Hypebol

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho hypebol (H):x216y29=1, xác định tọa độ các đỉnh của (H):

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(H):x216y29=1a=4,b=3

Tọa độ các đỉnh của (H) là: A1(4;0);A2(4;0);B1(0;3);B2(0;3)

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho hypebol (H):4x2y2=4, độ dài của trục thực và trục ảo của (H) lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(H):4x2y2=4x21y24=1 a=1;b=2

Độ dài trục thực: A1A2=2a=2.1=2

Độ dài trục ảo: B1B2=2b=2.2=4

Câu 3 Trắc nghiệm

Hypebol (H):25x216y2=400 có tiêu cự bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(H):25x216y2=400x216y225=1a=4,b=5

a2+b2=c2c2=42+52=41c=41

Tiêu cự F1F2=2c=241.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):x2y2=1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(H):x2y2=1a=b=1

a2+b2=c2c2=12+12=2c=2

Tiêu điểm F1(2;0),F2(2;0).

Câu 5 Trắc nghiệm

Hypebol (H):16x29y2=16 có các đường tiệm cận là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(H):16x29y2=16 x21y2169=1 a=1,b=43

Hai đường tiệm cận của (H): y=bax=431x=43x;

y=bax=431x=43x

Câu 6 Trắc nghiệm

Hypebol (H):9x216y2=144 có tâm sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(H):9x216y2=144x216y29=1a=4,b=3

a2+b2=c2c2=42+32=25c=5

Tâm sai e=ca=54.

Câu 7 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có tiêu điểm F2(5;0) và đỉnh A(4;0)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(H) có tiêu điểm F2(5;0) và đỉnh A(4;0) c=5,a=4

a2+b2=c242+b2=52b=3

Phương trình chính tắc của (H): x216y29=1

Câu 8 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có trục thực, trục ảo dài lần lượt là 106.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(H) có trục thực, trục ảo dài lần lượt là 106 a=5,b=3

Phương trình chính tắc của (H): x225y29=1

Câu 9 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có trục thực dài bằng 8 và tâm sai e=54.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(H) có trục thực dài bằng 8 và tâm sai e=54a=4,e=ca=54 c=54.a=54.4=5

a2+b2=c242+b2=52b=3

Phương trình chính tắc của (H): x216y29=1.

Câu 10 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có tiêu cự bằng 16 và tâm sai e=43.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(H) có tiêu cự bằng 16 và tâm sai e=43 c=8,e=ca=43 a=34c=34.8=6

a2+b2=c262+b2=82b2=28

Phương trình chính tắc của (H): x236y228=1

Câu 11 Trắc nghiệm

Lập phương trình của hypebol (H) biết (H) có tiêu điểm F1(10;0) và một đường tiệm cận là y=43x

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(H) có tiêu điểm F1(10;0) và một đường tiệm cận là y=43x

c=10,ba=43 a=34b a2=916b2

a2+b2=c2 916b2+b2=102 b2=64

a2=916b2=36

Phương trình chính tắc của (H):  x236y264=1.

Câu 12 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) đi qua A(10;6) và có tâm sai e=5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: x2a2y2b2=1,(a,b>0)

(H) đi qua A(10;6) 10a236b2=1  (1)

(H) có tâm sai e=5ca=5c2a2=5c2=5a2

a2+b2=c2a2+b2=5a2b2=4a2. Thay vào (1), ta được:

10a2364a2=11a2=1a2=1

b2=4a2=4.1=4

Phương trình chính tắc của hypebol (H): x21y24=1

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm tâm sai của hypebol biết góc hợp bởi tiệm cận và Ox bằng 300

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: x2a2y2b2=1,(a,b>0)

Phương trình 2 đường tiệm cận của (H) là: y=±bax

Vì góc hợp bởi tiệm cận và Ox bằng 300 ba=tan300 ba=13 b2a2=13 b2=13a2

a2+b2=c2 a2+13a2=c2 43a2=c2 c2a2=43 ca=23 e=23

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm tâm sai của hypebol biết góc hợp bởi tiệm cận và Ox bằng 450

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: x2a2y2b2=1,(a,b>0)

Phương trình 2 đường tiệm cận của (H) là: y=±bax

Vì góc hợp bởi tiệm cận và Ox bằng 450 ba=tan450ba=1b2a2=1 b2=a2

a2+b2=c2a2+a2=c22a2=c2c2a2=2ca=2e=2

Câu 15 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có đỉnh A2(3;0) và đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở là: (C):x2+y2=16

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: x2a2y2b2=1,(a,b>0)

(H) có đỉnh {A_2}(3;0) \Rightarrow a = 3

Đường tròn (C):\,{x^2} + {y^2} = 16 có bán kính R = 4

\Rightarrow {a^2} + {b^2} = {4^2} \Rightarrow c = 4

{a^2} + {b^2} = {c^2} \Rightarrow {3^2} + {b^2} = {4^2} \Leftrightarrow {b^2} = 7

Phương trình chính tắc của (H):  \dfrac{{{x^2}}}{9} - \dfrac{{{y^2}}}{7} = 1

Câu 16 Trắc nghiệm

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có tâm sai e = \dfrac{5}{3} và diện tích của hình chữ nhật cơ sở là 48 đơn vị diện tích.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: \dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1,\,\,(a,\,b > 0)

(H) có tâm sai e = \dfrac{5}{3} \Rightarrow \dfrac{c}{a} = \dfrac{5}{3} \Leftrightarrow c = \dfrac{5}{3}a

{a^2} + {b^2} = {c^2} \Rightarrow {a^2} + {b^2} = {\left( {\dfrac{5}{3}a} \right)^2} \Leftrightarrow {b^2} = \dfrac{{16}}{9}{a^2} \Leftrightarrow b = \dfrac{4}{3}a (1)

Vì diện tích của hình chữ nhật cơ sở là 48 đơn vị diện tích nên

2a.2b = 48 \Leftrightarrow ab = 12 (2)

Từ (1), (2), suy ra: a.\dfrac{4}{3}a = 12 \Leftrightarrow {a^2} = 9

{b^2} = \dfrac{{16}}{9}{a^2} = \dfrac{{16}}{9}.9 = 16

Phương trình chính tắc của (H):  \dfrac{{{x^2}}}{9} - \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho hypebol (H):\,\dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1. Lập công thức tính góc \varphi tạo bởi 2 đường tiệm cận của (H).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hypebol (H):\,\dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1 có 2 đường tiệm cận là: y = \dfrac{b}{a}x,\,\,\,y =  - \dfrac{b}{a}x

Nhận \overrightarrow {{n_1}} \left( {b; - a} \right),\,\,\overrightarrow {{n_2}} \left( {b;a} \right) lần lượt là các VTPT.

Khi đó, góc tạo bởi 2 đường tiệm cận của (H) được tính bởi công thức: \cos \varphi  = \dfrac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} .\overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}} = \dfrac{{\left| {b.b + ( - a).a} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {{\left( { - b} \right)}^2}} .\sqrt {{a^2} + {b^2}} }} = \dfrac{{\left| {{b^2} - {a^2}} \right|}}{{{a^2} + {b^2}}}

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm tâm sai của (H) biết góc giữa hai đường tiệm cận của (H) bằng {60^0}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi phương trình chính tắc của hypebol (H) là: \dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1,\,\,(a,\,b > 0)

Vì góc giữa hai đường tiệm cận của (H) bằng {60^0} \Rightarrow \dfrac{{\left| {{b^2} - {a^2}} \right|}}{{{a^2} + {b^2}}} = \cos {60^0} \Leftrightarrow \dfrac{{\left| {{b^2} - {a^2}} \right|}}{{{a^2} + {b^2}}} = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\dfrac{{{b^2} - {a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}} = \dfrac{1}{2}\\\dfrac{{{a^2} - {b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}} = \dfrac{1}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{b^2} = 3{a^2}\\{a^2} = 3{b^2}\end{array} \right.

Ta có: {a^2} + {b^2} = {c^2}

TH1: {b^2} = 3{a^2} \Rightarrow {a^2} + 3{a^2} = {c^2} \Leftrightarrow 4{a^2} = {c^2} \Leftrightarrow \dfrac{{{c^2}}}{{{a^2}}} = 4 \Leftrightarrow \dfrac{c}{a} = 2 \Leftrightarrow e = 2

TH2:  {a^2} = 3{b^2} \Leftrightarrow {b^2} = \dfrac{1}{3}{a^2}\,\,\,\, \Rightarrow {a^2} + \dfrac{1}{3}{a^2} = {c^2} \Leftrightarrow \dfrac{4}{3}{a^2} = {c^2} \Leftrightarrow \dfrac{{{c^2}}}{{{a^2}}} = \dfrac{4}{3} \Leftrightarrow \dfrac{c}{a} = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }} \Leftrightarrow e = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}

Vậy, e = 2 hoặc e = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho hypebol (H):\,\dfrac{{{x^2}}}{4} - \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1. Tìm phương trình đường chéo của hình chữ nhật tâm O4 đỉnh thuộc (H) sao cho hệ số góc các đường chéo là số nguyên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

GọiA\left( {{x_0};\,{y_0}} \right),\,\,B\left( { - {x_0};\,{y_0}} \right),\,C\left( { - {x_0};\, - {y_0}} \right);\,D\left( {{x_0};\, - {y_0}} \right),\,\,({x_0},{y_0} > 0)4 đỉnh của hình chữ nhật ABCD, có tâm O.

A,B,C,D \in (H) \Rightarrow \dfrac{{{x_0}^2}}{4} - \dfrac{{{y_0}^2}}{{16}} = 1  (1)

Phương trình đường thẳng AC:\,\,y = \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}}x và phương trình đường thẳng BD:\,\,y =  - \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}}.x

Hệ số góc của đường chéo AC, BD lần lượt là: \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}} và  - \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}}.

Hệ số góc các đường chéo là số nguyên \Leftrightarrow \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}} \in Z,\, - \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}} \in Z \Leftrightarrow \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}} \in Z.

Đặt \dfrac{{{y_0}}}{{{x_0}}} = k \in {Z^ + } \Leftrightarrow {y_0} = k{x_0}. Thay vào (1), ta được:

\dfrac{{{x_0}^2}}{4} - \dfrac{{{k^2}{x_0}^2}}{{16}} = 1 \Leftrightarrow \dfrac{{{k^2}{x_0}^2}}{{16}} = \dfrac{{{x_0}^2}}{4} - 1 \Leftrightarrow {k^2}{x_0}^2 = 4{x_0}^2 - 16 \Leftrightarrow {k^2} = 4 - \dfrac{{16}}{{{x_0}^2}} (2)

Từ (2) \Rightarrow 0 < {k^2} < 4

Mà  k \in Z \Rightarrow {k^2} = 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}k = 1\,\,(TM)\\k =  - 1(L)\end{array} \right.

k = 1 \Rightarrow AC:\,\,y = x,\,\,\,BD:\,\,y =  - x

Vậy, phương trình đường chéo cần tìm là: y = x,\,\,\,y =  - x

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho hypebol (H):\dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\,\,(b > a > 0). Cho k là một số thực dương. Xét các đường thẳng ({d_1}):\,\,y = kx,({d_2}):\,\,y =  - \dfrac{1}{k}x đều cắt (H) tại 2 điểm phân biệt. Gọi AC lần lượt là giao điểm của ({d_1}) với (H) (A nằm trong góc phần tư thứ nhất). Gọi BD lần lượt là giao điểm của ({d_2}) với (H) (B nằm trong góc phần tư thứ hai). Tìm k sao cho hình thoi ABCD có diện tích nhỏ nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giả sử phương trình đường thẳng ACy = kx

Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình \left\{ \begin{array}{l}y = kx\\\dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = kx\\\dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \dfrac{{{k^2}{x^2}}}{{{b^2}}} = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{y^2} = {k^2}{x^2}\\{x^2}\left( {\dfrac{1}{{{a^2}}} - \dfrac{{{k^2}}}{{{b^2}}}} \right) = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} = \dfrac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2} - {k^2}{a^2}}}\\{y^2} = \dfrac{{{k^2}{a^2}{b^2}}}{{{b^2} - {k^2}{a^2}}}\end{array} \right.

\Rightarrow O{A^2} = {x^2} + {y^2} = \dfrac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2} - {k^2}{a^2}}} + \dfrac{{{k^2}{a^2}{b^2}}}{{{b^2} - {k^2}{a^2}}} = \dfrac{{\left( {1 + {k^2}} \right){a^2}{b^2}}}{{{b^2} - {k^2}{a^2}}} \Rightarrow \dfrac{1}{{O{A^2}}} = \dfrac{{{b^2} - {k^2}{a^2}}}{{\left( {1 + {k^2}} \right){a^2}{b^2}}}

Chứng minh tương tự ta được O{B^2} = \dfrac{{\left( {1 + {k^2}} \right){a^2}{b^2}}}{{{k^2}{b^2} - {a^2}}} \Rightarrow \dfrac{1}{{O{B^2}}} = \dfrac{{{k^2}{b^2} - {a^2}}}{{\left( {1 + {k^2}} \right){a^2}{b^2}}}

\begin{array}{l} \Rightarrow \dfrac{1}{{O{A^2}}} + \dfrac{1}{{O{B^2}}} = \dfrac{{{b^2} - {k^2}{a^2}}}{{\left( {1 + {k^2}} \right){a^2}{b^2}}} + \dfrac{{{k^2}{b^2} - {a^2}}}{{\left( {1 + {k^2}} \right){a^2}{b^2}}}\\ = \dfrac{{{b^2}\left( {1 + {k^2}} \right) - {a^2}\left( {1 + {k^2}} \right)}}{{\left( {1 + {k^2}} \right){a^2}{b^2}}} = \dfrac{{{b^2} - {a^2}}}{{{a^2}{b^2}}} = \dfrac{1}{{{a^2}}} - \dfrac{1}{{{b^2}}} = const\end{array} 

Khi đó:

\begin{array}{l}\dfrac{1}{{{a^2}}} - \dfrac{1}{{{b^2}}} = \dfrac{1}{{O{A^2}}} + \dfrac{1}{{O{B^2}}}\mathop  \ge \limits^{Cauchy} \dfrac{2}{{OA.OB}} = \dfrac{4}{{{S_{ABCD}}}}\\ \Leftrightarrow \dfrac{{{b^2} - {a^2}}}{{{a^2}{b^2}}} \ge \dfrac{4}{{{S_{ABCD}}}} \Leftrightarrow {S_{ABCD}} \ge \dfrac{{4{a^2}{b^2}}}{{{b^2} - {a^2}}}\\ \Rightarrow {S_{ABCD\,Min}} = \dfrac{{4{a^2}{b^2}}}{{{b^2} - {a^2}}} \Leftrightarrow OA = OB\end{array}

\Leftrightarrow \Delta OAB vuông cân tại O

\Rightarrow y = kx là tia phân giác của góc phần tư thứ I

\Rightarrow k = 1