Bài tập cuối chương III

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định của hàm sốy=x2x3+x25x2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ĐKXĐ: x3+x25x20(x2)(x2+3x+1)0{x2x3±52

Suy ra tập xác định của hàm số là D=R{2;352;3+52}

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định của hàm số y=x+2xx24x+4

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

{x0x24x+4>0x+20{x0(x2)2>0x2{x0x2x2

Suy ra tập xác định của hàm số là D=[2;+){0;2}.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định của hàm sốy={1xkhix1x+1khix<1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khi x1 thì hàm số là y=1x luôn xác định với x1.

=> D1=[1;+)

Khi x<1 thì hàm số là y=x+1 xác định khi

{x<1x+10{x<1x11x<1

=>D2=[1;1)

Do đó hàm số đã cho có tập xác định D=[1;+)[1;1)=[1;+)

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hàm số: y=mxxm+21 với m là tham số. Tìm m để hàm số xác định trên (0;1)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ĐKXĐ {xm+20xm+21{xm2xm1

Suy ra tập xác định của hàm số là D=[m2;+){m1}.

Hàm số xác định trên (0;1)(0;1)[m2;m1)(m1;+)

[(0;1)[m2;m1)(0;1)(m1;+)[m=2m10[m=2m1

Vậy m(;1]{2} là giá trị cần tìm.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=mx32(m2+1)x2+2m2m. Tìm m để điểm M(1;2) thuộc đồ thị hàm số đã cho

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điểm M(1;2) thuộc đồ thị hàm số đã cho khi và chỉ khi

2=m2(m2+1)+2m2mm=2

Vậy m=2 là giá trị cần tìm.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=mx32(m2+1)x2+2m2m. Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Để N(x;y) là điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua, điều kiện cần và đủ là y=mx32(m2+1)x2+2m2m,m

2m2(1x2)+m(x31)2x2y=0,m{1x2=0x312x2+y=0{x=1y=2

Vậy đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua điểm N(1;2).

Câu 7 Trắc nghiệm

Tịnh tiến đồ thị hàm số y=x2+1 liên tiếp sang phải 2 đơn vị và lên trên 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta tịnh tiến đồ thị hàm số y=x2+1 sang phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số y=(x2)2+1 rồi tịnh tiến lên trên 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số y=(x2)2+1+1 hay y=x24x+6.

Vậy hàm số cần tìm là y=x24x+6.

Câu 8 Trắc nghiệm

Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=2x2 để được đồ thị hàm số y=2x26x+3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 2x26x+3=2(x+32)2+152

Do đó tịnh tiến đồ thị hàm số y=2x2 để được đồ thị hàm số y=2x26x+3 ta làm như sau

Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y=2x2 đi sang bên trái 32 đơn vị và lên trên đi 152 đơn vị.

Câu 9 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình 2x7=1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x72 .

2x7=1 2x7=1x=4 .

Kết hợp với điều kiện ta được x=4 là nghiệm duy nhất..

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+xm>0 vô nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bất phương trình x2+xm>0 vô nghiệm khi và chỉ khi x2+xm0, xR.

Ta có x2+xm0xRΔ0 14m0m14.

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (m1)x22mx+m=0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với m10 ta xét phương trình: (m1)x22mx+m=0(1).

Ta có: Δ=b2ac =m2m(m1) =m.

Để phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt thì: Δ>0 m>0.

Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của (1)x1>1, x2<1.

Ta có: (x11)(x21)<0 x1x2(x1+x2)+1<0().

Theo Vi-et ta có: {x1.x2=mm1x1+x2=2mm1, thay vào () ta có:

mm12mm1+1<0 1m1<0m>1.

Vậy với m>1 thỏa mãn điều kiện bài toán.

Câu 12 Trắc nghiệm

Số nghiệm nguyên dương của phương trình x1=x3 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

x1=x3{x30x1=(x3)2{x3x27x+10=0x=5.

Câu 13 Trắc nghiệm

Xác định parabol (P): y=ax2+bx+c, a0 biết (P) đi qua A(2;3) có đỉnh I(1;2)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A(P) nên 3=4a+2b+c (1).

Mặt khác (P) có đỉnh I(1;2) nên b2a=12a+b=0 (2) và I(P) suy ra 2=a+b+c (3)

Từ (1), (2) và (3) ta có {4a+2b+c=32a+b=0a+b+c=2{a=1b=2c=3

Vậy (P) cần tìm là y=x22x+3.

Câu 14 Trắc nghiệm

Xác định parabol (P): y=ax2+bx+c, a0 biết c=2(P) đi qua B(3;4) và có trục đối xứng là x=32.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có c=2(P) đi qua B(3;4) nên 4=9a+3b+23a+b=2 (*)

(P) có trục đối xứng là x=32 nên b2a=32b=3a thay vào (*) ta được 3a+3a=2a=13b=1 .

Vậy (P) cần tìm là y=13x2x+2.

Câu 15 Trắc nghiệm

Xác định parabol (P): y=ax2+bx+c, a0 biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 34 khi x=12 và nhận giá trị bằng 1 khi x=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số y=ax2+bx+c có giá trị nhỏ nhất bằng 34 khi x=12 nên ta có

b2a=12a+b=0 (5)

34=a(12)2+b(12)+c a+2b+4c=3 (6) và a>0

Hàm số y=ax2+bx+c nhận giá trị bằng 1 khi x=1 nên a+b+c=1(7)

Từ (5), (6) và (7) ta có {a+b=0a+2b+4c=3a+b+c=1{a=1b=1c=1

Vậy phương trình (P) cần tìm là y=x2x+1.

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm parabol y=ax2+3x2 , biết rằng parabol đó cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Parabol cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 suy ra {x=2y=0

Ta có: 0=a.22+3.22a=1

Vậy parabol y=x2+3x2

Câu 17 Trắc nghiệm

Tính tổng các nghiệm của phương trình  (x2)2x+7=x24

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ĐK: x72

Ta có (x2)2x+7=x24

(x2)2x+7=(x2)(x+2)(x2)[2x+7(x+2)]=0[x=22x+7=x+2[x=2{2x+7=(x+2)2x2[x=2{x22x+7=x2+4x+4[x=2{x2x2+2x3=0[x=2{x2[x=1x=3[x=2(tm)x=1(tm)

Tổng hai nghiệm của phương trình là: 2+1=3.

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=x26x+8. Sử dụng đồ thị để tìm số điểm chung của đường thẳng y=m(1<m<0) và đồ thị hàm số trên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có b2a=3,Δ4a=1

Bảng biến thiên

Suy ra đồ thị hàm số y=x26x+8 có đỉnh là I(3;1), đi qua các điểm A(2;0),B(4;0)

Nhận đường thẳng x=3 làm trục đối xứng và hướng bề lõm lên trên.

Đường thẳng y=m(1<m<0) song song với trục hoành nên ta thấy đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt.

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=x22x+3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [3;1].

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có b2a=1,Δ4a=4

Bảng biến thiên

Suy ra đồ thị hàm số y=x22x+3 có đỉnh là I(1;4), đi qua các điểm A(1;0),B(3;0)

Nhận đường thẳng x=1 làm trục đối xứng và hướng bề lõm xuống dưới.

Trên đoạn [3;1]thì hàm số đạt GTNN y=0

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho phương trình x2+2(m+3)x+m23=0, m là tham số.

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2P=5(x1+x2)2x1x2 đạt giá trị lớn nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có Δ=(m+3)2(m23)=6m+12

Phương trình có nghiệm Δ06m+120m2

Theo định lý Viét ta có {x1+x2=2(m+3)x1x2=m23

P=10(m+3)2(m23)=2m210m24

Xét hàm số y=2x210x24 với x[2;+)

Bảng biến thiên

Suy ra max[2;+)y=12 khi và chỉ khi x =  - 2

Vậy m =  - 2 là giá trị cần tìm.