Đối với bài toán chứng minh P(n) đúng với mọi n≥p với p là số tự nhiên cho trước thì ở bước 1 ta cần chứng minh mệnh đề đúng với:
Đối với bài toán chứng minh P(n) đúng với mọi n≥p với p là số tự nhiên cho trước thì:
- Bước 1: Chứng minh P(n) đúng với n=p.
- Bước 2: Với k≥p là một số nguyên dương tùy ý, giả sử P(n) đúng với n=k, chứng minh P(n) cũng đúng khi n=k+1.
Từ đó ta thấy, ở bước đầu tiên ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n=p chứ không phải n=1.
Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến P(n) đúng với mọi số tự nhiên n≥p (p là một số tự nhiên), ta tiến hành hai bước:
∙ Bước 1, kiểm tra mệnh đề P(n) đúng với n=p.
∙ Bước 2, giả thiết mệnh đề P(n) đúng với số tự nhiên bất kỳ n=k≥p và phải chứng minh rằng nó cũng đúng với n=k+1.
Trong hai bước trên:
Đối với bài toán chứng minh P(n) đúng với mọi n≥p với p là số tự nhiên cho trước thì:
- Bước 1: Chứng minh P(n) đúng với n=p.
- Bước 2: Với k≥p là một số nguyên dương tùy ý, giả sử P(n) đúng với n=k, chứng minh P(n) cũng đúng khi n=k+1.
Từ lý thuyết trên ta thấy cả hai bước trên đều đúng.
Một học sinh chứng minh mệnh đề ″ chia hết cho {\rm{7, }}\forall n \in {\mathbb{N}^*}'' \left( * \right) như sau:
\bullet Giả sử \left( * \right) đúng với n = k, tức là {8^k} + 1 chia hết cho 7.
\bullet Ta có: {8^{k + 1}} + 1 = 8\left( {{8^k} + 1} \right) - 7, kết hợp với giả thiết {8^k} + 1 chia hết cho 7 nên suy ra được {8^{k + 1}} + 1 chia hết cho 7. Vậy đẳng thức \left( * \right) đúng với mọi n \in {\mathbb{N}^*}.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Quan sát lời giải trên ta thấy:
Học sinh thực hiện thiếu bước 1: Kiểm tra n = 1 thì {8^1} + 1 = 9 không chia hết cho 7 nên mệnh đề đó sai.
Hệ số của {x^8} trong khai triển biểu thức {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}} - {x^4}{\left( {3 + x} \right)^8} thành đa thức bằng
\bullet Xét khai triển {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}} = {x^2}.\sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} {.1^{10\, - \,k}}.{\left( {2x} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} {.2^k}.{x^{2\, + \,k}}.
Hệ số của số hạng chứa {x^8} ứng với {{x}^{2\,+\,k}}={{x}^{8}}\Leftrightarrow k=6\,\,\xrightarrow{{}}\,\,Hệ số của {x^8} là {2^6}.C_{10}^6.
\bullet Xét khai triển {x^4}{\left( {3 + x} \right)^8} = {x^4}.\sum\limits_{i\, = \,0}^8 {C_8^i} {.3^{8\, - \,i}}.{x^i} = \sum\limits_{i\, = \,0}^8 {C_8^i} {.3^{8\, - \,i}}.{x^{i\, + \,4}}.
Hệ số của số hạng chứa {x^8} ứng với {{x}^{i\,+\,4}}={{x}^{8}}\Leftrightarrow i=4\,\,\xrightarrow{{}}\,\, Hệ số của {x^8} là C_8^4{.3^4}.
Vậy hệ số cần tìm là {2^6}.C_{10}^6 - {3^4}.C_8^4 = 7770.
Giá trị của tổng S = 1-2 + 3-4 + ... - 2n + \left( {2n + 1} \right) là:
Với n = 0 ta có: S = 1
Với n = 1 ta có S = 1 – 2 + 3 = 2
Với n = 2 ta có S = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 = 3
Dự đoán S = n + 1 (*), ta sẽ chứng minh (*) đúng bằng quy nạp.
Với n = 0 đương nhiên (*) đúng.
Giả sử (*) đúng với n = k, tức là {S_k} = 1 - 2 + 3 - 4 + ... - 2k + \left( {2k + 1} \right) = k + 1, ta chứng minh (*) đúng với n =k+1.
Ta có:
\begin{array}{l}{S_{k + 1}} = 1 - 2 + 3 - 4 + ... - 2\left( {k + 1} \right) + \left( {2\left( {k + 1} \right) + 1} \right)\\ = \left( {1 - 2 + 3 - 4 + ... - 2k + 2k + 1} \right) - \left( {2k + 2} \right) + \left( {2k + 3} \right) = {S_k} - \left( {2k + 2} \right) + \left( {2k + 3} \right) = k + 1 + 1.\end{array}
Vậy (*) đúng với mọi số tự nhiên n, tức là S = n + 1.
Cho khai triển {\left( {\sqrt {{x^3}} + \dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^n} với x > 0. Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên của khai triển là 631. Tìm hệ số của số hạng chứa {x^5}.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
{\left( {\sqrt {{x^3}} + \dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^n} = \sum\limits_{k\, = \,0}^n {C_n^k} .{\left( {\sqrt {{x^3}} } \right)^{n\, - \,k}}.{\left( {\dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^n {C_n^k} {.3^k}.{x^{\frac{{3\left( {n\, - \,k} \right)}}{2}}}.{x^{ - \,\frac{{2k}}{3}}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^n {C_n^k} {.3^k}.{x^{\frac{{3n}}{2} - \frac{{13k}}{6}}}.
Suy ra tổng hệ số của 3 số hạng đầu tiên của khai triển là {3^0}.C_n^0 + {3^1}.C_n^1 + {3^2}.C_n^2 = 631
\Leftrightarrow 1 + 3n + \dfrac{{9n\left( {n - 1} \right)}}{2} = 631 \Rightarrow n = 12. Khi đó {\left( {\sqrt {{x^3}} + \dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^{12}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{12} {C_{12}^k} {.3^k}.{x^{18\, - \,\frac{{13k}}{6}}}.
Hệ số của số hạng chứa {x^5} ứng với 18-\dfrac{13k}{6}=5\Leftrightarrow k=6\,\,\xrightarrow{{}} Hệ số cần tìm là C_{12}^6{.3^6}.
Giá trị của biểu thức S = {3^{99}}C_{99}^0 + {3^{98}}.4C_{99}^1 + {3^{97}}{.4^2}C_{99}^2 + ... + {3.4^{98}}C_{99}^{98} + {4^{99}}C_{99}^{99} bằng:
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{99}} = C_{99}^0{a^{99}} + C_{99}^1{a^{98}}b + C_{99}^2{a^{97}}{b^2} + ... + C_{99}^{98}a{b^{98}} + C_{99}^{99}{b^{99}}
Thay a = 3,b = 4 ta có:
\begin{array}{l}{\left( {3 + 4} \right)^{99}} = C_{99}^0{.3^{99}} + C_{99}^1{.3^{98}}.4 + C_{99}^2{.3^{97}}{.4^2} + ... + C_{99}^{98}{.3.4^{98}} + C_{99}^{99}{.4^{99}}\\ \Leftrightarrow {7^{99}} = {3^{99}}C_{99}^0 + {3^{98}}.4C_{99}^1 + {3^{97}}{.4^2}C_{99}^2 + ... + {3.4^{98}}C_{99}^{98} + {4^{99}}C_{99}^{99}\end{array}
Giá trị của biểu thức S = {9^{99}}C_{99}^0 + {9^{98}}C_{99}^1 + {9^{97}}C_{99}^2 + ... + 9C_{99}^{98} + C_{99}^{99} bằng:
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{99}} = C_{99}^0{a^{99}} + C_{99}^1{a^{98}}b + C_{99}^2{a^{97}}{b^2} + ... + C_{99}^{98}a{b^{98}} + C_{99}^{99}{b^{99}}
Thay a = 9,b = 1 ta có:
\begin{array}{l}{\left( {9 + 1} \right)^{99}} = C_{99}^0{.9^{99}} + C_{99}^1{.9^{98}}.1 + C_{99}^2{.9^{97}}{.1^2} + ... + C_{99}^{98}{.9.1^{98}} + C_{99}^{99}{.1^{99}}\\ \Leftrightarrow {10^{99}} = {9^{99}}C_{99}^0 + {9^{98}}C_{99}^1 + {9^{97}}C_{99}^2 + ... + 9C_{99}^{98} + C_{99}^{99}\end{array}
Cho biểu thức S = C_n^2 + C_n^3 + C_n^4 + C_n^5... + C_n^{n - 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: {\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n} + C_n^1{a^{n - 1}}b + C_n^2{a^{n - 2}}{b^2} + ... + C_n^{n - 1}a{b^{n - 1}} + C_n^n{b^n}
Thay a = 1,b = 1 ta có:
\begin{array}{l}{2^n} = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^{n - 1} + C_n^n\\ \Leftrightarrow {2^n} = 1 + n + C_n^2 + C_n^3 + C_n^4 + C_n^5... + C_n^{n - 2} + n + 1\\ \Leftrightarrow {2^n} - 2n - 2 = C_n^2 + C_n^3 + C_n^4 + C_n^5... + C_n^{n - 2}\end{array}
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào sai?
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n}} = C_{2n}^0{a^{2n}} + C_{2n}^1{a^{2n - 1}}b + C_{2n}^2{a^{2n - 2}}{b^2} + ... + C_{2n}^{2n - 1}a{b^{2n - 1}} + C_{2n}^{2n}{b^{2n}}
Thay a = 1,b = - 1 ta có:
\begin{array}{l}0 = C_{2n}^0 - C_{2n}^1 + C_{2n}^2 - C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 2} - C_{2n}^{2n - 1} + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4 + C_{2n}^6 + ... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5 + C_{2n}^7 + ... + C_{2n}^{2n - 1}\end{array}
Đáp án A đúng.
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0{a^{2n + 1}} + C_{2n + 1}^1{a^{2n}}b + C_{2n + 1}^2{a^{2n - 1}}{b^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}a{b^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{b^{2n + 1}}
Thay a = 1,b = - 1 ta có:
\begin{array}{l}0 = C_{2n + 1}^0 - C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 - C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{2n - 2} - C_{2n + 1}^{2n - 1} + C_{2n + 1}^{2n} - C_{2n + 1}^{2n + 1}\\ \Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + C_{2n + 1}^6 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + C_{2n + 1}^7 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}\end{array}
Đáp án C đúng.
Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:
\begin{array}{l}C_{2n + 1}^0 = C_{2n + 1}^{2n + 1}\\C_{2n + 1}^1 = C_{2n + 1}^{2n}\\C_{2n + 1}^2 = C_{2n + 1}^{2n - 1}\\...\\C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1}\end{array}
Cộng vế với vế ta có
C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^n = C_{2n + 1}^{n + 1} + C_{2n + 1}^{n + 2} + C_{2n + 1}^{n + 3} + C_{2n + 1}^{n + 4} + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1}
Đáp án D đúng.
Áp dụng tính chất C_n^k = C_n^{n - k} ta có:
\begin{array}{l}C_{2n}^0 = C_{2n}^{2n}\\C_{2n}^1 = C_{2n}^{2n - 1}\\C_{2n}^2 = C_{2n}^{2n - 2}\\...\\C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1}\end{array}
Cộng vế với vế ta có
\begin{array}{l}C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\\ \Leftrightarrow C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^n > C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + C_{2n}^{n + 3} + C_{2n}^{n + 4} + ... + C_{2n}^{2n}\end{array}
Đáp án B sai.
Số nguyên dương n thỏa mãn C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = 1716 là:
Ta có:
{\left( {1 + x} \right)^{2n + 1}} = C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1x + C_{2n + 1}^2{x^2} + ... + C_{2n + 1}^{2n}{x^{2n}} + C_{2n + 1}^{2n + 1}{x^{2n + 1}}
Mặt khác:
{\left( {1 + x} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_n^n{x^n}
{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n - 1}{x^{n - 1}} + C_{n + 1}^n{x^n} + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}
Suy ra
{\left( {1 + x} \right)^n}{\left( {1 + x} \right)^{n + 1}} = \left( {C_n^0 + C_n^1x + C_n^2{x^2} + ... + C_n^n{x^n}} \right) ( {C_{n + 1}^0 + C_{n + 1}^1x + C_{n + 1}^2{x^2} + ... + C_{n + 1}^{n + 1}{x^{n + 1}}} )
Đồng nhất hệ số của {x^n} ta được:
C_n^0.C_{n + 1}^n + C_n^1.C_{n + 1}^{n - 1} + C_n^2.C_{n + 1}^{n - 2} + ... + C_n^{n - 1}.C_{n + 1}^1 + C_n^n.C_{n + 1}^0 = C_{2n + 1}^n
Với n = 9 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{19}^9 = 92378
Với n = 8 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{17}^8 = 24310
Với n = 7 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{15}^7 = 6435
Với n = 6 ta có: C_{2n + 1}^n = C_{13}^6 = 1716
Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức {\left( {x - 2y} \right)^{2020}} là:
Thay x = y = 1 có {\left( {1 - 2.1} \right)^{2020}} = {\left( { - 1} \right)^{2020}} = 1.
Vậy tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức {\left( {x - 2y} \right)^{2020}} bằng 1.
Cho {\left( {1 + 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}{x^1} + ... + {a_n}{x^n}. Biết {a_0} + \dfrac{{{a_1}}}{2} + \dfrac{{{a_2}}}{{{2^2}}} + ... + \dfrac{{{a_n}}}{{{2^n}}} = 4096. Số lớn nhất trong các số {a_0},{a_1},{a_2},...,{a_n} có giá trị bằng
Xét: {\left( {1 + 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}{x^1} + ... + {a_n}{x^n}.
Thay x = \dfrac{1}{2} vào 2 vế \Rightarrow {\left( {1 + 2.\dfrac{1}{2}} \right)^n} = {a_0} + {a_1}\dfrac{1}{2} + ... + {a_n}\dfrac{1}{{{2^n}}}
\Leftrightarrow {2^n} = 4096 \Leftrightarrow {2^n} = {2^{12}} \Leftrightarrow n = 12
\Rightarrow Biểu thức là: {\left( {1 + 2x} \right)^{12}}
+ Số hạng tổng quát của khai triển là: {T_{k + 1}} = C_{12}^k{.2^k}.{x^k}
+ )Hệ số lớn nhất \Leftrightarrow y = C_{12}^k{.2^k} max \left( {0 \le k \le 12} \right)
Mà hệ số max \Rightarrow {k_{\max }} \Rightarrow Muốn k max thì k phải lớn hơn cả số hạng đứng trước nó là (k-1) và lớn hơn cả số hạng đứng sau nó là (k+1)
\Rightarrow Ta có hệ: \left\{ \begin{array}{l}C_{12}^{k - 1}{.2^{k - 1}} < C_{12}^k{.2^k}\,\,(1)\\C_{12}^{k + 1}{.2^{k + 1}} < C_{12}^k{.2^k}\,\,(2)\end{array} \right.
+ (1) \Leftrightarrow \dfrac{{12!}}{{\left( {k - 1} \right)!\,\,(12 - k + 1)!}}.\dfrac{{{2^k}}}{2} < \dfrac{{12!}}{{k!\,\,\left( {12 - k} \right)!}}{.2^k}
\Leftrightarrow \dfrac{1}{{(k - 1)!\,\,\left( {13 - k} \right)\left( {12 - k} \right)!}}.\dfrac{1}{2} < \dfrac{1}{{k\left( {k - 1} \right)!\,\,\left( {12 - k} \right)!}}
\Leftrightarrow \dfrac{1}{{2.\left( {13 - k} \right)}} < \dfrac{1}{k} \Leftrightarrow \dfrac{1}{{13 - k}} < \dfrac{2}{k}
+ (2) ta làm tương tự như trên \Rightarrow \dfrac{2}{{k + 1}} < \dfrac{1}{{12 - k}}
Từ (1) và (2) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{13 - k}} < \dfrac{2}{k}\\\dfrac{2}{{k + 1}} < \dfrac{1}{{12 - k}}\end{array} \right.
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k < \dfrac{{26}}{3}\\k > \dfrac{{23}}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k < 8,6\\k > 7,6\end{array} \right.(Mà k là số nguyên) \Rightarrow k = 8
\Rightarrow Hệ số lớn nhất trong khai triển biểu thức là: y\left( 8 \right) = C_{12}^8{.2^8} = 126720
Biết tổng các hệ số của khai triển nhị thức {\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}} là 64. Tìm số hạng không chứa x.
{\left( {x + \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{3n}} = C_{3n}^k.{{\rm{x}}^{3n - k}}.{\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^k} = C_{3n}^k.{{\rm{x}}^{3n - 3k}} = C_{3n}^0.{x^{3n}} + ... + C_{3n}^{3n}.{x^0}(*)
+) Tổng các hệ số là: C_{3n}^0 + .. + C_{3n}^{3n} = 64
+ )Thay x = 1 vào cả 2 vế của (*) \Rightarrow {2^{3n}} = C_{3n}^0 + ... + C_{3n}^{3n} \Leftrightarrow {2^{3n}} = 64 \Rightarrow n = 2
+ )Số hạng tổng quát của khai triển là:
{T_{k + 1}} = C_{3n}^k.{x^{3n - k}}.{\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^k} = C_6^k.{x^{6 - k}}.{\left( {{x^{ - 2}}} \right)^k} = C_6^k.{x^{6 - 3k}}
+ )Số hạng không chứa x \Leftrightarrow 6 - 3k = 0 \Leftrightarrow k = 2
\Rightarrow Số hạng không chứa xlà: C_6^2 = 15