Các định nghĩa về véc tơ

Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn phát biểu đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng nên hai véc tơ ngược hướng chắc chắn cùng phương.

Câu 3 Trắc nghiệm

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 5 Trắc nghiệm

Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\;AC\) của tam giác đều \(ABC\). Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quan sát hình vẽ ta thấy hai véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \) là cùng hướng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật \(ABCD\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hai véc tơ \(\overrightarrow {OA} \) và \(\overrightarrow {OC} \) đối nhau nên A sai.

Hai véc tơ \(\overrightarrow {OB} \) và \(\overrightarrow {OD} \) ngược hướng nên B sai.

Hai véc tơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BD} \) không cùng phương nên C sai.

\(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BD} } \right|\) đúng vì đều là độ dài đường chéo hình chữ nhật.

Câu 7 Trắc nghiệm

Với hai điểm \(A,B\) phân biệt, mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có : \(\left| {\overrightarrow {AA} } \right| = \left| {\overrightarrow 0 } \right| = 0\) nên A sai.

\(\overrightarrow {BB}  = \overrightarrow 0 \) nên B sai.

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = AB > 0\) vì hai điểm \(A,B\) phân biệt hay \(C\) đúng.

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BA} } \right| = AB\) nên D sai.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho tam giác đều \(ABC\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tam giác đều \(ABC \Rightarrow \overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) không cùng hướng \( \Rightarrow \overrightarrow {AB}  \ne \overrightarrow {BC} \) nên A sai.

Hai véc tơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) không cùng phương nên chúng không cùng hướng và không bằng nhau. B và D sai.

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\) đúng vì đều là độ dài cạnh của tam giác đều. C đúng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho tam giác \(ABC.\) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có các vectơ đó là: \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {CB} \).

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho tứ giác \(ABCD\). Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét các vectơ có điểm \(A\) là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là \(\overrightarrow {AB}, \overrightarrow {AC}, \overrightarrow {AD} \) \( \Rightarrow \) có 3 vectơ.

Tương tự cho các điểm còn lại \(B,C,D.\)

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho \(C\) là trung điểm của đoạn \(AB\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(C\) là trung điểm của đoạn \(AB\) nên \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {CB} \).

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O.\) Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có \(6\) véc tơ thỏa mãn bài toán, đó là các vectơ: \(\overrightarrow {AB} ,\;\overrightarrow {BA} ,\;\overrightarrow {DE} ,\;\overrightarrow {ED} ,\;\overrightarrow {FC} ,\;\overrightarrow {CF} \).

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hình chữ nhật \(ABCD.\) Gọi \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\)\(BC,\)\(CD,\)\(DA.\) Khẳng định nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta thấy, \(MN//QP//AC\) và \(MN = QP = \dfrac{1}{2}AC\). Hơn nữa \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {QP} \) cùng hướng nên \(\overrightarrow {MN}  = \overrightarrow {QP} \) nên A đúng.

\(\left| {\overrightarrow {QP} } \right| = \left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \dfrac{1}{2}AC\) nên B đúng.

\(MQ//NP//BD\) và \(MQ = NP = \dfrac{1}{2}BD\). Hơn nữa \(\overrightarrow {MQ} \) và \(\overrightarrow {NP} \) cùng hướng nên \(\overrightarrow {MQ}  = \overrightarrow {NP} \) nên C đúng.

\(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = MN = \dfrac{1}{2}AC\) nên D sai.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O.\) Đẳng thức nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A: \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {ED} \) đúng.

Đáp án B: \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AF} } \right|\) đúng vì đều là cạnh của lục giác đều.

Đáp án C: \(\overrightarrow {OD}  = \overrightarrow {BC} \) đúng vì cùng hướng và cùng độ dài.

Đáp án D: \(\overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {OE} \) sai vì hai véctơ ngược hướng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\). Gọi \(H\) là trung điểm \(BC\). Khẳng định nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\), trung điểm \(H\) của \(BC\) nên \(AC = AB = BC = a\) và \(BH = HC = \dfrac{a}{2}\).

Tam giác \(ABH\) vuông tại \(H\) nên \(A{H^2} + B{H^2} = A{B^2}\) \( \Rightarrow AH = \sqrt {A{B^2} - B{H^2}} \)\( = \sqrt {{a^2} - \dfrac{{{a^2}}}{4}}  = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Do đó \(\left| {\overrightarrow {HB} } \right| = HB = \dfrac{a}{2}\) nên A đúng.

\(\left| {\overrightarrow {AH} } \right| = AH = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\) nên B đúng.

\(\left| {\overrightarrow {CH} } \right| = CH = \dfrac{a}{2}\) nên C sai.

\(\left| {\overrightarrow {BH} } \right| = \left| {\overrightarrow {HC} } \right| = \dfrac{a}{2}\) nên D đúng.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho hình thoi \(ABCD\) cạnh \(a\) và \(\widehat {BAD} = 60^\circ \). Đẳng thức nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tam giác \(ABD\) có \(AB = AD = a\) và \(\widehat {BAD} = 60^\circ \) nên là tam giác đều cạnh \(a\).

Do đó \(BD = AB = AD = a\) \( \Rightarrow \left| {\overrightarrow {BD} } \right| = BD = a\).

Ngoài ra các đáp án A, C sai vì mỗi cặp véc tơ đều không cùng phương.

Đáp án D sai vì \(\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AD} \) chứ không phải \(\overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {DA} \).

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho \(\overrightarrow {AB}  \ne \vec 0\) và một điểm \(C.\) Có bao nhiêu điểm \(D\) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right| \Leftrightarrow AB = CD\). Suy ra tập hợp các điểm \(D\) thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm \(C,\) bán kính \(AB\).

Câu 18 Trắc nghiệm

Véctơ là một đoạn thẳng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

Câu 19 Trắc nghiệm

Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Định nghĩa hai véc tơ đối nhau:

Hai vecto đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.

Câu 20 Trắc nghiệm

Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.