Bài tập cuối chuyên đề 2

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2xx2)10.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(2xx2)10=10k=0Ck10.(2x)10k.(x2)k =10k=0Ck10.210k.(1)k.x10+k.

Hệ số của x12 ứng với 10+k=12k=2Hệ số cần tìm là C210.28.(1)2=C210.28.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(x2+2x)6 =6k=0Ck6.(x2)6k.(2x)k =6k=0Ck6.x122k.2kxk =6k=0Ck6.2k.x123k.

Số hạng không chứa x ứng với 123k=0k=4Số hạng cần tìm là C46.24.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Newton của biểu thức (x2+1x)12 ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 495. Tìm tất cả các giá trị của tham số m. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(x2+1x)12=12k=0Ck12.(x2)12k.(1x)k=12k=0Ck12.x242k.xk=12k=0Ck12.x243k.

Hệ số của số hạng chứa xm ứng với {Ck12=495243k=m12!(12k)!.k!=495[k=4m=12k=8m=0.

Cách bấm máy tính giải phương tình ẩn k: Bấm như sau từ 1 đến 12, những số cho đáp án là 495 là nghiệm k cần tìm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Hệ số của x8 trong khai triển biểu thức x2(1+2x)10x4(3+x)8 thành đa thức bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét khai triển x2(1+2x)10=x2.10k=0Ck10.110k.(2x)k=10k=0Ck10.2k.x2+k.

Hệ số của số hạng chứa x8 ứng với x2+k=x8k=6Hệ số của x826.C610.

Xét khai triển x4(3+x)8=x4.8i=0Ci8.38i.xi=8i=0Ci8.38i.xi+4.

Hệ số của số hạng chứa x8 ứng với xi+4=x8i=4 Hệ số của x8C48.34.

Vậy hệ số cần tìm là 26.C61034.C48=7770. 

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho khai triển (x3+33x2)n với x>0. Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên của khai triển là 631. Tìm hệ số của số hạng chứa x5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(x3+33x2)n =nk=0Ckn.(x3)nk.(33x2)k =nk=0Ckn.3k.x3(nk)2.x2k3 =nk=0Ckn.3k.x3n213k6.

Suy ra tổng hệ số của 3 số hạng đầu tiên của khai triển là 30.C0n+31.C1n+32.C2n=631

1+3n+9n(n1)2=631n=12. Khi đó (x3+33x2)12=12k=0Ck12.3k.x1813k6.

Hệ số của số hạng chứa x5 ứng với 1813k6=5k=6 Hệ số cần tìm là C612.36. 

Câu 6 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức S=399C099+398.4C199+397.42C299+...+3.498C9899+499C9999 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: (a+b)99=C099a99+C199a98b+C299a97b2+...+C9899ab98+C9999b99

Thay a=3,b=4 ta có:

(3+4)99=C099.399+C199.398.4+C299.397.42+...+C9899.3.498+C9999.499799=399C099+398.4C199+397.42C299+...+3.498C9899+499C9999

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức S=999C099+998C199+997C299+...+9C9899+C9999 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: (a+b)99=C099a99+C199a98b+C299a97b2+...+C9899ab98+C9999b99

Thay a=9,b=1 ta có:

(9+1)99=C099.999+C199.998.1+C299.997.12+...+C9899.9.198+C9999.1991099=999C099+998C199+997C299+...+9C9899+C9999

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn mệnh đề đúng: Với mọi nN thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với n=1 ta có 1311=1212, ta sử dụng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh 13n1 chia hết cho 12 với mọi nN.

Giả sử khẳng định trên đúng đến n=k(k1), tức là (13k1)12 ta chứng minh đúng đến n=k+1, tức là 13k+11 cũng chia hết cho 12

Ta có:

13k+11=13.13k1=13.13k13+12 =13(13k1)+12

Theo giả thiết quy nạp ta có: (13k1)12 nên 13(13k1)+1212(13k+11)12

Vậy (13n1)12,nN.

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho biểu thức S=C2n+C3n+C4n+C5n...+Cn2n. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: (a+b)n=C0nan+C1nan1b+C2nan2b2+...+Cn1nabn1+Cnnbn

Thay a=1,b=1 ta có:

2n=C0n+C1n+C2n+...+Cn1n+Cnn2n=1+n+C2n+C3n+C4n+C5n...+Cn2n+n+12n2n2=C2n+C3n+C4n+C5n...+Cn2n

Câu 10 Trắc nghiệm

Với mọi số tự nhiên n \ge 2, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với n = 2 ta có: {3^2} = 9 > 3.2 + 2

Ta chứng minh đáp án C đúng bằng phương pháp quy nạp toán học.

Bất đẳng thức đúng với n = 2, giả sử bất đẳng thức đúng đến n = k (k \ge 2), tức là {3^k} > 3k + 2.

Ta chứng minh bất đẳng thức đúng đến n = k + 1, tức là cần phải chứng minh {3^{k + 1}} > 3\left( {k + 1} \right) + 2 = 3k + 5

Ta có: {3^{k + 1}} = {3.3^k} > 3\left( {3k + 2} \right) = 9k + 6 > 3k + 5

Vậy bất đằng thức đúng với mọi số tự nhiên n \ge 2

Câu 11 Trắc nghiệm

Với mọi số nguyên dương n, tổng 2 + 5 + 8 + … + (3n – 1) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi {{S}_{n}}=2+5+8+\ldots +\left( 3n-1 \right)

Với n = 1 ta có: {S_1} = 2 , ta loại được các đáp án B, C và D.

Ta chứng minh {{S}_{n}}=2+5+8+\ldots +\left( 3n-1 \right)=\dfrac{n\left( 3n+1 \right)}{2}\,\,\,\left( * \right)  đúng với mọi số nguyên dương n bằng phương pháp quy nạp toán học.

Giả sử (*) đúng đến n = k (k \ge 1), tức là {{S}_{k}}=2+5+8+\ldots +\left( 3k-1 \right)=\dfrac{k\left( 3k+1 \right)}{2}

Ta cần chứng minh (*) đúng đến n = k + 1, tức là cần chứng minh {{S}_{k+1}}=2+5+8+\ldots +\left( 3\left( k+1 \right)-1 \right)=\dfrac{\left( k+1 \right)\left( 3\left( k+1 \right)+1 \right)}{2}=\dfrac{\left( k+1 \right)\left( 3k+4 \right)}{2}

Ta có: \begin{align} & {{S}_{k+1}}=2+5+8+\ldots +\left( 3\left( k+1 \right)-1 \right)=2+5+8+\ldots +\left( 3k-1 \right)+\left( 3k+2 \right) \\  & =\dfrac{k\left( 3k+1\right)}{2}+3k+2=\dfrac{3{{k}^{2}}+k+6k+4}{2}=\dfrac{\left( k+1 \right)\left( 3k+4 \right)}{2} \\\end{align}

Do đó (*) đúng đến n = k + 1 .

Vậy {{S}_{n}}=2+5+8+\ldots +\left( 3n-1\right)=\dfrac{n\left( 3n+1 \right)}{2} đúng với mọi số nguyên dương n.

Câu 12 Trắc nghiệm

Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào sai? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n}} = C_{2n}^0{a^{2n}} + C_{2n}^1{a^{2n - 1}}b + C_{2n}^2{a^{2n - 2}}{b^2} + ... + C_{2n}^{2n - 1}a{b^{2n - 1}} + C_{2n}^{2n}{b^{2n}}

Thay a = 1,b =  - 1 ta có:

\begin{array}{l}0 = C_{2n}^0 - C_{2n}^1 + C_{2n}^2 - C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 2} - C_{2n}^{2n - 1} + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4 + C_{2n}^6 + ... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5 + C_{2n}^7 + ... + C_{2n}^{2n - 1}\end{array}

Đáp án A đúng.

Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0{a^{2n + 1}} + C_{2n + 1}^1{a^{2n}}b + C_{2n + 1}^2{a^{2n - 1}}{b^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}a{b^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{b^{2n + 1}}

Thay a = 1,b =  - 1 ta có:

\begin{array}{l}0 = C_{2n + 1}^0 - C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 - C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{2n - 2} - C_{2n + 1}^{2n - 1} + C_{2n + 1}^{2n} - C_{2n + 1}^{2n + 1}\\ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + C_{2n + 1}^6 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + C_{2n + 1}^7 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}\end{array}

Đáp án C đúng.

Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:

\begin{array}{l}C_{2n + 1}^0 = C_{2n + 1}^{2n + 1}\\C_{2n + 1}^1 = C_{2n + 1}^{2n}\\C_{2n + 1}^2 = C_{2n + 1}^{2n - 1}\\...\\C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1}\end{array}

Cộng vế với vế ta có

C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1} + C_{2n + 1}^{n + 2} + C_{2n + 1}^{n + 3} + C_{2n + 1}^{n + 4} + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}

Đáp án D đúng.

Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:

\begin{array}{l}C_{2n}^0 = C_{2n}^{2n}\\C_{2n}^1 = C_{2n}^{2n - 1}\\C_{2n}^2 = C_{2n}^{2n - 2}\\...\\C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1}\end{array}

Cộng vế với vế ta có

\begin{array}{l}C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^n > C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\end{array}

Đáp án B sai.

Câu 13 Trắc nghiệm

Bất đẳng thức nào sau đây đúng? Với mọi số nguyên dương n thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khi n = 1 ta có \dfrac{1}{{\sqrt 1 }} = 1 < 2 \Rightarrow Loại đáp án A, B, D.

Ta chứng minh đáp án C đúng bằng phương pháp quy nạp toán học.

Bất đẳng thức đúng với n = 1 .

Giả sử bất đẳng thức đúng đến n = k (k \ge 1), tức là

1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt k }} < 2\sqrt k , ta chứng minh bất đẳng thức đúng đến n = k + 1 , tức là cần chứng minh 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1}

Ta có: VT = 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt k }} + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt k  + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }}

Giả sử:

2\sqrt k  + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1}  \Leftrightarrow \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1}  - 2\sqrt k  = \dfrac{2}{{\sqrt {k + 1}  + \sqrt k }} \Leftrightarrow \sqrt {k + 1}  > \dfrac{{\sqrt {k + 1} }}{2} + \dfrac{{\sqrt k }}{2} \Leftrightarrow \dfrac{{\sqrt {k + 1} }}{2} > \dfrac{{\sqrt k }}{2} \Leftrightarrow \sqrt {k + 1}  > \sqrt k (luôn đúng)

Do đó

2\sqrt k  + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1} \Rightarrow 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1}

Do đó bất đẳng thức đúng đến n = k + 1.

Vậy  1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt n }} < 2\sqrt n đúng với mọi số nguyên dương n.

Câu 14 Trắc nghiệm

Số nguyên dương n thỏa mãn C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = 1716 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

{\left( {1 + x} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1x + C_{2n + 1}^2{x^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}{x^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{x^{2n + 1}}

Mặt khác:

{\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_n^n{x^n}

{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_{n + 1}^n{x^n} + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}

Suy ra

{\left( {1 + x} \right)^n}{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = \left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right)  ( {C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}} )

Đồng nhất hệ số của {x^n} ta được:

C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = C_{2n + 1}^n

Với n = 9 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{19}^9 = 92378

Với n = 8 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{17}^8 = 24310

Với n = 7 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{15}^7 = 6435

Với n = 6 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{13}^6 = 1716