m <  - 1\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow m > 1\end{array}\)

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm khi \(m \le 1\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Tam thức \(f\left( x \right) =  - {x^2} - 2x + 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(\begin{array}{l}f\left( x \right) =  - {x^2} - 2x + 3 > 0 \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 3 < 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) < 0 \Leftrightarrow  - 3 < x < 1.\end{array}\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của m để phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có hai nghiệm trái dấu

\( \Leftrightarrow \left( {m - 1} \right)\left( {m - 5} \right) < 0 \Leftrightarrow 1 < m < 5.\)

Phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có hai nghiệm trái dấu

\( \Leftrightarrow \left( {m - 1} \right)\left( {m - 5} \right) < 0 \Leftrightarrow 1 < m < 5.\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho phương trình \({x^2} + 2x - {m^2} = 0.\) Biết rằng có hai giá trị \({m_1},\,\,{m_2}\) của tham số m để phương trình có hai nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^3 + x_2^3 + 10 = 0.\) Tính \({m_1}.{m_2}.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow \Delta ' > 0\)

\( \Leftrightarrow 1 + {m^2} > 0\,\,\,\forall m\)

\( \Rightarrow \) Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,{x_2}\) với mọi m.

Áp dụng định lý Vi-et ta có:\(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - 2\\{x_1}{x_2} =  - {m^2}\end{array} \right..\)

Theo đề bài ta có: \(x_1^3 + x_2^3 + 10 = 0\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^3} - 3{x_1}{x_2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 10 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( { - 2} \right)^3} - 3\left( { - {m^2}} \right)\left( { - 2} \right) + 10 = 0\\ \Leftrightarrow  - 8 - 6{m^2} + 10 = 0\\ \Leftrightarrow 6{m^2} = 2 \Leftrightarrow {m^2} = \dfrac{1}{3}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{m_1} =  - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\\{m_2} = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\end{array} \right. \Rightarrow {m_1}{m_2} =  - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}.\dfrac{1}{{\sqrt 3 }} =  - \dfrac{1}{3}.\end{array}\)

Câu 6 Trắc nghiệm
Cho \(f\left( x \right) =  - 2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m - 4\). Tìm m để \(f\left( x \right)\) âm với mọi x
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow -2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m-4\)

Ta có: \(\Delta  = {\left( {m + 2} \right)^2} + 8\left( {m - 4} \right) = {m^2} + 12m - 28.\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow f\left( x \right) < 0\,\,\forall x \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta  < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 2 < 0\,\,\forall m\\{m^2} + 12m - 28 < 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left( {m - 2} \right)\left( {m + 14} \right) < 0 \Leftrightarrow  - 14 < m < 2.\end{array}\)

Vậy với \(m \in \left( { - 14;2} \right)\) thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 7 Trắc nghiệm
Với giá trị nào của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt

\( \Leftrightarrow \Delta  > 0 \Leftrightarrow {m^2} - 4\left( {2m - 3} \right) > 0 \Leftrightarrow {m^2} - 8m + 12 > 0 \Leftrightarrow \left( {m - 2} \right)\left( {m - 6} \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m < 2\\m > 6\end{array} \right.\)

Câu 8 Trắc nghiệm
Tìm các giá trị m để bất phương trình:\(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bất phương trình:\(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm

\( \Leftrightarrow \left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 \le 0\) có nghiệm với mọi \(m\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2m + 1 < 0\\\Delta  = 9{\left( {m + 1} \right)^2} - 4\left( {2m + 1} \right)\left( {m + 1} \right) \le 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m <  - \dfrac{1}{2}\\9{m^2} + 18m + 9 - 8{m^2} - 12m - 4 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m <  - \dfrac{1}{2}\\{m^2} + 6m + 5 \le 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m <  - \dfrac{1}{2}\\\left( {m + 1} \right)\left( {m + 5} \right) \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m <  - \dfrac{1}{2}\\ - 5 \le m \le  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow  - 5 \le m \le  - 1.\end{array}\)

Câu 9 Trắc nghiệm
Tìm các giá trị m để bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\)
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\)

\( \Leftrightarrow \Delta ' = {m^2} - 2m - 3 \le 0 \Leftrightarrow  - 1 \le m \le 3\)

Câu 10 Trắc nghiệm

Hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số \(f\left( x \right)\) nhận giá trị dương \( \Leftrightarrow f\left( x \right) > 0\).

Giải: \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x - 3 = 0\)\( \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 3\end{array} \right.\)

Ta có bảng xét dấu:

\( \Rightarrow f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - 1\\x > 3\end{array} \right.\)

Vậy \(x \in \left( { - \infty ;\,\, - 1} \right) \cup \left( {3;\,\, + \infty } \right)\) thì hàm số \(f\left( x \right)\) nhận giá trị dương.

Câu 11 Trắc nghiệm

Tập xác định của hàm số \(y = x + \sqrt {{x^2} + 4x - 5} \) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số \(y = x + \sqrt {{x^2} + 4x - 5} \)

ĐKXĐ: \({x^2} + 4x - 5 \ge 0\)

\( \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x + 5} \right) \ge 0\)     \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le  - 5\\x \ge 1\end{array} \right.\)

Vậy tập xác định của hàm số \(y = x + \sqrt {{x^2} + 4x - 5} \) là \(D = \left( { - \infty ;\,\, - 5} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\).

Câu 12 Trắc nghiệm

Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - \left( {m - 1} \right)x + m + 2 = 0\) có nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vì \(a = 1 \ne 0\) nên phương trình \({x^2} - \left( {m - 1} \right)x + m + 2 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi \(\Delta  \ge 0 \Leftrightarrow {\left( {m - 1} \right)^2} - 4\left( {m + 2} \right) \ge 0\)\( \Leftrightarrow {m^2} - 6m - 7 \ge 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m \le  - 1\\m \ge 7\end{array} \right.\)\( \Rightarrow m \in \left( { - \infty ;\,\, - 1} \right] \cup \left[ {7;\,\, + \infty } \right)\)

Vậy \(m \in \left( { - \infty ;\,\, - 1} \right] \cup \left[ {7;\,\, + \infty } \right)\)

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho phương trình: \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 4m + 3 = 0\,\,\,\,\,\left( * \right)\). Tìm \(m\) để phương trình \(\left( * \right)\) có hai nghiệm trái dấu.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình \(\left( * \right)\) có hai nghiệm trái dấu \( \Leftrightarrow P < 0\)\( \Leftrightarrow {m^2} - 4m + 3 < 0\)\( \Leftrightarrow 1 < m < 3\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của \(m\) để phương trình \(m{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + m = 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình \(m{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + m = 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi

\(\left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\\Delta ' > 0\\P > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\{\left( {m + 3} \right)^2} - {m^2} > 0\\\dfrac{m}{m} > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\6m + 9 > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\m >  - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)

Vậy \(m >  - \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne 0\).

Câu 15 Trắc nghiệm

Phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 3mx + m - 2 = 0\) vô nghiệm khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\left( {m - 1} \right){x^2} - 3mx + m - 2 = 0\,\,\,\left( * \right)\)

+) Với \(m - 1 = 0 \Leftrightarrow m = 1\), phương trình \(\left( * \right)\) trở thành: \( - 3x - 1 = 0 \Leftrightarrow x =  - \dfrac{1}{3}\)

\( \Rightarrow m = 1\) thì phương trình \(\left( * \right)\) có nghiệm \(x =  - \dfrac{1}{3}\)  \(\left( 1 \right)\)

+) Với \(m - 1 \ne 0 \Leftrightarrow m \ne 1\), phương trình \(\left( * \right)\) vô nghiệm

\( \Leftrightarrow \Delta  < 0\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 9{m^2} - 4\left( {m - 1} \right)\left( {m - 2} \right) < 0\\ \Leftrightarrow 9{m^2} - 4{m^2} + 12m - 8 < 0\\ \Leftrightarrow 5{m^2} + 12m - 8 < 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{ - 6 - 2\sqrt {19} }}{5} < m < \dfrac{{ - 6 + 2\sqrt {19} }}{5}\,\,\,\left( 2 \right)\end{array}\)  

Kết hợp \(\left( 1 \right)\) và \(\left( 2 \right)\), bất phương trình \(\left( * \right)\) vô nghiệm khi và chỉ khi \(\dfrac{{ - 6 - 2\sqrt {19} }}{5} < m < \dfrac{{ - 6 + 2\sqrt {19} }}{5}\).

Câu 16 Trắc nghiệm

Phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

\(\left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\\Delta ' > 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m - 1 \ne 0\\{\left( { - 1} \right)^2} - \left( {m - 1} \right)\left( {m + 1} \right) > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 1\\ - {m^2} + 2 > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne 1\\ - \sqrt 2  < m < \sqrt 2 \end{array} \right.\)

\( \Rightarrow m \in \left( { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm m để phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} + 2mx + 3 - m = 0\) có 2 nghiệm trái dấu.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} + 2mx + 3 - m = 0\) có 2 nghiệm trái dấu

\( \Leftrightarrow \left( {m - 3} \right)\left( {3 - m} \right) < 0 \Leftrightarrow  - \left( {m - 3} \right) < 0 \Leftrightarrow m - 3 \ne 0 \Leftrightarrow m \ne 3.\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Điều kiện của \(m\) để phương trình \({x^2} - mx + 1 = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình \({x^2} - mx + 1 = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi

\(\left\{ \begin{array}{l}\Delta  > 0\\P > 0\\S < 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 4 > 0\\1 > 0\\m < 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m <  - 2\\m > 2\end{array} \right.\\m < 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}m <  - 2\\m < 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}m > 2\\m < 0\end{array} \right.\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow m <  - 2\)

Câu 19 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 10;\,\,10} \right]\) để phương trình \({x^2} - mx + 3m = 0\) vô nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình \({x^2} - mx + 3m = 0\) vô nghiệm khi và chỉ khi \(\Delta  < 0\).

\( \Leftrightarrow {m^2} - 12m < 0\)\( \Rightarrow 0 < m < 12\)

Kết hợp với điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}m \in Z\\m \in \left[ { - 10;\,\,10} \right]\end{array} \right.\)\( \Rightarrow m \in \left\{ {1;\,\,2;\,\, \ldots \,\,;\,\,9;\,\,10} \right\}\)

Vậy có \(10\) giá trị nguyên của \(m\) thỏa mãn.

Câu 20 Trắc nghiệm

Có bao giá trị nguyên của m trong đoạn \(\left[ { - 2020;2020} \right]\) để tam thức bậc hai \(( - {m^2} + 4){x^2} + 2(m + 2)x -2\) luôn âm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có

\(\begin{array}{l}( - {m^2} + 4){x^2} + 2(m + 2)x - 2 < 0\forall x \in \mathbb{R}\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - {m^2} + 4 < 0\\\Delta ' < 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m <  - 2\end{array} \right.\\{\left( {m + 2} \right)^2} + 2\left( { - {m^2} + 4} \right) < 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m <  - 2\end{array} \right.\\{m^2} - 4m - 12 > 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m <  - 2\end{array} \right.\\\left[ \begin{array}{l}m > 6\\m <  - 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m > 6\\m <  - 2\end{array} \right.\end{array}\)

Ta có  \( - 2020 \le m \le 2020\) nên \(\left[ \begin{array}{l} - 2020 \le m <  - 2\\6 < m \le 2020\end{array} \right.\)

Vì m nguyên nên \(m \in \left\{ { - 2020; - 2019;...; - 3} \right\} \cup \left\{ {7;8;...;2020} \right\}\)

Do đó có \(\left[ { - 3 - ( - 2020) + 1} \right] = 2018\) số nguyên từ \( - 2020\) đến -3 và có \(2020 - 7 + 1 = 2014\) số nguyên từ 7 đến 2020.

Vậy có 4032 số nguyên thỏa mãn.