Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2|x−1|+3|x|−2?
Đặt y=f(x)=2|x−1|+3|x|−2.
Ta có: f(2)=2|2−1|+3|2|−2=6 nên (2;6) thuộc đồ thị hàm số.
Cho hàm số y={2x−1,x∈(−∞;0)√x+1,x∈[0;2]x2−1,x∈(2;5]. Tính f(4), ta được kết quả:
Ta thấy x=4∈(2;5]⇒f(4)=42−1=15.
Tập xác định của hàm số y=x−1x2−x+3 là
x2−x+3=x2−2.12.x+14+114=(x−12)2+114>0,∀x∈R
Vậy tập xác định của hàm số là R.
Tập xác định của hàm số y={√3−x,x∈(−∞;0)√1x,x∈(0;+∞) là:
- Hàm số y=√3−x luôn xác định trên (−∞;0).
- Hàm số y=√1x xác định trên (0;+∞).
- Điểm x=0 không nằm trong tập xác định nào, do đó hàm số không xác định tại x=0.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R∖{0}.
Hàm số y=x+1x−2m+1 xác định trên [0;1) khi:
Hàm số y=x+1x−2m+1 xác định trên [0;1) nếu:
x−2m+1≠0,∀x∈[0;1)⇔x≠2m−1,∀x∈[0;1) ⇔2m−1∉[0;1)⇔[2m−1<02m−1≥1⇔[m<12m≥1
Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a;b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y=f(x)+g(x) trên khoảng (a;b)?
Vì f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a;b) nên với x1,x2∈(a;b) mà x1<x2 thì:
{f(x1)<f(x2)g(x1)<g(x2)⇒f(x1)+g(x1)<f(x2)+g(x2)
Do đó y=f(x)+g(x) cũng đồng biến trên (a;b).
Chọn A.
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1;0)?
Lấy −1<x1<x2<0 thì x2−x1>0 ta có:
T=f(x2)−f(x1)x2−x1=x2−x1x2−x1=1>0,∀x1,x2∈(−1;0) nên đáp án A đúng.
T=f(x2)−f(x1)x2−x1=1x2−1x1x2−x1=x1−x2x1x2(x2−x1)=−1x1x2<0,∀x1,x2∈(−1;0) nên B sai.
T=f(x2)−f(x1)x2−x1=|x2|−|x1|x2−x1=−x2+x1x2−x1=−1<0,∀x1,x2∈(−1;0) nên C sai.
T=f(x2)−f(x1)x2−x1=x22−x21x2−x1=x2+x1<0,∀x1,x2∈(−1;0) nên D sai.
Cho hàm số: y=f(x)=|2x−3|. Tìm x đểf(x)=3.
Ta có: f(x)=|2x−3|=3⇔[2x−3=32x−3=−3⇔[x=3x=0
Vậy x=3 hoặc x=0.
Câu nào sau đây đúng?
+) Hàm số y=a2x+b đồng biến khi a2>0⇔a≠0 nên A, B và D sai.
+) Hàm số y=−a2x+b nghịch biến khi −a2<0⇔a≠0 nên C đúng.
Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có:
T=f(x2)−f(x1)x2−x1=1x22−1x21x2−x1=x21−x22x21.x22(x2−x1)=−x1+x2x21.x22
+) Nếu x1,x2∈(−∞;0) thì T>0 nên hàm số đồng biến trên (−∞;0).
+) Nếu x1,x2∈(0;+∞) thì T<0 nên hàm số nghịch biến trên (0;+∞).
Vậy hàm số đồng biến trên (−∞;0) và nghịch biến trên (0;+∞).
Xét sự biến thiên của hàm số y=xx−1. Chọn khẳng định đúng.
Hàm số xác định trên R∖{1}=(−∞;1)∪(1;+∞).
Ta có: T=f(x2)−f(x1)x2−x1=x2x2−1−x1x1−1x2−x1=x1−x2(x2−1)(x1−1)(x2−x1)=−1(x2−1)(x1−1)
+) Nếu x1,x2∈(1;+∞) thì x1−1>0;x2−1>0⇒T<0 nên hàm số nghịch biến trên (1;+∞).
+) Nếu x1,x2∈(−∞;1) thì x1−1<0;x2−1<0⇒T<0 nên hàm số nghịch biến trên (−∞;1).
Vậy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Cho hàm số:f(x)={xx+1,x≥01x−1,x<0. Giá trị f(0),f(2),f(−2) là
Ta thấy:
x=0≥0 nên f(0)=00+1=0.
x=2≥0 nên f(2)=22+1=23.
x=−2<0⇒f(−2)=1−2−1=−13.
Hàm số y=√x3|x|−2 có tập xác định là:
Hàm số y=√x3|x|−2 xác định nếu x3|x|−2≥0.
Ta có: |x|−2=0⇔[x=2x=−2;x3=0⇔x=0
Xét dấu biểu thức x3|x|−2 ta có:
Khi đó tập xác định của hàm số là (−2;0]∪(2;+∞).
Cho hàm số y=x3−3x2+1. Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?
Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số:
y=(x−2)3−3(x−2)2+1+3 hay y=(x−2)3−3(x−2)2+4.
Với x=4 thì y=0 nên A đúng.
Với x=0 thì y=−16 nên B sai.
Với x=2 thì y=4 nên C đúng.
Với x=3 thì y=2 nên D đúng.
Cho hàm số y=mx2−2(m−1)x+1(m≠0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm′). Giá trị của m để giao điểm của (Cm) và (Cm′) có hoành độ x=14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
Phương trình (Cm′): y=m(x+1)2−2(m−1)(x+1)+1
Phương trình hoành độ giao điểm:
mx2−2(m−1)x+1=m(x+1)2−2(m−1)(x+1)+1⇔2mx+m−2(m−1)=0⇔2mx−m+2=0⇔x=m−22m
Giao điểm có hoành độ x=14 nên m−22m=14⇔m=4
Đối chiếu các đáp án ta thấy 1<m<5.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3;3] để hàm số f(x)=(m+1)x+m−2 đồng biến trên R.
Tập xác định D=R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔m+1>0⇔m>−1.
Mà m∈Z và m∈[−3;3] nên m∈{0;1;2;3}.
Tìm tập xác định của hàm số y=√x+5.
Ta có: y=√x+5 xác định khi và chỉ khi x+5≥0⇔x≥−5.
⇒ TXĐ: D=[−5;+∞)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−100;100] để hàm số y=2x+2x2−3x+2m−1 có tập xác định là R?
Để hàm số có tập xác định là R thì điều kiện xác định x2−3x+2m−1≠0∀x⇔x2−3x+2m−1=0 vô nghiệm ⇔Δ<0
⇔9−4(2m−1)<0⇔9−8m+4<0⇔13−8m<0⇔m>138
Lại có: \left\{ \begin{array}{l}m \in \mathbb{Z}\\m \in \left[ { - 100;100} \right]\end{array} \right. \Rightarrow m \in \left\{ {2;\,\,3;\,\,4;...;\,\,100} \right\} \Rightarrow có 100-2+1=99 giá trị m thỏa mãn.