Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp phần 2

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tập A={xR|1<x2} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: A={xR|1<x2}=(1;2]

Câu 2 Trắc nghiệm

Tâp hợp [0;4][3;5]

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tập [0;4]

Tập  [0;4][3;5]

Vậy  [0;4][3;5]=[3;4]

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho tập hợp B = (;2][2;+). Khi đó tập hợp B là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: (;2][2;+)={2}.

(;2] tương ứng với: x2

[2;+)  tương ứng với: x2

(;2][2;+) tương ứng với  x2x2.

Vậy x=2

Câu 4 Trắc nghiệm

Tập hợp (0;+)(;4) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét trục số:

Phần không bị gạch là phần bù của (;4), tức là [4;+)

Vậy (0;+)(;4)=[4;+)

Câu 5 Trắc nghiệm

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quan sát hình vẽ ta thấy, tập hợp được biểu diễn là tập (;3)[3;+) hay R[3;3).

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho A=(;2]B=[2;+), C=(0;3), mệnh đề nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: A=(;2]B=[2;+), C=(0;3)

+) BC=[2;3) nên A đúng.

+) AC=(0;2] nên B đúng.

+) AB=R nên C sai.

+) BC=(0;+) nên D đúng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho tập A=[2;4),B=(0;5] . Khẳng định nào sau đây sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: A=[2;4),B=(0;5]

Do đó, AB=[2;5] nên A đúng.

+) AB=(0;4) nên B sai.

+) AB=[2;0] nên C đúng.

+) BA=[4;5] nên D đúng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho 2 tập hợp  A={xR||x|>4}, B={xR|5x1<5}, chọn mệnh đề sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: A={xR||x|>4}=(;4)(4;+)

B={xR|5x1<5}=[4;6)

Khi đó, AB=(;4)(4;+)[4;6)=R

+) AB=(4;6) nên A đúng.

+) BA=[4;4] nên B đúng.

+) R(AB)=(;4][6;+) nên C sai.

+) R(AB)=RR= nên D đúng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Sử dụng ký hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: E=(4;+)(;2].

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(4;+)(;2]= nên (4;+)(;2]=(4;+).

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho tập A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy: A là tập hợp bao gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc , rõ ràng đó chính là tập A.

Thêm vào đó AA;A nên =;A=AA=.

Câu 11 Trắc nghiệm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: (;3)[3;+)=R nên A đúng.

R(;0)=[0;+)=R+ nên B đúng.

R(0;+)=(;0]=R nên C đúng và D sai.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={1;2;3;7},B={2;4;6;7;8} . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A={1;2;3;7},B={2;4;6;7;8}

Dó đó:

AB={2;7},AB={1;2;3;4;6;7;8},AB={1;3}

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho biết [3;12)(;a)=. Giá trị của a là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: AB=AB hoặc A=B.

Đặt A=[3;12),B=(;a)

Dễ thấy AB nên bài toán thỏa mãn AB[3;12)(;a)12a.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4},B={1;2;3} . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: A={0;1;2;3;4},B={1;2;3} nên:

AB={1;2;3}=B nên A đúng.

AB={0;1;2;3;4}=A nên B đúng.

CAB=AB={0;4} nên C đúng.

BA= nên D sai.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho A=[a;a+1) . Lựa chọn phương án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: A=[a;a+1)CRA=RA=(;a)[a+1;+)

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6} . Tập hợp  (AB)(BA)  bằng :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: A={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6}

Khi đó, AB={0;1},BA={5;6} (AB)(BA)=.

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm m để (;1](m;m+1)=

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Để (;1](m;m+1)= thì hai tập số (;1](m;m+1) phải rời nhau trên R.

Khi đó tập (m;m+1) khi biểu diễn trên trục số sẽ phải nằm về bên phải tập (;1].

Điều đó chỉ xảy ra khi 1m<m+1m1.

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6} . Tập hợp (AB)(BA)  bằng :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: A={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6}

Do đó, AB={0;1},BA={5;6}(AB)(BA)={0;1;5;6}

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm m để (0;1)(m;m+3)=

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(0;1)(m;m+3)=[0<1m<m+3m<m+30<1[m1m3.

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho A  là tập hợp các ước nguyên dương của 6,B là tập hợp các ước nguyên dương của 12 . Hãy chọn đáp án đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

A={1;2;3;6}  và B={1;2;3;4;6;12}

Khi đó AB nên D đúng.

Ngoài ra, AB={1;2;3;6} nên A và C sai.

AB={1;2;3;4;6;12} nên B sai.