Dấu của tam thức bậc hai

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện để f(x)>0,xR

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

f(x)>0,xR khi a>0Δ<0.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm m để bất phương trình 2mx22(m+1)x+m+10 có nghiệm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta tìm m để bất phương trình vô nghiệm.

Bất phương trình 2mx22(m+1)x+m+10 vô nghiệm

2mx22(m+1)x+m+1>0xR{m>0Δ<0{m>0(m+1)22m(m+1)<0{m>0(m+1)(1m)<0{m>0[m>1m<1m>1

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm khi m1

Câu 3 Trắc nghiệm

Tam thức f(x)=x22x+3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

f(x)=x22x+3>0x2+2x3<0(x1)(x+3)<03<x<1.

Câu 4 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của m để phương trình (m1)x2+(2m+1)x+m5=0 có 2 nghiệm trái dấu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình (m1)x2+(2m+1)x+m5=0 có hai nghiệm trái dấu

(m1)(m5)<01<m<5.

Phương trình (m1)x2+(2m+1)x+m5=0 có hai nghiệm trái dấu

(m1)(m5)<01<m<5.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho phương trình x2+2xm2=0. Biết rằng có hai giá trị m1,m2 của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x31+x32+10=0. Tính m1.m2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt Δ>0

1+m2>0m

Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 với mọi m.

Áp dụng định lý Vi-et ta có:{x1+x2=2x1x2=m2.

Theo đề bài ta có: x31+x32+10=0

(x1+x2)33x1x2(x1+x2)+10=0(2)33(m2)(2)+10=086m2+10=06m2=2m2=13[m1=13m2=13m1m2=13.13=13.

Câu 6 Trắc nghiệm
Cho f(x)=2x2+(m+2)x+m4. Tìm m để f(x) âm với mọi x
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

f(x)<02x2+(m+2)x+m4

Ta có: Δ=(m+2)2+8(m4)=m2+12m28.

f(x)<0x{a<0Δ<0{2<0mm2+12m28<0(m2)(m+14)<014<m<2.

Vậy với m(14;2) thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 7 Trắc nghiệm
Với giá trị nào của m để phương trình x2+mx+2m3=0 có hai nghiệm phân biệt.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình x2+mx+2m3=0 có hai nghiệm phân biệt

Δ>0m24(2m3)>0m28m+12>0(m2)(m6)>0[m<2m>6

Câu 8 Trắc nghiệm
Tìm các giá trị m để bất phương trình:(2m+1)x23(m+1)x+m+1>0 vô nghiệm.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bất phương trình:(2m+1)x23(m+1)x+m+1>0 vô nghiệm

(2m+1)x23(m+1)x+m+10 có nghiệm với mọi m

{2m+1<0Δ=9(m+1)24(2m+1)(m+1)0{m<129m2+18m+98m212m40{m<12m2+6m+50{m<12(m+1)(m+5)0{m<125m15m1.

Câu 9 Trắc nghiệm
Tìm các giá trị m để bất phương trình: x22mx+2m+30 có nghiệm đúng xR
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bất phương trình: x22mx+2m+30 có nghiệm đúng xR

Δ=m22m301m3

Câu 10 Trắc nghiệm

Hàm số f(x)=x22x3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số f(x) nhận giá trị dương f(x)>0.

Giải: f(x)=x22x3=0(x+1)(x3)=0[x=1x=3

Ta có bảng xét dấu:

f(x)>0[x<1x>3

Vậy x(;1)(3;+) thì hàm số f(x) nhận giá trị dương.

Câu 11 Trắc nghiệm

Tập xác định của hàm số y=x+x2+4x5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số y=x+x2+4x5

ĐKXĐ: x2+4x50

(x1)(x+5)0     [x5x1

Vậy tập xác định của hàm số y=x+x2+4x5D=(;5][1;+).

Câu 12 Trắc nghiệm

Giá trị của tham số m để phương trình x2(m1)x+m+2=0 có nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

a=10 nên phương trình x2(m1)x+m+2=0 có nghiệm khi và chỉ khi Δ0(m1)24(m+2)0m26m70[m1m7m(;1][7;+)

Vậy m(;1][7;+)

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho phương trình: x22(m1)x+m24m+3=0(). Tìm m để phương trình () có hai nghiệm trái dấu.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình () có hai nghiệm trái dấu P<0m24m+3<01<m<3

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình mx2+2(m+3)x+m=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình mx2+2(m+3)x+m=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi

{a0Δ>0P>0{m0(m+3)2m2>0mm>0{m06m+9>0{m0m>32

Vậy m>32m0.

Câu 15 Trắc nghiệm

Phương trình (m1)x23mx+m2=0 vô nghiệm khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(m1)x23mx+m2=0()

+) Với m1=0m=1, phương trình () trở thành: 3x1=0x=13

m=1 thì phương trình () có nghiệm x=13  (1)

+) Với m10m1, phương trình () vô nghiệm

Δ<0

9m24(m1)(m2)<09m24m2+12m8<05m2+12m8<062195<m<6+2195(2)  

Kết hợp (1)(2), bất phương trình () vô nghiệm khi và chỉ khi 62195<m<6+2195.

Câu 16 Trắc nghiệm

Phương trình (m1)x22x+m+1=0 có hai nghiệm phân biệt khi  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình (m1)x22x+m+1=0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

{a0Δ>0 {m10(1)2(m1)(m+1)>0{m1m2+2>0{m12<m<2

m(2;2){1}

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm m để phương trình (m3)x2+2mx+3m=0 có 2 nghiệm trái dấu.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để phương trình (m3)x2+2mx+3m=0 có 2 nghiệm trái dấu

(m3)(3m)<0(m3)<0m30m3.

Câu 18 Trắc nghiệm

Điều kiện của m để phương trình x2mx+1=0 có hai nghiệm âm phân biệt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình x2mx+1=0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi

{Δ>0P>0S<0{m24>01>0m<0{[m<2m>2m<0[{m<2m<0{m>2m<0m<2

Câu 19 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [10;10] để phương trình x2mx+3m=0 vô nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình x2mx+3m=0 vô nghiệm khi và chỉ khi Δ<0.

m212m<00<m<12

Kết hợp với điều kiện {mZm[10;10]m{1;2;;9;10}

Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 20 Trắc nghiệm

Có bao giá trị nguyên của m trong đoạn [2020;2020] để tam thức bậc hai (m2+4)x2+2(m+2)x2 luôn âm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có

(m2+4)x2+2(m+2)x2<0xR{m2+4<0Δ<0{[m>2m<2(m+2)2+2(m2+4)<0{[m>2m<2m24m12>0{[m>2m<2[m>6m<2[m>6m<2

Ta có  2020m2020 nên [2020m<26<m2020

Vì m nguyên nên m{2020;2019;...;3}{7;8;...;2020}

Do đó có [3(2020)+1]=2018 số nguyên từ 2020 đến -3 và có 20207+1=2014 số nguyên từ 7 đến 2020.

Vậy có 4032 số nguyên thỏa mãn.