Một số phương trình bậc ba, bậc bốn quy về bậc nhất, bậc hai

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (x2+6x+10)2+m=10(x+3)2 có 4 nghiệm phân biệt?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TXĐ: D=R.

(x2+6x+10)2+m=10(x+3)2(x2+6x+9+1)210(x+3)2+m=0[(x+3)2+1]210(x+3)2+m=0(x+3)4+2(x+3)2+110(x+3)2+m=0(x+3)48(x+3)2+m+1=0()

Đặt (x+3)2=t(t0).

()t28t+m+1=0(1)

() có 4 nghiệm phân biệt (1) có hai nghiệm  t dương phân biệt

{Δ>0ba>0ca>0{16m1>08>0m+1>0{15m>0m>1{m<15m>11<m<15

mZm{0;1;2;.....;14}.

Có 15 giá trị m thỏa mãn bài toán.
Câu 2 Trắc nghiệm

Phương trình (x23x+m)(x1)=01 nghiệm duy nhất khi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi x23x+m=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất x=1.

TH1: Phương trình x23x+m=0 vô nghiệm Δ=324m<0m>94.

TH2: Phương trình x23x+m=0 có nghiệm duy nhất x=1 {Δ=0123.1+m=0 {94m=02+m=0{m=94m=2 m.

Vậy m>94.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho phương trình: (x22x+3)2+2(3m)(x22x+3)+m26m=0. Tìm m để phương trình vô nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t=x22x+3=(x1)2+22. Ta được phương trình t2+2(3m)t+m26m=0(1),

Δ/=m26m+9m2+6m=9 suy ra phương trình (1) luôn có hai nghiệm là t1=m6t2=m.

Theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình (1) phải có cả hai nghiệm nhỏ hơn 2 {m6<2m<2{m<8m<2m<2.

Câu 4 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: x4+2x2+a=0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t=x20

Phương trình (1) thành t2+2t+a=0 (2)

Phương trình (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt

phương trình (2) có một nghiệm bằng 0 và nghiệm còn lại dương.

(2) có nghiệm t=0 02+2.0+a=0a=0.

Khi đó phương trình trở thành t2+2t=0[t=0t=2<0 nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Vậy không có giá trị nào của a thỏa mãn bài toán.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho phương trình ax4+bx2+c=0(1)(a0). Đặt Δ=b24ac, S=ba, P=ca. Khi đó (1)4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt t=x2(t0)

Phương trình (1) thành at2+bt+c=0(2)

Phương trình (1)4 nghiệm phân biệt

phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt dương {Δ>0S>0P>0.

Câu 6 Trắc nghiệm

Phương trình x4+(13)x2+2(423)=0 có bao nhiêu nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt x2=t0 ta được t2+(13)t+2(423)=0

Ta có Δ=(13)24.2.(423) =4238(423)=7(423)<0

Suy ra phương trình ẩn t vô nghiệm hay phương trình đã cho cũng vô nghiệm.

Câu 7 Trắc nghiệm

Phương trìnhx42(21)x2+(322)=0 có tổng các nghiệm bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt t=x2(t0)

Phương trình (1) thành t22(21)t+(322)=0 (2)

Phương trình (2)a.c=(1)(322)<0

Suy ra phương trình (2)2 nghiệm trái dấu t1<0<t2

Suy ra phương trình đầu có 2 nghiệm phân biệt x1,2=±t2x1+x2=0.

Câu 8 Trắc nghiệm

Phương trình x4+(32)x2=0 có:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

x4+(32)x2=0 x2(x2+32)=0 [x2=0x2=32(VN) x2=0 x=0.

Câu 9 Trắc nghiệm

Phương trình 2x42019x26=0 có bao nhiêu nghiệm dương?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt t=x2(t0)

Phương trình (1) thành 2t22019t6=0(1)

Phương trình (2)a.c=2.(6)<0

Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu

Suy ra phương trình (1) có một nghiệm âm và một nghiệm dương.

Câu 10 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (2019;2019) để phương trình: 2(x2+2x)2(4m3)(x2+2x)+12m=0 có đúng 1 nghiệm thuộc [3;0].

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Δ=(4m3)24.2.(12m)=(4m1)2

2(x2+2x)2(4m3)(x2+2x)+12m=0[x2+2x=12(1)x2+2x=2m1(2)

(1)x2+2x12=0[x=2+62[3;0]x=262[3;0]

(2)(x+1)2=2m. Phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn [3;0] khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm nhưng không thuộc đoạn [3;0] hoặc vô nghiệm.

Xét (2), nếu m<0 thì (2) vô nghiệm (thỏa mãn yêu cầu).

+) Nếu m=0 thì (2) có nghiệm duy nhất x=1[3;0] (không thỏa yêu cầu).

+) Nếu m>0 thì (2) có hai nghiệm phân biệt x1=12m<1+2m=x2 nên (2) có hai nghiệm không thuộc [3;0] nếu {12m<31+2m>0{m>2m>12m>2

Vậy [m<0m>2.

m(2019;2019)mZ nên m{2018;2017;...;1;3;4;...;2018}.

Số các giá trị của m thỏa mãn bài toán là 2018+2016=4034.

Câu 11 Trắc nghiệm

Số nghiệm phương trình (25)x4+5x2+7(1+2)=0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(25)x4+5x2+7(1+2)=0

Đặt x2=t(t0)

(25)t2+5t+7(1+2)=0

Nhận xét ac=(25)(7+72)<0phương trình có 2 nghiệm t trái dấu nên chỉ có duy nhất 1 nghiệm t>0 có 2 nghiệm x.

Câu 12 Trắc nghiệm

Phương trình x4(m+1)x2+m=04 nghiệm phân biệt khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét phương trình: x4(m+1)x2+m=0()

Đặt x2=t(t0)

t2(m+1)t+m=0(1)

Ta có: Δt=(m+1)24.m=m2+2m+14m =m22m+1=(m1)2

Phương trình () có 4 nghiệm phân biệt (1) có hai nghiệm dương phân biệt {Δ>0ba>0ca>0

{Δt=(m1)2>0m+1>0m>0{m1m>1m>0{m>0m1.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho phương trình x3+3x2+(4m212m+11)x+(2m3)2=0. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x3+3x2+(4m212m+11)x+(2m3)2=0()x3+3x2+(4m212m+11)x+4m212m+9=0x3+x2+2x2+2x+(4m212m+9)x+4m212m+9=0x2(x+1)+2x(x+1)+(4m212m+9)(x+1)=0(x+1)(x2+2x+4m212m+9)=0[x=1g(x)=x2+2x+4m212m+9=0

Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt g(x)=0 có hai nghiệm phân biệt 1

{Δ>0g(1)0{14m2+12m9>0(1)2+2(1)+4m212m+90{4m212m+8<04m212m+80{1<m<2m2m11<m<2.

Câu 14 Trắc nghiệm
Tìm tập nghiệm của phương trình x45x26=0.  
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt x2=t(t0). Khi đó ta có phương trình:

t25t6=0(t+1)(t6)=0[t+1=0t6=0[t=1(ktm)t=6(tm)x2=6[x=6x=6.

Vậy tập nghiệm của phương trình là:S={6;6}.

Câu 15 Trắc nghiệm

Phương trình (x23x+m)(x1)=0 có 3 nghiệm phân biệt khi :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình (x23x+m)(x1)=0[x=1x23x+m=0(2)

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt

Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1{94m>013+m0{m<94m2.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho phương trình (x22x+3)2+2(3m)(x22x+3)+m26m=0. Tìm m để phương trình có nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt t=x22x+3=(x1)2+2 ta được phương trình {t^2} + 2\left( {3 - m} \right)t + {m^2} - 6m = 0\;\;\left( 1 \right)

{\Delta '} = {m^2} - 6m + 9 - {m^2} + 6m = 9 suy ra phương trình \left( 1 \right) luôn có hai nghiệm là {t_1} = m - 6{t_2} = m.

Theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình \left( 1 \right) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m - 6 \ge 2\\m \ge 2\end{array} \right. \Leftrightarrow m \ge 2

Câu 17 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: {x^4} + 2{x^2} + a = 0\left( 1 \right) có đúng 4 nghiệm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt t = {x^2}\ge 0

Phương trình\left( 1 \right) thành {t^2} + 2t + a = 0\left( 2 \right)

Phương trình \left( 1 \right) có đúng 4 nghiệm

\Leftrightarrow phương trình \left( 2 \right)2 nghiệm dương phân biệt

\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta  > 0\\S > 0\\P > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4 - 4a > 0\\ - 2 > 0\;\;\;\;\;\left( {vl} \right)\\a > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow a \notin \emptyset .

Câu 18 Trắc nghiệm

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: {x^6} + 2003{x^3} - 2005 = 0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt t = {x^3} thì phương trình {x^6} + 2003{x^3} - 2005 = 0 trở thành {t^2} + 2003t - 2005 = 0

1.\left( { - 2005} \right) < 0 suy ra phương trình ẩn t2 nghiệm trái dấu

Suy ra có phương trình đã cho có một nghiệm âm.

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho phương trìnha{x^4} + b{x^2} + c = 0\;\;\left( 1 \right)\;\;\left( {a \ne 0} \right). Đặt:\Delta = {b^2} - 4ac, S = \dfrac{{ - b}}{a}, P = \dfrac{c}{a}. Ta có \left( 1 \right) vô nghiệm khi và chỉ khi :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt t = {x^2}\;\;\left( {t \ge 0} \right)

Phương trình \left( 1 \right) thành a{t^2} + bt + c = 0\,\,\,\left( 2 \right)

Phương trình \left( 1 \right) vô nghiệm

\Leftrightarrow phương trình \left( 2 \right) vô nghiệm hoặc phương trình \left( 2 \right) có 2 nghiệm cùng âm

\Leftrightarrow \Delta  < 0 \cup \left\{ \begin{array}{l}\Delta  \ge 0\\S < 0\\P > 0\end{array} \right..

Câu 20 Trắc nghiệm

Phương trình {x^4} + \left( {\sqrt {65}  - \sqrt 3 } \right){x^2} + 2\left( {8 + \sqrt {63} } \right) = 0 có bao nhiêu nghiệm ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt {x^2} = t \ge 0 ta được {t^2} + \left( {\sqrt {65}  - \sqrt 3 } \right)t + 2\left( {8 + \sqrt {63} } \right) = 0

Ta có \Delta  = {\left( {\sqrt {65}  - \sqrt 3 } \right)^2} - 4.2.\left( {8 + \sqrt {63} } \right) = 4 - 2\sqrt {195}  - 8\sqrt {63}  < 0

Suy ra phương trình ẩn t vô nghiệm hay phương trình đã cho cũng vô nghiệm.