Dấu của tam thức bậc hai

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện để f(x)>0,xR

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

f(x)>0,xR khi a>0Δ<0.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện để f(x)0,xR

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

f(x)0,xR khi a<0Δ0.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho f(x)=ax2+bx+c(a0)Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A, B sai vì chưa biết dấu của a nên chưa kết luận được dấu của f(x)

Δ<0a0 nên f(x) không đổi dấu trên R.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tam thức bậc hai f(x)=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có {a=2>0Δ=12.5=9<0f(x)>0,xR.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho các tam thức f(x)=2x23x+4;g(x)=x2+3x4;h(x)=43x2. Số tam thức đổi dấu trên R là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

f(x)=0 vô nghiệm do Δ=94.2.4=23<0

g(x)=0 vô nghiệm do Δ=94.(1).(4)=7<0

h(x)=0 có hai nghiệm phân biệt do:

43x2=03x2=4 x2=43x=±23

Nên chỉ có h(x) đổi dấu trên R.

Câu 6 Trắc nghiệm

Tam thức bậc hai f(x)=x2+(13)x853:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có f(x)=0[x=23x=1+23.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu f(x)<023<x<1+23.

Câu 7 Trắc nghiệm

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f(x)=x2+12x+36?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

f(x)=x2+12x+36Δ=1224.1.36=0

Do đó, tam thức bậc hai f(x) có một nghiệm duy nhất x=122.1=6

a=1>0 nên f(x)>0,x6 hay f(x)0 với mọi x.

Do đó ta có bảng xét dấu cần tìm.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho tam thức bậc hai f(x)=x2bx+3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có f(x)=x2bx+3 có hai nghiệm phân biệt khi Δ=b212>0[b<23b>23.

Câu 9 Trắc nghiệm

Giá trị nào của m thì phương trình (m3)x2+(m+3)x(m+1)=0 (1) có hai nghiệm phân biệt?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có (1) có hai nghiệm phân biệt khi {a0Δ>0{m35m22m3>0{m3(m1)(5m+3)>0{m3[m<35m>1

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định của hàm số y=2x25x+2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện 2x25x+20[x2x12.

Vậy tập xác định của hàm số là (;12][2;+).

Câu 11 Trắc nghiệm

Các giá trị m để tam thức f(x)=x2(m+2)x+8m+1 đổi dấu 2 lần là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tam thức f(x)=x2(m+2)x+8m+1 đổi dấu 2 lần khi và chỉ khi

Δ>0(m+2)24(8m+1)>0m228m>0[m>28m<0.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x24x+3>0x26x+8>0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: {x24x+3>0x26x+8>0 {[x<1x>3[x<2x>4 [{x<1x<2{x<1x>4(VN){x>3x<2(VN){x>3x>4 [x<1x>4.

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm m để (m+1)x2+mx+m<0,xR?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với m=1 thì bpt trở thành x1<0x>1 nên bpt không đúng với mọi x (loại)

Do đó m=-1 không thỏa mãn.

Với m1, (m+1)x2+mx+m<0,xR{a<0Δ<0{m+1<0m24m(m+1)<0

{m+1<03m24m<0{m<1[m<43m>0[{m<1m<43{m<1m>0(VN){m<1m<43 m<43.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm m để f(x)=x22(2m3)x+4m3>0,xR?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

f(x)=x22(2m3)x+4m3>0,xR

{a=1>0(đúng)Δ<0(2m3)21.(4m3)<04m212m+94m+3<04m216m+12<01<m<3

Câu 15 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của a thì bất phương trình ax2x+a0 nghiệm đúng với xR ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Để bất phương trình ax2x+a0,xR{Δ0a>0{14a20a>0{[a12a12a>0a12.

Câu 16 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của m thì bất phương trình x2x+m0 vô nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bất phương trình x2x+m0 vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình x2x+m>0 nghiệm đúng với xR {Δ<01>014m<0m>14.

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm m để hệ {x22x+1m0(1)x2(2m+1)x+m2+m0(2) có nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(1)(x1)2m0(x1)2m

Do (x1)20,x nên để bpt trên có nghiệm thì m0.

Khi đó mx1m 1mx1+m

Tập nghiệm của (1)S1=[1m;1+m].

(2)x22mxx+m2+m0 (x22mx+m2)(xm)0

(xm)2(xm)0 (xm)(xm1)0 mxm+1

Tập nghiệm của (2)S2=[m;m+1]

Để hệ đã cho có nghiệm thì S1S2

[1m;1+m][m;m+1]()

Cách 1:

(){m1+m1mm+1 {m1m(3)m+m0(4)

(3)[m1<0{m10m22m+1m [m<1{m1m23m+10 [m<1{m1352m3+52 [m<11m3+52 m3+52

(4) luôn đúng vì m0 nên m+m0.

Vậy 0m3+52.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình {x2+10x+160(1)mx3m+1(2) vô nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bất phương trình (1)8x2. Suy ra S1=[8;2].

Giải bất phương trình (2)

Với m=0 thì bất phương trình (2) trở thành 0x1 : vô nghiệm .

Với m>0 thì bất phương trình (2) tương đương với x3m+1m .

Suy ra S2=[3m+1m;+).

Hệ vô nghiệm 2<3m+1m 2m<3m+1m>15.

Kết hợp m > 0 ta được m > 0.

+) Với m < 0 thì bất phương trình (2) tương đương với x \le \dfrac{{3m + 1}}{m}.

Suy ra {S_2} = \left( { - \infty ;\dfrac{{3m + 1}}{m}} \right].

Hệ vô nghiệm \Leftrightarrow \dfrac{{3m + 1}}{m} <  - 8 \Leftrightarrow 3m + 1 >  - 8m \Leftrightarrow m >  - \dfrac{1}{{11}}.

Kết hợp với m < 0 ta được - \dfrac{1}{{11}} < m < 0.

Vậy m >  - \dfrac{1}{{11}}.

Câu 19 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x > 0 đều thoả bất phương trình {\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} \ge {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2}?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có {\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} \ge {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2} \Leftrightarrow {\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} - {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2} \ge 0

\Leftrightarrow 4x\left( {2x + m} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0

Với m < 0 ta có bảng xét dấu

TH1: - \dfrac{m}{2} \ge 1

Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x > 0 thì - \dfrac{m}{2} = 1 \Leftrightarrow m =  - 2

TH 2: 0< - \dfrac{m}{2} < 1

Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x > 0 thì - \dfrac{m}{2} = 1 \Leftrightarrow m =  - 2

Vậy có 1 giá trị

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định {\rm{D}} của hàm số y = \sqrt {\dfrac{{{x^2} + 5x + 4}}{{2{x^2} + 3x + 1}}}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số xác định khi và chỉ khi f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 5x + 4}}{{2{x^2} + 3x + 1}} \ge 0.

Phương trình {x^2} + 5x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x =  - \,4\end{array} \right.2{x^2} + 3x + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \,1\\x =  - \dfrac{1}{2}\end{array} \right..

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy \dfrac{{{x^2} + 5x + 4}}{{2{x^2} + 3x + 1}} \ge 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right)

Vậy tập xác định của hàm số là D = \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - \dfrac{1}{2}; + \infty } \right).