Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x−x2)10.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(2x−x2)10=10∑k=0Ck10.(2x)10−k.(−x2)k =10∑k=0Ck10.210−k.(−1)k.x10+k.
Hệ số của x12 ứng với 10+k=12⇔k=2→Hệ số cần tìm là C210.28.(−1)2=C210.28.
Tìm số hạng chứa x7 trog khai triển (x−1x)13.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x−1x)13=13∑k=0Ck13.x13−k.(−1x)k =13∑k=0Ck13.(−1)k.x13−k.x−k =13∑k=0Ck13.(−1)k.x13−2k.
Hệ số của số hạng x7 ứng với 13−2k=7⇔k=3→ Số hạng cần tìm là −C313x7.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+2x)6 =6∑k=0Ck6.(x2)6−k.(2x)k =6∑k=0Ck6.x12−2k.2kxk =6∑k=0Ck6.2k.x12−3k.
Số hạng không chứa x ứng với 12−3k=0⇔k=4→Số hạng cần tìm là C46.24.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (xy2−1xy)8.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(xy2−1xy)8 =8∑k=0Ck8.(xy2)8−k.(−1xy)k =8∑k=0Ck8.x8−k.y16−2k.(−1)k.(xy)−k =8∑k=0Ck8.(−1)k.x8−2k.y16−3k.
Số hạng không chứa x ứng với 8−2k=0⇔k=4→Số hạng cần tìm là C48.(−1)4.y4=70y4.
Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Newton của biểu thức (x2+1x)12 ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 495. Tìm tất cả các giá trị của tham số m.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+1x)12=12∑k=0Ck12.(x2)12−k.(1x)k=12∑k=0Ck12.x24−2k.x−k=12∑k=0Ck12.x24−3k.
Hệ số của số hạng chứa xm ứng với {Ck12=49524−3k=m⇔12!(12−k)!.k!=495⇒[k=4⇒m=12k=8⇒m=0.
Cách bấm máy tính giải phương tình ẩn k: Bấm như sau từ 1 đến 12, những số cho đáp án là 495 là nghiệm k cần tìm.
Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhi thức (x+2)n biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3nC0n−3n−1C1n+3n−2C2n−...+(−1)nCnn=2048 là:
Xét khai triển
(x−1)n=C0n(−1)0xn+C1n(−1)1xn−1+...+Cnn(−1)nx0
Thay x = 3 ta có: (3−1)n=3nC0n−3n−1C1n+3n−2C2n−...+(−1)nCnn=2048⇔2n=2048⇔n=11.
⇒(x+2)11=11∑k=0Ck11xk211−k(0≤k≤n,k∈N)
Hệ số của số hạng chứa x10⇔k=10.
Vậy hệ số của số hạng chứa x10 là: C10112=22.
Hệ số của x8 trong khai triển biểu thức x2(1+2x)10−x4(3+x)8 thành đa thức bằng
∙ Xét khai triển x2(1+2x)10=x2.10∑k=0Ck10.110−k.(2x)k=10∑k=0Ck10.2k.x2+k.
Hệ số của số hạng chứa x8 ứng với x2+k=x8⇔k=6→Hệ số của x8 là 26.C610.
∙ Xét khai triển x4(3+x)8=x4.8∑i=0Ci8.38−i.xi=8∑i=0Ci8.38−i.xi+4.
Hệ số của số hạng chứa x8 ứng với xi+4=x8⇔i=4→ Hệ số của x8 là C48.34.
Vậy hệ số cần tìm là 26.C610−34.C48=7770.
Tìm hệ số của x6 trong khai triển (1x+x3)3n+1 với x≠0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 3C2n+1+nP2=4A2n.
Điều kiện: n≥2. Ta có 3C2n+1+nP2=4A2n⇔3.(n+1)!(n−1)!.2!+2n=4.n!(n−2)!⇔32n(n+1)+2n=4n(n−1)
⇔3(n+1)+4=8(n−1)⇔3n+3+4=8n−8⇔5n=15⇔n=3.
Với n=3, theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(1x+x3)10=10∑k=0Ck10.(1x)10−k.(x3)k=10∑k=0Ck10.x3kx10−k=10∑k=0Ck10.x4k−10.
Hệ số của số hạng chứa x6 ứng với 4k−10=6⇔k=4→ Hệ số cần tìm là C410=210.
Cho khai triển (√x3+33√x2)n với x>0. Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên của khai triển là 631. Tìm hệ số của số hạng chứa x5.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
{\left( {\sqrt {{x^3}} + \dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^n} = \sum\limits_{k\, = \,0}^n {C_n^k} .{\left( {\sqrt {{x^3}} } \right)^{n\, - \,k}}.{\left( {\dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^n {C_n^k} {.3^k}.{x^{\frac{{3\left( {n\, - \,k} \right)}}{2}}}.{x^{ - \,\frac{{2k}}{3}}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^n {C_n^k} {.3^k}.{x^{\frac{{3n}}{2} - \frac{{13k}}{6}}}.
Suy ra tổng hệ số của 3 số hạng đầu tiên của khai triển là {3^0}.C_n^0 + {3^1}.C_n^1 + {3^2}.C_n^2 = 631
\Leftrightarrow 1 + 3n + \dfrac{{9n\left( {n - 1} \right)}}{2} = 631 \Rightarrow n = 12. Khi đó {\left( {\sqrt {{x^3}} + \dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^{12}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{12} {C_{12}^k} {.3^k}.{x^{18\, - \,\frac{{13k}}{6}}}.
Hệ số của số hạng chứa {x^5} ứng với 18-\dfrac{13k}{6}=5\Leftrightarrow k=6\,\,\xrightarrow{{}} Hệ số cần tìm là C_{12}^6{.3^6}.
Giá trị của biểu thức S = {3^{99}}C_{99}^0 + {3^{98}}.4C_{99}^1 + {3^{97}}{.4^2}C_{99}^2 + ... + {3.4^{98}}C_{99}^{98} + {4^{99}}C_{99}^{99} bằng:
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{99}} = C_{99}^0{a^{99}} + C_{99}^1{a^{98}}b + C_{99}^2{a^{97}}{b^2} + ... + C_{99}^{98}a{b^{98}} + C_{99}^{99}{b^{99}}
Thay a = 3,b = 4 ta có:
\begin{array}{l}{\left( {3 + 4} \right)^{99}} = C_{99}^0{.3^{99}} + C_{99}^1{.3^{98}}.4 + C_{99}^2{.3^{97}}{.4^2} + ... + C_{99}^{98}{.3.4^{98}} + C_{99}^{99}{.4^{99}}\\ \Leftrightarrow {7^{99}} = {3^{99}}C_{99}^0 + {3^{98}}.4C_{99}^1 + {3^{97}}{.4^2}C_{99}^2 + ... + {3.4^{98}}C_{99}^{98} + {4^{99}}C_{99}^{99}\end{array}
Giá trị của biểu thức S = C_{2018}^0 + 2C_{2018}^1 + {2^2}C_{2018}^2 + ... + {2^{2017}}C_{2018}^{2017} + {2^{2018}}C_{2018}^{2018} bằng:
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2018}} = C_{2018}^0{a^{2018}} + C_{2018}^1{a^{2017}}b + C_{2018}^2{a^{2016}}{b^2} + ... + C_{2018}^{2017}a{b^{2017}} + C_{2018}^{2018}{b^{2018}}
Thay a = 1,b = 2 ta có:
\begin{array}{l}{\left( {1 + 2} \right)^{2018}} = C_{2018}^0{.1^{2018}} + C_{2018}^1{.1^{2017}}.2 + C_{2018}^2{.1^{2016}}{.2^2} + ... + C_{2018}^{2017}{.1.2^{2017}} + C_{2018}^{2018}{.2^{2018}}\\ \Leftrightarrow {3^{2018}} = C_{2018}^0 + 2C_{2018}^1 + {2^2}C_{2018}^2 + ... + {2^{2017}}C_{2018}^{2017} + {2^{2018}}C_{2018}^{2018}\end{array}
Giá trị của biểu thức S = {9^{99}}C_{99}^0 + {9^{98}}C_{99}^1 + {9^{97}}C_{99}^2 + ... + 9C_{99}^{98} + C_{99}^{99} bằng:
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{99}} = C_{99}^0{a^{99}} + C_{99}^1{a^{98}}b + C_{99}^2{a^{97}}{b^2} + ... + C_{99}^{98}a{b^{98}} + C_{99}^{99}{b^{99}}
Thay a = 9,b = 1 ta có:
\begin{array}{l}{\left( {9 + 1} \right)^{99}} = C_{99}^0{.9^{99}} + C_{99}^1{.9^{98}}.1 + C_{99}^2{.9^{97}}{.1^2} + ... + C_{99}^{98}{.9.1^{98}} + C_{99}^{99}{.1^{99}}\\ \Leftrightarrow {10^{99}} = {9^{99}}C_{99}^0 + {9^{98}}C_{99}^1 + {9^{97}}C_{99}^2 + ... + 9C_{99}^{98} + C_{99}^{99}\end{array}
Giá trị của biểu thức S = {5^n}C_n^0 - {5^{n - 1}}.2.C_n^1 + {5^{n - 2}}{.2^2}C_n^2 + ... + 5{\left( { - 2} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1} + {\left( { - 2} \right)^n}C_n^n bằng:
Ta có: {\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n} + C_n^1{a^{n - 1}}b + C_n^2{a^{n - 2}}{b^2} + ... + C_n^{n - 1}a{b^{n - 1}} + C_n^n{b^n}
Thay a = 5,b = - 2 ta có:
\begin{array}{l}{\left( {5 - 2} \right)^n} = C_n^0{5^n} + C_n^1{5^{n - 1}}\left( { - 2} \right) + C_n^2{5^{n - 2}}{\left( { - 2} \right)^2} + ... + C_n^{n - 1}5{\left( { - 2} \right)^{n - 1}} + C_n^n{\left( { - 2} \right)^n}\\ \Leftrightarrow {3^n} = {5^n}C_n^0 - {5^{n - 1}}.2.C_n^1 + {5^{n - 2}}{.2^2}C_n^2 + ... + 5{\left( { - 2} \right)^{n - 1}}C_n^{n - 1} + {\left( { - 2} \right)^n}C_n^n\end{array}
Cho biểu thức S = C_n^2 + C_n^3 + C_n^4 + C_n^5... + C_n^{n - 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: {\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n} + C_n^1{a^{n - 1}}b + C_n^2{a^{n - 2}}{b^2} + ... + C_n^{n - 1}a{b^{n - 1}} + C_n^n{b^n}
Thay a = 1,b = 1 ta có:
\begin{array}{l}{2^n} = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^{n - 1} + C_n^n\\ \Leftrightarrow {2^n} = 1 + n + C_n^2 + C_n^3 + C_n^4 + C_n^5... + C_n^{n - 2} + n + 1\\ \Leftrightarrow {2^n} - 2n - 2 = C_n^2 + C_n^3 + C_n^4 + C_n^5... + C_n^{n - 2}\end{array}
Cho biểu thức S = C_{2017}^{1009} + C_{2017}^{1010} + C_{2017}^{1011} + C_{2017}^{1012}... + C_{2017}^{2017}. Khẳng định nào sau đây đúng?
Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:
S = C_{2017}^{1009} + C_{2017}^{1010} + C_{2017}^{1011} + C_{2017}^{1012}... + C_{2017}^{2017} = C_{2017}^{1008} + C_{2017}^{1007} + C_{2017}^{1006} + C_{2017}^{1005}... + C_{2017}^0
Suy ra 2S = C_{2017}^0 + ... + C_{2017}^{1005} + C_{2017}^{1006} + C_{2017}^{1007} + C_{2017}^{1008} + C_{2017}^{1009} + C_{2017}^{1010} + C_{2017}^{1011} + C_{2017}^{1012}... + C_{2017}^{2017}
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2017}} = C_{2017}^0{a^{2017}} + C_{2017}^1{a^{2016}}b + C_{2017}^2{a^{2015}}{b^2} + ... + C_{2017}^{2016}a{b^{2016}} + C_{2017}^{2017}{b^{2017}}
Thay a = 1,b = 1 ta có:
\begin{array}{l}{2^{2017}} = C_{2017}^0 + C_{2017}^1 + C_{2017}^2 + ... + C_{2017}^{2016} + C_{2017}^{2017}\\ \Leftrightarrow {2^{2017}} = 2S \Leftrightarrow S = {2^{2016}}\end{array}
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào sai?
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n}} = C_{2n}^0{a^{2n}} + C_{2n}^1{a^{2n - 1}}b + C_{2n}^2{a^{2n - 2}}{b^2} + ... + C_{2n}^{2n - 1}a{b^{2n - 1}} + C_{2n}^{2n}{b^{2n}}
Thay a = 1,b = - 1 ta có:
\begin{array}{l}0 = C_{2n}^0 - C_{2n}^1 + C_{2n}^2 - C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 2} - C_{2n}^{2n - 1} + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4 + C_{2n}^6 + ... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5 + C_{2n}^7 + ... + C_{2n}^{2n - 1}\end{array}
Đáp án A đúng.
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0{a^{2n + 1}} + C_{2n + 1}^1{a^{2n}}b + C_{2n + 1}^2{a^{2n - 1}}{b^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}a{b^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{b^{2n + 1}}
Thay a = 1,b = - 1 ta có:
\begin{array}{l}0 = C_{2n + 1}^0 - C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 - C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{2n - 2} - C_{2n + 1}^{2n - 1} + C_{2n + 1}^{2n} - C_{2n + 1}^{2n + 1}\\ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + C_{2n + 1}^6 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + C_{2n + 1}^7 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}\end{array}
Đáp án C đúng.
Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:
\begin{array}{l}C_{2n + 1}^0 = C_{2n + 1}^{2n + 1}\\C_{2n + 1}^1 = C_{2n + 1}^{2n}\\C_{2n + 1}^2 = C_{2n + 1}^{2n - 1}\\...\\C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1}\end{array}
Cộng vế với vế ta có
C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1} + C_{2n + 1}^{n + 2} + C_{2n + 1}^{n + 3} + C_{2n + 1}^{n + 4} + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}
Đáp án D đúng.
Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:
\begin{array}{l}C_{2n}^0 = C_{2n}^{2n}\\C_{2n}^1 = C_{2n}^{2n - 1}\\C_{2n}^2 = C_{2n}^{2n - 2}\\...\\C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1}\end{array}
Cộng vế với vế ta có
\begin{array}{l}C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^n > C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\end{array}
Đáp án B sai.
Số nguyên dương n thỏa mãn C_n^0 + 2C_n^1 + {2^2}C_n^2 + {2^3}C_n^3 + ... + {2^{n - 2}}C_n^{n - 2} + {2^{n - 1}}C_n^{n - 1} + {2^n}C_n^n = 243 là:
Ta có: {\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n} + C_n^1{a^{n - 1}}b + C_n^2{a^{n - 2}}{b^2} + ... + C_n^{n - 1}a{b^{n - 1}} + C_n^n{b^n}
Thay a = 1,b = 2 ta có:
{3^n} = C_n^0 + 2C_n^1 + {2^2}C_n^2 + {2^3}C_n^3 + ... + {2^{n - 2}}C_n^{n - 2} + {2^{n - 1}}C_n^{n - 1} + {2^n}C_n^n
Kết hợp với giả thiết ta có: {3^n} = 243 \Leftrightarrow {3^n} = {3^5} \Leftrightarrow n = 5
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 6.C_{n\, + \,1}^{n\, - \,1} = A_n^2 + 160. Tìm hệ số của {x^7} trong khai triển \left( {1 - 2{x^3}} \right){\left( {2 + x} \right)^n}.
Điều kiện: n \ge 2
Từ giả thiết, ta có
6.C_{n\, + \,1}^{n\, - \,1} = A_n^2 + 160 \Leftrightarrow 6.\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!.2!}} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - 2} \right)!}} + 160.
\Leftrightarrow 3n\left( {n + 1} \right) = n\left( {n - 1} \right) + 160 \Leftrightarrow 2{n^2} + 4n - 160 = 0 \Leftrightarrow n = 8 (vì điều kiện n \ge 2).
Khi đó, ta được khai triển \left( {1 - 2{x^3}} \right){\left( {2 + x} \right)^8} = {\left( {2 + x} \right)^8} - 2{x^3}{\left( {2 + x} \right)^8}.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
{\left( {2 + x} \right)^8} = \sum\limits_{k\, = \,0}^8 {C_8^k} {.2^{8\, - \,k}}.{x^k}.
Suy ra hệ số của {x^7} ứng với k = 7.
\,\xrightarrow{{}} Hệ số của {x^7} trong khai triển {\left( {2 + x} \right)^8} là 2.C_8^7.
{x^3}{\left( {2 + x} \right)^8} = {x^3}.\sum\limits_{k\, = \,0}^8 {C_8^k} {.2^{8\, - \,k}}.{x^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^8 {C_8^k} {.2^{8\, - \,k}}.{x^{k\, + \,3}}.
Suy ra hệ số của {x^7} ứng với k + 3 = 7 \Leftrightarrow k = 4.
\xrightarrow{{}} Hệ số của {x^7} trong khai triển {x^3}{\left( {2 + x} \right)^8} là {2^4}.C_8^4.
Vậy hệ số cần tìm là 2.C_8^7 - {2.2^4}.C_8^4 = - \,2224.
Số nguyên dương n thỏa mãn C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = 1716 là:
Ta có:
{\left( {1 + x} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1x + C_{2n + 1}^2{x^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}{x^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{x^{2n + 1}}
Mặt khác:
{\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_n^n{x^n}
{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_{n + 1}^n{x^n} + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}
Suy ra
{\left( {1 + x} \right)^n}{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = \left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right) ( {C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}} )
Đồng nhất hệ số của {x^n} ta được:
C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = C_{2n + 1}^n
Với n = 9 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{19}^9 = 92378
Với n = 8 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{17}^8 = 24310
Với n = 7 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{15}^7 = 6435
Với n = 6 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{13}^6 = 1716
Rút gọn tổng sau: S = C_n^1 + 2C_n^2 + 3C_n^3 + ... + nC_n^n ta được:
Ta có: kC_n^k = k.\dfrac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}} = \dfrac{{n.\left( {n - 1} \right)!}}{{\left( {k - 1} \right)!\left[ {n - 1 - \left( {k - 1} \right)} \right]!}} = n.C_{n - 1}^{k - 1}\,\,\,\left( * \right)
Áp dụng tính chất (*) ta có: kC_n^k = nC_{n - 1}^{k - 1} với 1 \le k \le n
Khi đó: S = nC_{n - 1}^0 + nC_{n - 1}^1 + ... + nC_{n - 1}^{n - 1} = n\left( {C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 1}} \right)
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{n - 1}} = C_{n - 1}^0{a^{n - 1}} + C_{n - 1}^1{a^{n - 2}}b + C_{n - 1}^2{a^{n - 3}}{b^2} + ... + C_{n - 1}^{n - 2}a{b^{n - 2}} + C_{n - 1}^{n - 1}{b^{n - 1}}
Thay a = 1,b = 1 ta có: C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 1} = {(1 + 1)^{n - 1}} = {2^{n - 1}}
Vậy S = n\left( {C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 1}} \right) = n{.2^{n - 1}}