Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x−x2)10.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(2x−x2)10=10∑k=0Ck10.(2x)10−k.(−x2)k =10∑k=0Ck10.210−k.(−1)k.x10+k.
Hệ số của x12 ứng với 10+k=12⇔k=2→Hệ số cần tìm là C210.28.(−1)2=C210.28.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+2x)6 =6∑k=0Ck6.(x2)6−k.(2x)k =6∑k=0Ck6.x12−2k.2kxk =6∑k=0Ck6.2k.x12−3k.
Số hạng không chứa x ứng với 12−3k=0⇔k=4→Số hạng cần tìm là C46.24.
Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Newton của biểu thức (x2+1x)12 ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 495. Tìm tất cả các giá trị của tham số m.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+1x)12=12∑k=0Ck12.(x2)12−k.(1x)k=12∑k=0Ck12.x24−2k.x−k=12∑k=0Ck12.x24−3k.
Hệ số của số hạng chứa xm ứng với {Ck12=49524−3k=m⇔12!(12−k)!.k!=495⇒[k=4⇒m=12k=8⇒m=0.
Cách bấm máy tính giải phương tình ẩn k: Bấm như sau từ 1 đến 12, những số cho đáp án là 495 là nghiệm k cần tìm.
Hệ số của x8 trong khai triển biểu thức x2(1+2x)10−x4(3+x)8 thành đa thức bằng
∙ Xét khai triển x2(1+2x)10=x2.10∑k=0Ck10.110−k.(2x)k=10∑k=0Ck10.2k.x2+k.
Hệ số của số hạng chứa x8 ứng với x2+k=x8⇔k=6→Hệ số của x8 là 26.C610.
∙ Xét khai triển x4(3+x)8=x4.8∑i=0Ci8.38−i.xi=8∑i=0Ci8.38−i.xi+4.
Hệ số của số hạng chứa x8 ứng với xi+4=x8⇔i=4→ Hệ số của x8 là C48.34.
Vậy hệ số cần tìm là 26.C610−34.C48=7770.
Cho khai triển (√x3+33√x2)n với x>0. Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên của khai triển là 631. Tìm hệ số của số hạng chứa x5.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(√x3+33√x2)n =n∑k=0Ckn.(√x3)n−k.(33√x2)k =n∑k=0Ckn.3k.x3(n−k)2.x−2k3 =n∑k=0Ckn.3k.x3n2−13k6.
Suy ra tổng hệ số của 3 số hạng đầu tiên của khai triển là 30.C0n+31.C1n+32.C2n=631
⇔1+3n+9n(n−1)2=631⇒n=12. Khi đó (√x3+33√x2)12=12∑k=0Ck12.3k.x18−13k6.
Hệ số của số hạng chứa x5 ứng với 18−13k6=5⇔k=6→ Hệ số cần tìm là C612.36.
Giá trị của biểu thức S=399C099+398.4C199+397.42C299+...+3.498C9899+499C9999 bằng:
Ta có: (a+b)99=C099a99+C199a98b+C299a97b2+...+C9899ab98+C9999b99
Thay a=3,b=4 ta có:
(3+4)99=C099.399+C199.398.4+C299.397.42+...+C9899.3.498+C9999.499⇔799=399C099+398.4C199+397.42C299+...+3.498C9899+499C9999
Giá trị của biểu thức S=999C099+998C199+997C299+...+9C9899+C9999 bằng:
Ta có: (a+b)99=C099a99+C199a98b+C299a97b2+...+C9899ab98+C9999b99
Thay a=9,b=1 ta có:
(9+1)99=C099.999+C199.998.1+C299.997.12+...+C9899.9.198+C9999.199⇔1099=999C099+998C199+997C299+...+9C9899+C9999
Chọn mệnh đề đúng: Với mọi n∈N∗ thì:
Với n=1 ta có 131−1=12⋮12, ta sử dụng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh 13n−1 chia hết cho 12 với mọi n∈N∗.
Giả sử khẳng định trên đúng đến n=k(k≥1), tức là (13k−1)⋮12 ta chứng minh đúng đến n=k+1, tức là 13k+1−1 cũng chia hết cho 12
Ta có:
13k+1−1=13.13k−1=13.13k−13+12 =13(13k−1)+12
Theo giả thiết quy nạp ta có: (13k−1)⋮12 nên 13(13k−1)+12⋮12⇒(13k+1−1)⋮12
Vậy (13n−1)⋮12,∀n∈N∗.
Cho biểu thức S=C2n+C3n+C4n+C5n...+Cn−2n. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: (a+b)n=C0nan+C1nan−1b+C2nan−2b2+...+Cn−1nabn−1+Cnnbn
Thay a=1,b=1 ta có:
2n=C0n+C1n+C2n+...+Cn−1n+Cnn⇔2n=1+n+C2n+C3n+C4n+C5n...+Cn−2n+n+1⇔2n−2n−2=C2n+C3n+C4n+C5n...+Cn−2n
Với mọi số tự nhiên n \ge 2, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Với n = 2 ta có: {3^2} = 9 > 3.2 + 2
Ta chứng minh đáp án C đúng bằng phương pháp quy nạp toán học.
Bất đẳng thức đúng với n = 2, giả sử bất đẳng thức đúng đến n = k (k \ge 2), tức là {3^k} > 3k + 2.
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng đến n = k + 1, tức là cần phải chứng minh {3^{k + 1}} > 3\left( {k + 1} \right) + 2 = 3k + 5
Ta có: {3^{k + 1}} = {3.3^k} > 3\left( {3k + 2} \right) = 9k + 6 > 3k + 5
Vậy bất đằng thức đúng với mọi số tự nhiên n \ge 2
Với mọi số nguyên dương n, tổng 2 + 5 + 8 + … + (3n – 1) là:
Gọi {{S}_{n}}=2+5+8+\ldots +\left( 3n-1 \right)
Với n = 1 ta có: {S_1} = 2 , ta loại được các đáp án B, C và D.
Ta chứng minh {{S}_{n}}=2+5+8+\ldots +\left( 3n-1 \right)=\dfrac{n\left( 3n+1 \right)}{2}\,\,\,\left( * \right) đúng với mọi số nguyên dương n bằng phương pháp quy nạp toán học.
Giả sử (*) đúng đến n = k (k \ge 1), tức là {{S}_{k}}=2+5+8+\ldots +\left( 3k-1 \right)=\dfrac{k\left( 3k+1 \right)}{2}
Ta cần chứng minh (*) đúng đến n = k + 1, tức là cần chứng minh {{S}_{k+1}}=2+5+8+\ldots +\left( 3\left( k+1 \right)-1 \right)=\dfrac{\left( k+1 \right)\left( 3\left( k+1 \right)+1 \right)}{2}=\dfrac{\left( k+1 \right)\left( 3k+4 \right)}{2}
Ta có: \begin{align} & {{S}_{k+1}}=2+5+8+\ldots +\left( 3\left( k+1 \right)-1 \right)=2+5+8+\ldots +\left( 3k-1 \right)+\left( 3k+2 \right) \\ & =\dfrac{k\left( 3k+1\right)}{2}+3k+2=\dfrac{3{{k}^{2}}+k+6k+4}{2}=\dfrac{\left( k+1 \right)\left( 3k+4 \right)}{2} \\\end{align}
Do đó (*) đúng đến n = k + 1 .
Vậy {{S}_{n}}=2+5+8+\ldots +\left( 3n-1\right)=\dfrac{n\left( 3n+1 \right)}{2} đúng với mọi số nguyên dương n.
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào sai?
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n}} = C_{2n}^0{a^{2n}} + C_{2n}^1{a^{2n - 1}}b + C_{2n}^2{a^{2n - 2}}{b^2} + ... + C_{2n}^{2n - 1}a{b^{2n - 1}} + C_{2n}^{2n}{b^{2n}}
Thay a = 1,b = - 1 ta có:
\begin{array}{l}0 = C_{2n}^0 - C_{2n}^1 + C_{2n}^2 - C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 2} - C_{2n}^{2n - 1} + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4 + C_{2n}^6 + ... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5 + C_{2n}^7 + ... + C_{2n}^{2n - 1}\end{array}
Đáp án A đúng.
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0{a^{2n + 1}} + C_{2n + 1}^1{a^{2n}}b + C_{2n + 1}^2{a^{2n - 1}}{b^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}a{b^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{b^{2n + 1}}
Thay a = 1,b = - 1 ta có:
\begin{array}{l}0 = C_{2n + 1}^0 - C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 - C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{2n - 2} - C_{2n + 1}^{2n - 1} + C_{2n + 1}^{2n} - C_{2n + 1}^{2n + 1}\\ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + C_{2n + 1}^6 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + C_{2n + 1}^7 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}\end{array}
Đáp án C đúng.
Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:
\begin{array}{l}C_{2n + 1}^0 = C_{2n + 1}^{2n + 1}\\C_{2n + 1}^1 = C_{2n + 1}^{2n}\\C_{2n + 1}^2 = C_{2n + 1}^{2n - 1}\\...\\C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1}\end{array}
Cộng vế với vế ta có
C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1} + C_{2n + 1}^{n + 2} + C_{2n + 1}^{n + 3} + C_{2n + 1}^{n + 4} + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}
Đáp án D đúng.
Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:
\begin{array}{l}C_{2n}^0 = C_{2n}^{2n}\\C_{2n}^1 = C_{2n}^{2n - 1}\\C_{2n}^2 = C_{2n}^{2n - 2}\\...\\C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1}\end{array}
Cộng vế với vế ta có
\begin{array}{l}C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^n > C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\end{array}
Đáp án B sai.
Bất đẳng thức nào sau đây đúng? Với mọi số nguyên dương n thì:
Khi n = 1 ta có \dfrac{1}{{\sqrt 1 }} = 1 < 2 \Rightarrow Loại đáp án A, B, D.
Ta chứng minh đáp án C đúng bằng phương pháp quy nạp toán học.
Bất đẳng thức đúng với n = 1 .
Giả sử bất đẳng thức đúng đến n = k (k \ge 1), tức là
1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt k }} < 2\sqrt k , ta chứng minh bất đẳng thức đúng đến n = k + 1 , tức là cần chứng minh 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1}
Ta có: VT = 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt k }} + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt k + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }}
Giả sử:
2\sqrt k + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1} \Leftrightarrow \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1} - 2\sqrt k = \dfrac{2}{{\sqrt {k + 1} + \sqrt k }} \Leftrightarrow \sqrt {k + 1} > \dfrac{{\sqrt {k + 1} }}{2} + \dfrac{{\sqrt k }}{2} \Leftrightarrow \dfrac{{\sqrt {k + 1} }}{2} > \dfrac{{\sqrt k }}{2} \Leftrightarrow \sqrt {k + 1} > \sqrt k (luôn đúng)
Do đó
2\sqrt k + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1} \Rightarrow 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt {k + 1} }} < 2\sqrt {k + 1}
Do đó bất đẳng thức đúng đến n = k + 1.
Vậy 1 + \dfrac{1}{{\sqrt 2 }} + ... + \dfrac{1}{{\sqrt n }} < 2\sqrt n đúng với mọi số nguyên dương n.
Số nguyên dương n thỏa mãn C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = 1716 là:
Ta có:
{\left( {1 + x} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1x + C_{2n + 1}^2{x^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}{x^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{x^{2n + 1}}
Mặt khác:
{\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_n^n{x^n}
{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_{n + 1}^n{x^n} + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}
Suy ra
{\left( {1 + x} \right)^n}{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = \left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right) ( {C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}} )
Đồng nhất hệ số của {x^n} ta được:
C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = C_{2n + 1}^n
Với n = 9 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{19}^9 = 92378
Với n = 8 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{17}^8 = 24310
Với n = 7 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{15}^7 = 6435
Với n = 6 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{13}^6 = 1716