Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (C):x2+y24x2y=0  và đường thẳng d:xy+1=0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(C):x2+y24x2y=0 có tâm I(2;1) và bán kính R=22+12=5

Ta có IH=d(I,d)=|21+1|2=2<R. Suy ra IH<Rd cắt (C) tại hai điểm phân biệt.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (C):x2+y22x+4y4=0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(C):x2+y22x+4y4=0 có tâm I(1;2) và bán kính R=12+(2)2+4=3

Nếu d có phương trình x=1 ta có d(I;d)=|11|=0R. Loại A

Nếu d có phương trình x+y2=0 thì ta có d(I;d)=|122|2=32R. Loại B

Nếu d có phương trình 2x+y1=0 thì ta có d(I;d)=|2.121|5=15R. Loại C

Nếu d có phương trình y=1 ta có d(I;R)=|1(2)|=3=R.

Vậy d là tiếp tuyến của (C)

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho (C):x2+y2+4x2y20=0, một phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng (d):3x+4y37=0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(C):x2+y2+4x2y20=0, có tâm I(2;1);R=(2)2+12+20=5

Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d):3x+4y37=0 nên phương trình tiếp tuyến có dạng 4x3y+c=0 (d’)

Vì d’ là tiếp tuyến của đường tròn có tâm I(2;1)R=5 nên ta có

d(I;d)=R|4.(2)3.1+c|5=5|c11|=25c=36  hoặc c=14

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho đường tròn x2+y22x6y+6=0 và điểm M(4;1).  Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn và đi qua M.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đường tròn (C)  có tâm I(1;3)   và bán kính R=2.

Gọi d  là tiếp tuyến cần tìm.

Ta có d  đi qua điểm M(4;1)  nên phương trình d  có 2 dạng.

+) d1:x=4. Khi đó d(I;d)=|41|=3>R nên d1:x=4 không phải là tiếp tuyến.

+) d2:y=k(x4)+1kxy+14k=0

d2  là tiếp tuyến nên ta có

 d(I;d2)=R|k3+14k|k2+12=25k2+12k=0[k=0k=125

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa yêu cầu đề bài y=112x+5y53=0

Câu 5 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,  cho đường tròn (C)  có phương trình: x2+y26x+5=0. Tìm điểm M  thuộc trục tung sao cho qua M  kẻ được hai tiếp tuyến với (C)  mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Viết lại phương trình của (C)  dưới dạng: (x3)2+y2=4.

Từ đó, (C)  có tâm I(3;0)  và bán kính R=2

Giao của đường tròn với trục tung (x=0)  là: (3)2+y2=4.

Nên y2=5  (vô lý)

Suy ra trục tung không có điểm chung với đường tròn (C).

Gọi M(0;m)Oy mà góc giữa hai tiếp tuyến ME,MF bằng 600

Khi đó ^IME=300 suy ra MI=IEsin^IME=2sin300=4

Do đó (30)2+(0m)2=4 9+m2=4m=±7

Vậy có hai điểm M cần tìm là (0;7)(0;7)

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,  cho điểm A(1;1)   và B(3;3), đường thẳng Δ:3x4y+8=0. Có mấy phương trình đường tròn qua A,B  và tiếp xúc với đường thẳng Δ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB.

Gọi d là đường trung trực của AB thì d đi qua trung điểm M(1;2) của AB và có VTPT là AB=(4;2)

d:4(x1)+2(y2)=04x4+2y4=04x+2y8=02x+y4=0

tâm I(a;42a)

Ta có IA=d(I,Δ) |11a8|=55a210a+10  2a237a+93=0 [a=3a=312

- Với a=3I(3;2),R=5 (C):(x3)2+(y+2)2=25

- Với a=312 I(312;27), R=652 (C):(x312)2+(y+27)2=42254

Câu 7 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy cho (x1)2+(y+2)2=9 và đường thẳng d:3x4y+m=0. Tìm m để trên d có duy nhất điểm P sao cho từ P vẽ 2 tiếp tuyến PA,PB của đường tròn và tam giác PAB là tam giác đều.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(C) có tâm I(1;2) và bán kính R=3.

Ta có: ΔPAB  đều

^APB=600^API=12^APB=300IP=IAsin^API=3sin300=6

Suy ra P thuộc đường tròn (C) tâm I, bán kính R=6.

Trên d có duy nhất một điểm P thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi d tiếp xúc với (C) tại P

d(I,d)=R

|3.14.(2)+m|32+(4)2=6|m+11|5=6|m+11|=30[m+11=30m+11=30[m=19m=41

Câu 8 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2+y2+2x4y=0 và đường thẳng d: xy+1=0. Viết phương trình đường thẳng Δ sao cho Δ song song với d và cắt (C) tại 2 điểm M,N sao cho độ dài MN=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Δ song song với d nên phương trình Δ có dạng xy+m=0

Kẻ IH vuông góc vơi MN ta có HM=HN=12MN=1

Đường tròn (C ) có tâm I(-1;2) và bán kính R = \sqrt 5

Từ đó IH = \sqrt {I{M^2} - H{M^2}}  = 2 \Leftrightarrow d\left( {I;\Delta } \right) = 2 \Leftrightarrow \dfrac{{\left| { - 1 - 2 + m} \right|}}{{\sqrt {{1^2} + {1^2}} }} = 2 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = 2\sqrt 2  + 3}\\{m =  - 2\sqrt 2  + 3}\end{array}} \right.

Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm x - y + 2\sqrt 2  + 3 = 0x - y - 2\sqrt 2  + 3 = 0

Câu 9 Trắc nghiệm

Đường thẳng d:x + 2y - 4 = 0 cắt đường tròn \left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5 theo dây cung có độ dài bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

d:x + 2y - 4 = 0.

Đường tròn \left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5 có tâm I\left( {2;1} \right) và bán kính R = \sqrt 5 .

Ta có: d\left( {I;\,\,d} \right) = \dfrac{{\left| {2 + 2.1 - 4} \right|}}{{\sqrt {1 + {2^2}} }} = 0 \Rightarrow I \in d.

\Rightarrow d là đường thẳng đi qua đường kính của đường tròn \left( C \right)

\Rightarrow d cắt \left( C \right) theo dây cung AB = 2R = 2\sqrt 5 .

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho đường tròn \left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 31 = 0 có tâm I.  Đường thẳng d thay đổi cắt đường tròn \left( C \right) tại hai điểm phân biệt A,\,\,B  với AB  không là đường kính của đường tròn \left( C \right). Diện tích tam giác IAB  có giá trị lớn nhất bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 31 = 0 \Leftrightarrow \left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36.

Vậy I\left( { - 1; - 2} \right),R = 6.

Gọi H là chân đường cao hạ từ I xuống AB, thì H là trung điểm của AB.

{S_{IAB}} = \dfrac{1}{2}IH.AB = IH.HA\mathop  \le \limits^{AM - GM} \dfrac{{I{H^2} + H{A^2}}}{2} = \dfrac{{I{A^2}}}{2} = \dfrac{{{R^2}}}{2} = 18.

Vậy diện tích tam giác IAB có giá trị lớn nhất là 18.

Câu 11 Trắc nghiệm

Đường tròn tâm I\left( {a;b} \right) và bán kính R có dạng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình đường tròn \left( C \right)  tâm I\left( {a;b} \right), bán kính R là :{(x - a)^2} + {(y - b)^2} = {R^2}

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho đường tròn có phương trình \left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0. Khẳng định nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phương trình {x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0{\rm{ }} với điều kiện {a^2} + {b^2} - c > 0, là phương trình đường tròn tâm I\left( { - a; - b} \right) bán kính R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c}

Do đó đáp án A sai.

Câu 13 Trắc nghiệm

Với điều kiện nào thì  {x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0,  biểu diễn phương trình đường tròn.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0, là phương trình đường tròn khi {R^2} = {a^2} + {b^2} - c. Điều này có nghĩa là {a^2} + {b^2} - c > 0  hay {a^2} + {b^2} > c.

Câu 14 Trắc nghiệm

Với điều kiện nào của m  thì phương trình sau đây là phương trình đường tròn {x^2} + {y^2} - 2(m + 2)x + 4my + 19m - 6 = 0 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

{x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + 4my + 19m - 6 = 0\,\,\,\,\left( * \right)

(*) là phương trình đường tròn khi {\left( {m + 2} \right)^2} + {\left( {2m} \right)^2} - 19m + 6 > 0 \Leftrightarrow 5{m^2} - 15m + 10 > 0 \Leftrightarrow m < 1 hoặc m > 2

Câu 15 Trắc nghiệm

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A: {x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0 không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của x^2 là 1 và của y^2 là 2.

Đáp án B: 4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0 không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của x^2 là 4 và của y^2 là 1.

Đáp án C: {x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0a = 1\,\,,b = 4,\,\,c = 20.

Ta thấy {a^2} + {b^2} =1^2+4^2=17 < 20 = c. Đây không phải là một phương trình đường tròn.

Đáp án D: {x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0a = 2,\,\,b =  - 3,\,\,c =  - 12.

Ta thấy {a^2} + {b^2} =2^2+(-3)^2=13 > -12 = c. Đây là một phương trình đường tròn.

Câu 16 Trắc nghiệm

Phương trình {x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0  là phương trình của đường tròn nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0 có hệ số a = 1,b =  - 2,c = 1  sẽ có tâm I\left( {1; - 2} \right)R = \sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^2} + {2^2} - 1}  = 2

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho đường tròn(C):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(C):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0a =  - 1,\,\,b =  - 2,c =  - 20 sẽ có tâm I\left( { - 1; - 2} \right) và bán kính R = \sqrt {{1^2} + {2^2} + 20}  = 5

Thay tọa độ các điểm ở đáp án C và D vào phương trình đường tròn ta thấy hai đáp án đều đúng.

Suy ra mệnh đề sai là mệnh đề ở đáp án A.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A\left( {0;4} \right), B\left( {2;4} \right), C\left( {4;0} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi đường tròn có phương trình {x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0\,\left( C \right)

A,\,B,\,C \in \left( C \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}16 + 8b + c = 0\\20 + 4a + 8b + c = 0\\16 + 8a + c = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - 1\\b =  - 1\\c =  - 8\end{array} \right. \to I\left( {1;1} \right)

Câu 19 Trắc nghiệm

Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O(0,0)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

{x^2} + {y^2} = 1. Thay x = 0,y = 0 ta có {0^2} + {0^2} = 1 là mệnh đề A sai.

{x^2} + {y^2} - x - y + 2 = 0. Thay x = 0,y = 0 ta có 2 = 0 là mệnh đề B sai.

{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 8 = 0. Thay x = 0,y = 0 ta có 8 = 0 là mệnh đề C sai.

{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 25. Thay x = 0,y = 0 ta có {\left( { - 3} \right)^2} + {\left( { - 4} \right)^2} = 25 là mệnh đề đúng. Vậy {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 25. đi qua gốc tọa độ.

Câu 20 Trắc nghiệm

Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2; - 4)  và đi qua điểm A(1;3)  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: R = IA = \sqrt {{{\left( {1 - 2} \right)}^2} + {{\left( {3 + 4} \right)}^2}}  = \sqrt {50}

Phương trình đường tròn (C) có tâm I\left( {2; - 4} \right)  có bán kính R = \sqrt {50} là: {\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 50.