Nhị thức Newton

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tìm số hạng chứa x7 trog khai triển (x1x)13.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(x1x)13=13k=0Ck13.x13k.(1x)k =13k=0Ck13.(1)k.x13k.xk =13k=0Ck13.(1)k.x132k.

Hệ số của số hạng x7 ứng với 132k=7k=3 Số hạng cần tìm là C313x7.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (xy21xy)8.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(xy21xy)8 =8k=0Ck8.(xy2)8k.(1xy)k =8k=0Ck8.x8k.y162k.(1)k.(xy)k =8k=0Ck8.(1)k.x82k.y163k.

Số hạng không chứa x ứng với 82k=0k=4Số hạng cần tìm là C48.(1)4.y4=70y4.

Câu 3 Trắc nghiệm

Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhi thức (x+2)n biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3nC0n3n1C1n+3n2C2n...+(1)nCnn=2048 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét khai triển

(x1)n=C0n(1)0xn+C1n(1)1xn1+...+Cnn(1)nx0

Thay x = 3 ta có: (31)n=3nC0n3n1C1n+3n2C2n...+(1)nCnn=20482n=2048n=11.

(x+2)11=11k=0Ck11xk211k(0kn,kN)

Hệ số của số hạng chứa x10k=10.

Vậy hệ số của số hạng chứa x10 là: C10112=22.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm hệ số của x6 trong khai triển (1x+x3)3n+1 với x0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 3C2n+1+nP2=4A2n.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: n2. Ta có 3C2n+1+nP2=4A2n3.(n+1)!(n1)!.2!+2n=4.n!(n2)!32n(n+1)+2n=4n(n1)

3(n+1)+4=8(n1)3n+3+4=8n85n=15n=3.

Với n=3, theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(1x+x3)10=10k=0Ck10.(1x)10k.(x3)k=10k=0Ck10.x3kx10k=10k=0Ck10.x4k10.

Hệ số của số hạng chứa x6 ứng với 4k10=6k=4 Hệ số cần tìm là C410=210.

Câu 5 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức S=C02018+2C12018+22C22018+...+22017C20172018+22018C20182018 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: (a+b)2018=C02018a2018+C12018a2017b+C22018a2016b2+...+C20172018ab2017+C20182018b2018

Thay a=1,b=2 ta có:

(1+2)2018=C02018.12018+C12018.12017.2+C22018.12016.22+...+C20172018.1.22017+C20182018.2201832018=C02018+2C12018+22C22018+...+22017C20172018+22018C20182018

Câu 6 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức S=5nC0n5n1.2.C1n+5n2.22C2n+...+5(2)n1Cn1n+(2)nCnn bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: (a+b)n=C0nan+C1nan1b+C2nan2b2+...+Cn1nabn1+Cnnbn

Thay a=5,b=2 ta có:

(52)n=C0n5n+C1n5n1(2)+C2n5n2(2)2+...+Cn1n5(2)n1+Cnn(2)n3n=5nC0n5n1.2.C1n+5n2.22C2n+...+5(2)n1Cn1n+(2)nCnn

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho biểu thức S=C10092017+C10102017+C10112017+C10122017...+C20172017. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng tính chất Ckn=Cnkn ta có:

S=C10092017+C10102017+C10112017+C10122017...+C20172017=C10082017+C10072017+C10062017+C10052017...+C02017

Suy ra 2S=C02017+...+C10052017+C10062017+C10072017+C10082017+C10092017+C10102017+C10112017+C10122017...+C20172017

Ta có: (a+b)2017=C02017a2017+C12017a2016b+C22017a2015b2+...+C20162017ab2016+C20172017b2017

Thay a=1,b=1 ta có:

22017=C02017+C12017+C22017+...+C20162017+C2017201722017=2SS=22016

Câu 8 Trắc nghiệm

Số nguyên dương n thỏa mãn C0n+2C1n+22C2n+23C3n+...+2n2Cn2n+2n1Cn1n+2nCnn=243 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: (a+b)n=C0nan+C1nan1b+C2nan2b2+...+Cn1nabn1+Cnnbn

Thay a=1,b=2 ta có:

3n=C0n+2C1n+22C2n+23C3n+...+2n2Cn2n+2n1Cn1n+2nCnn

Kết hợp với giả thiết ta có: 3n=2433n=35n=5

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 6.Cn1n+1=A2n+160. Tìm hệ số của x7 trong khai triển (12x3)(2+x)n. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: n2

Từ giả thiết, ta có

6.Cn1n+1=A2n+160 6.(n+1)!(n1)!.2!=n!(n2)!+160.

3n(n+1)=n(n1)+160 2n2+4n160=0n=8 (vì điều kiện n2).

Khi đó, ta được khai triển (12x3)(2+x)8=(2+x)82x3(2+x)8.

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(2+x)8=8k=0Ck8.28k.xk.

Suy ra hệ số của x7 ứng với k=7.

 Hệ số của x7 trong khai triển (2+x)8  là 2.C78.

x3(2+x)8=x3.8k=0Ck8.28k.xk=8k=0Ck8.28k.xk+3.

Suy ra hệ số của x7 ứng với k+3=7k=4.

 Hệ số của x7 trong khai triển x3(2+x)824.C48.

Vậy hệ số cần tìm là 2.C782.24.C48=2224.

Câu 10 Trắc nghiệm

Rút gọn tổng sau: S=C1n+2C2n+3C3n+...+nCnn ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:  kCkn=k.n!k!(nk)!=n.(n1)!(k1)![n1(k1)]!=n.Ck1n1()

Áp dụng tính chất (*) ta có: kCkn=nCk1n1 với 1kn

Khi đó: S=nC0n1+nC1n1+...+nCn1n1=n(C0n1+C1n1+C2n1+...+Cn1n1)

Ta có: (a+b)n1=C0n1an1+C1n1an2b+C2n1an3b2+...+Cn2n1abn2+Cn1n1bn1

Thay a=1,b=1 ta có: C0n1+C1n1+C2n1+...+Cn1n1=(1+1)n1=2n1

Vậy S=n(C0n1+C1n1+C2n1+...+Cn1n1)=n.2n1

Câu 11 Trắc nghiệm

Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức (x2y)2020 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thay x=y=1  có (12.1)2020=(1)2020=1.

Vậy tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức (x2y)2020 bằng 1.

Câu 12 Trắc nghiệm

Khai triển nhị thức (x+2)n+5(nN) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khai triển nhị thức (x+2)n+5(nN) có tất cả 2019 số hạng nên n+5+1=2019n=2013.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho (1+2x)n=a0+a1x1+...+anxn. Biết  a0+a12+a222+...+an2n=4096. Số lớn nhất trong các số a0,a1,a2,...,an có giá trị bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét: (1+2x)n=a0+a1x1+...+anxn.

Thay x=12 vào 2 vế (1+2.12)n=a0+a112+...+an12n

2n=40962n=212n=12

Biểu thức là: (1+2x)12

+ Số hạng tổng quát của khai triển là: Tk+1=Ck12.2k.xk

+)Hệ số lớn nhất y=Ck12.2k max (0k12)

Mà hệ số max kmax \Rightarrow Muốn k max thì k phải lớn hơn cả số hạng đứng trước nó là (k-1) và lớn hơn cả số hạng đứng sau nó là (k+1)

\Rightarrow Ta có hệ: \left\{ \begin{array}{l}C_{12}^{k - 1}{.2^{k - 1}} < C_{12}^k{.2^k}\,\,(1)\\C_{12}^{k + 1}{.2^{k + 1}} < C_{12}^k{.2^k}\,\,(2)\end{array} \right.

+ (1) \Leftrightarrow \dfrac{{12!}}{{\left( {k - 1} \right)!\,\,(12 - k + 1)!}}.\dfrac{{{2^k}}}{2} < \dfrac{{12!}}{{k!\,\,\left( {12 - k} \right)!}}{.2^k}

\Leftrightarrow \dfrac{1}{{(k - 1)!\,\,\left( {13 - k} \right)\left( {12 - k} \right)!}}.\dfrac{1}{2} < \dfrac{1}{{k\left( {k - 1} \right)!\,\,\left( {12 - k} \right)!}}

\Leftrightarrow \dfrac{1}{{2.\left( {13 - k} \right)}} < \dfrac{1}{k} \Leftrightarrow \dfrac{1}{{13 - k}} < \dfrac{2}{k}

+ (2) ta làm tương tự như trên \Rightarrow \dfrac{2}{{k + 1}} < \dfrac{1}{{12 - k}}

Từ (1) và (2) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{13 - k}} < \dfrac{2}{k}\\\dfrac{2}{{k + 1}} < \dfrac{1}{{12 - k}}\end{array} \right.

\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k < \dfrac{{26}}{3}\\k > \dfrac{{23}}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k < 8,6\\k > 7,6\end{array} \right.(Mà k là số nguyên) \Rightarrow k = 8

\Rightarrow Hệ số lớn nhất trong khai triển biểu thức là: y\left( 8 \right) = C_{12}^8{.2^8} = 126720

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm hệ số của {x^5} trong khai triển thành đa thức của {\left( {2 - 3x} \right)^{2n}}, biết n là số nguyên dương thỏa mãn: C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = 1024.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ )C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = 1024

\Leftrightarrow 2\left[ {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right] = 2.1024

\Leftrightarrow \left( {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right) + \left( {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right) = 2.1024(*)

C_n^k = C_n^{n - k} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}C_{2n + 1}^0 = C_{2n + 1}^{2n + 1}\\C_{2n + 1}^1 = C_{2n + 1}^{2n}\\....\end{array} \right. \Rightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = C_{2n + 1}^{2n + 1} + ... + C_{2n + 1}^1

(Nói cách khác: Tổng các C có chỉ số chẵn = Tổng các C có chỉ số lẻ)

(*) \Rightarrow \left( {C_{2n + 1}^{2n + 1} + ... + C_{2n + 1}^1} \right) + \left( {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right) = 2.1024

\Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{2n} + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 2048

\Leftrightarrow {\left( {1 + 1} \right)^{2n + 1}} = 2048 \Leftrightarrow {2^{2n + 1}} = 2048 \Leftrightarrow 2n + 1 = 11 \Leftrightarrow n = 5

+ )Số hạng tổng quát của khai triển: {\left( {2 - 3x} \right)^{10}}là: {T_{k + 1}} = C_{10}^k{.2^{10 - k}}.{\left( { - 3} \right)^k}.{x^k}

Số hạng chứa {x^5} \Rightarrow {x^5} = {x^k} \Leftrightarrow k = 5

\Rightarrow Hệ số của số hạng chứa{x^5}là: C_{10}^5{.2^5}.{\left( { - 3} \right)^5} =  - 1959552

Câu 15 Trắc nghiệm

Biết tổng các hệ số của khai triển nhị thức {\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}}64. Tìm số hạng không chứa x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

{\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}} = C_{3n}^k.{{\rm{x}}^{3n - k}}.{\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^k} = C_{3n}^k.{{\rm{x}}^{3n - 3k}} = C_{3n}^0.{x^{3n}} + ... + C_{3n}^{3n}.{x^0}(*)

+) Tổng các hệ số là: C_{3n}^0 + .. + C_{3n}^{3n} = 64

+ )Thay x = 1 vào cả 2 vế của (*) \Rightarrow {2^{3n}} = C_{3n}^0 + ... + C_{3n}^{3n} \Leftrightarrow {2^{3n}} = 64 \Rightarrow n = 2

+ )Số hạng tổng quát của khai triển là:

{T_{k + 1}} = C_{3n}^k.{x^{3n - k}}.{\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^k} = C_6^k.{x^{6 - k}}.{\left( {{x^{ - 2}}} \right)^k} = C_6^k.{x^{6 - 3k}}

+ )Số hạng không chứa x \Leftrightarrow 6 - 3k = 0 \Leftrightarrow k = 2

\Rightarrow Số hạng không chứa xlà: C_6^2 = 15

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho khai triển {\left( {2 + 3x} \right)^{2021}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2}... + {a_{2021}}{x^{2021}}. Hệ số lớn nhất trong khai triển đã cho là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: {a_k} = C_{2021}^k{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^k}{.2^{2021}}

Giả sử {a_k}\max khi đó

\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{a_k} \ge {a_{k + 1}}\\{a_k} \ge {a_{k - 1}}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2021!}}{{k!\left( {2021 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^k} = \dfrac{{2021!}}{{\left( {k + 1} \right)!\left( {2020 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^{k + 1}}\\\dfrac{{2021!}}{{k!\left( {2021 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^k} = \dfrac{{2021!}}{{\left( {k - 1} \right)!\left( {2022 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^{k - 1}}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{k + 1}}{{2021 - k}} \ge \dfrac{3}{2}\\\dfrac{{2022}}{k} \ge \dfrac{2}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\left( {k + 1} \right).2 - 3.\left( {2021 - k} \right)}}{{2.\left( {2021 - k} \right)}} \ge 0\\\dfrac{{3\left( {2022 - k} \right) - 2k}}{{3k}} \ge 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}1213 \le k \le 2021\\0 \le k \le 1213\end{array} \right. \Leftrightarrow k = 1213\end{array}