Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x−x2)10.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(2x−x2)10=10∑k=0Ck10.(2x)10−k.(−x2)k =10∑k=0Ck10.210−k.(−1)k.x10+k.
Hệ số của x12 ứng với 10+k=12⇔k=2→Hệ số cần tìm là C210.28.(−1)2=C210.28.
Tìm số hạng chứa x7 trog khai triển (x−1x)13.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x−1x)13=13∑k=0Ck13.x13−k.(−1x)k =13∑k=0Ck13.(−1)k.x13−k.x−k =13∑k=0Ck13.(−1)k.x13−2k.
Hệ số của số hạng x7 ứng với 13−2k=7⇔k=3→ Số hạng cần tìm là −C313x7.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+2x)6 =6∑k=0Ck6.(x2)6−k.(2x)k =6∑k=0Ck6.x12−2k.2kxk =6∑k=0Ck6.2k.x12−3k.
Số hạng không chứa x ứng với 12−3k=0⇔k=4→Số hạng cần tìm là C46.24.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (xy2−1xy)8.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(xy2−1xy)8 =8∑k=0Ck8.(xy2)8−k.(−1xy)k =8∑k=0Ck8.x8−k.y16−2k.(−1)k.(xy)−k =8∑k=0Ck8.(−1)k.x8−2k.y16−3k.
Số hạng không chứa x ứng với 8−2k=0⇔k=4→Số hạng cần tìm là C48.(−1)4.y4=70y4.
Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Newton của biểu thức (x2+1x)12 ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 495. Tìm tất cả các giá trị của tham số m.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+1x)12=12∑k=0Ck12.(x2)12−k.(1x)k=12∑k=0Ck12.x24−2k.x−k=12∑k=0Ck12.x24−3k.
Hệ số của số hạng chứa xm ứng với {Ck12=49524−3k=m⇔12!(12−k)!.k!=495⇒[k=4⇒m=12k=8⇒m=0.
Cách bấm máy tính giải phương tình ẩn k: Bấm như sau từ 1 đến 12, những số cho đáp án là 495 là nghiệm k cần tìm.
Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhi thức (x+2)n biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3nC0n−3n−1C1n+3n−2C2n−...+(−1)nCnn=2048 là:
Xét khai triển
(x−1)n=C0n(−1)0xn+C1n(−1)1xn−1+...+Cnn(−1)nx0
Thay x = 3 ta có: (3−1)n=3nC0n−3n−1C1n+3n−2C2n−...+(−1)nCnn=2048⇔2n=2048⇔n=11.
⇒(x+2)11=11∑k=0Ck11xk211−k(0≤k≤n,k∈N)
Hệ số của số hạng chứa x10⇔k=10.
Vậy hệ số của số hạng chứa x10 là: C10112=22.
Tìm hệ số của x6 trong khai triển (1x+x3)3n+1 với x≠0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 3C2n+1+nP2=4A2n.
Điều kiện: n≥2. Ta có 3C2n+1+nP2=4A2n⇔3.(n+1)!(n−1)!.2!+2n=4.n!(n−2)!⇔32n(n+1)+2n=4n(n−1)
⇔3(n+1)+4=8(n−1)⇔3n+3+4=8n−8⇔5n=15⇔n=3.
Với n=3, theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(1x+x3)10=10∑k=0Ck10.(1x)10−k.(x3)k=10∑k=0Ck10.x3kx10−k=10∑k=0Ck10.x4k−10.
Hệ số của số hạng chứa x6 ứng với 4k−10=6⇔k=4→ Hệ số cần tìm là C410=210.
Giá trị của biểu thức S=C02018+2C12018+22C22018+...+22017C20172018+22018C20182018 bằng:
Ta có: (a+b)2018=C02018a2018+C12018a2017b+C22018a2016b2+...+C20172018ab2017+C20182018b2018
Thay a=1,b=2 ta có:
(1+2)2018=C02018.12018+C12018.12017.2+C22018.12016.22+...+C20172018.1.22017+C20182018.22018⇔32018=C02018+2C12018+22C22018+...+22017C20172018+22018C20182018
Giá trị của biểu thức S=5nC0n−5n−1.2.C1n+5n−2.22C2n+...+5(−2)n−1Cn−1n+(−2)nCnn bằng:
Ta có: (a+b)n=C0nan+C1nan−1b+C2nan−2b2+...+Cn−1nabn−1+Cnnbn
Thay a=5,b=−2 ta có:
(5−2)n=C0n5n+C1n5n−1(−2)+C2n5n−2(−2)2+...+Cn−1n5(−2)n−1+Cnn(−2)n⇔3n=5nC0n−5n−1.2.C1n+5n−2.22C2n+...+5(−2)n−1Cn−1n+(−2)nCnn
Cho biểu thức S=C10092017+C10102017+C10112017+C10122017...+C20172017. Khẳng định nào sau đây đúng?
Áp dụng tính chất Ckn=Cn−kn ta có:
S=C10092017+C10102017+C10112017+C10122017...+C20172017=C10082017+C10072017+C10062017+C10052017...+C02017
Suy ra 2S=C02017+...+C10052017+C10062017+C10072017+C10082017+C10092017+C10102017+C10112017+C10122017...+C20172017
Ta có: (a+b)2017=C02017a2017+C12017a2016b+C22017a2015b2+...+C20162017ab2016+C20172017b2017
Thay a=1,b=1 ta có:
22017=C02017+C12017+C22017+...+C20162017+C20172017⇔22017=2S⇔S=22016
Số nguyên dương n thỏa mãn C0n+2C1n+22C2n+23C3n+...+2n−2Cn−2n+2n−1Cn−1n+2nCnn=243 là:
Ta có: (a+b)n=C0nan+C1nan−1b+C2nan−2b2+...+Cn−1nabn−1+Cnnbn
Thay a=1,b=2 ta có:
3n=C0n+2C1n+22C2n+23C3n+...+2n−2Cn−2n+2n−1Cn−1n+2nCnn
Kết hợp với giả thiết ta có: 3n=243⇔3n=35⇔n=5
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 6.Cn−1n+1=A2n+160. Tìm hệ số của x7 trong khai triển (1−2x3)(2+x)n.
Điều kiện: n≥2
Từ giả thiết, ta có
6.Cn−1n+1=A2n+160 ⇔6.(n+1)!(n−1)!.2!=n!(n−2)!+160.
⇔3n(n+1)=n(n−1)+160 ⇔2n2+4n−160=0⇔n=8 (vì điều kiện n≥2).
Khi đó, ta được khai triển (1−2x3)(2+x)8=(2+x)8−2x3(2+x)8.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(2+x)8=8∑k=0Ck8.28−k.xk.
Suy ra hệ số của x7 ứng với k=7.
→ Hệ số của x7 trong khai triển (2+x)8 là 2.C78.
x3(2+x)8=x3.8∑k=0Ck8.28−k.xk=8∑k=0Ck8.28−k.xk+3.
Suy ra hệ số của x7 ứng với k+3=7⇔k=4.
→ Hệ số của x7 trong khai triển x3(2+x)8 là 24.C48.
Vậy hệ số cần tìm là 2.C78−2.24.C48=−2224.
Rút gọn tổng sau: S=C1n+2C2n+3C3n+...+nCnn ta được:
Ta có: kCkn=k.n!k!(n−k)!=n.(n−1)!(k−1)![n−1−(k−1)]!=n.Ck−1n−1(∗)
Áp dụng tính chất (*) ta có: kCkn=nCk−1n−1 với 1≤k≤n
Khi đó: S=nC0n−1+nC1n−1+...+nCn−1n−1=n(C0n−1+C1n−1+C2n−1+...+Cn−1n−1)
Ta có: {\left( {a + b} \right)^{n - 1}} = C_{n - 1}^0{a^{n - 1}} + C_{n - 1}^1{a^{n - 2}}b + C_{n - 1}^2{a^{n - 3}}{b^2} + ... + C_{n - 1}^{n - 2}a{b^{n - 2}} + C_{n - 1}^{n - 1}{b^{n - 1}}
Thay a = 1,b = 1 ta có: C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 1} = {(1 + 1)^{n - 1}} = {2^{n - 1}}
Vậy S = n\left( {C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 1}} \right) = n{.2^{n - 1}}
Khai triển nhị thức {\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.
Khai triển nhị thức {\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right) có tất cả 2019 số hạng nên n + 5 +1= 2019 \Leftrightarrow n = 2013.
Tìm hệ số của {x^5} trong khai triển thành đa thức của {\left( {2 - 3x} \right)^{2n}}, biết n là số nguyên dương thỏa mãn: C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = 1024.
+ )C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = 1024
\Leftrightarrow 2\left[ {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right] = 2.1024
\Leftrightarrow \left( {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right) + \left( {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right) = 2.1024(*)
Vì C_n^k = C_n^{n - k} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}C_{2n + 1}^0 = C_{2n + 1}^{2n + 1}\\C_{2n + 1}^1 = C_{2n + 1}^{2n}\\....\end{array} \right. \Rightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n} = C_{2n + 1}^{2n + 1} + ... + C_{2n + 1}^1
(Nói cách khác: Tổng các C có chỉ số chẵn = Tổng các C có chỉ số lẻ)
(*) \Rightarrow \left( {C_{2n + 1}^{2n + 1} + ... + C_{2n + 1}^1} \right) + \left( {C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^4 + ... + C_{2n + 1}^{2n}} \right) = 2.1024
\Leftrightarrow C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{2n} + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 2048
\Leftrightarrow {\left( {1 + 1} \right)^{2n + 1}} = 2048 \Leftrightarrow {2^{2n + 1}} = 2048 \Leftrightarrow 2n + 1 = 11 \Leftrightarrow n = 5
+ )Số hạng tổng quát của khai triển: {\left( {2 - 3x} \right)^{10}}là: {T_{k + 1}} = C_{10}^k{.2^{10 - k}}.{\left( { - 3} \right)^k}.{x^k}
Số hạng chứa {x^5} \Rightarrow {x^5} = {x^k} \Leftrightarrow k = 5
\Rightarrow Hệ số của số hạng chứa{x^5}là: C_{10}^5{.2^5}.{\left( { - 3} \right)^5} = - 1959552
Cho khai triển {\left( {2 + 3x} \right)^{2021}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2}... + {a_{2021}}{x^{2021}}. Hệ số lớn nhất trong khai triển đã cho là
Ta có: {a_k} = C_{2021}^k{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^k}{.2^{2021}}
Giả sử {a_k}\max khi đó
\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{a_k} \ge {a_{k + 1}}\\{a_k} \ge {a_{k - 1}}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2021!}}{{k!\left( {2021 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^k} = \dfrac{{2021!}}{{\left( {k + 1} \right)!\left( {2020 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^{k + 1}}\\\dfrac{{2021!}}{{k!\left( {2021 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^k} = \dfrac{{2021!}}{{\left( {k - 1} \right)!\left( {2022 - k} \right)!}}.{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^{k - 1}}\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{k + 1}}{{2021 - k}} \ge \dfrac{3}{2}\\\dfrac{{2022}}{k} \ge \dfrac{2}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\left( {k + 1} \right).2 - 3.\left( {2021 - k} \right)}}{{2.\left( {2021 - k} \right)}} \ge 0\\\dfrac{{3\left( {2022 - k} \right) - 2k}}{{3k}} \ge 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}1213 \le k \le 2021\\0 \le k \le 1213\end{array} \right. \Leftrightarrow k = 1213\end{array}