Đại cương về hàm số

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={x+41x1khix>43xkhix4.

Tính f (5) + f (–5).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:{f(5)=5+4151=12f(5)=3(5)=8 f(5)+f(5)=12+8=172.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x3m+1+xx+m5 xác định trên (5;7).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện:

{x3m+10x+m5>0{x3m1x>5m(1)

Trường hợp 1: 3m15mm32(*)

Khi đó (1)x3m1TXĐ: D=[3m1;+)

Hàm số xác định trên (5;7) khi và chỉ khi (5;7)[3m1;+).

3m15m2. Kết hợp với (*)  ta được: 32m2.

Trường hợp 2: 3m1<5mm<32(**)

Khi đó (1)x>5mTXĐ: D=(5m;+)

Hàm số xác định trên (5;7) khi và chỉ khi (5;7)(5m;+).

5m5m0. Kết hợp với (**)  ta được: 0m<32.

Kết hợp 2 trường hợp ta được 0m2.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tịnh tiến đồ thị (P) của hàm số y=x2+5 theo vectơ nào thì được đồ thị (P) của hàm số y=x22x+5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi v(a;b) là vectơ tịnh tiến. M(x;y)(P) tùy ý, M(x;y) là ảnh của M qua Tv, khi đó:

{x=x+ay=y+b

v(a;b) là vectơ tịnh tiến biến (P) thành (P) khi và chỉ khi M(P).

 (x+a)22(x+a)+5=y+b

y=x2+(2a2)x+a22a+5b

Mà ta có M(P) nên y=x2+5. Đồng nhất hệ số ta được:

{2a2=0a22a+5b=5{a=1b=1

Vậy v=(1;1)

Câu 4 Trắc nghiệm

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=1x1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét đáp án A, thay x=2y=1

vào hàm số y=1x1 ta được 1=121: thỏa mãn.

Câu 5 Trắc nghiệm

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=x24x+4x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét đáp án A, thay x=2y=0 vào hàm số y=x24x+4x ta được 0=224.2+42: thỏa mãn.

Xét đáp án B, thay x=3y=13 vào hàm số y=x24x+4x ta được 13=324.3+43: thỏa mãn.

Xét đáp án C, thay x=1y=1 vào hàm số

y=x24x+4x ta được 1=124.1+411=1: không thỏa mãn.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=f(x)=|5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có · f(1)=|5.(1)|=|5|=5A đúng.

f(2)=|5.2|=|10|=10B đúng.

f(2)=|5.(2)|=|10|=10C đúng.

f(15)=|5.15|=|1|=1D sai. 

Câu 7 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x12x2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số xác định khi 2x20x1.

Vậy tập xác định của hàm số là D=R{1}.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+1x33x+2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hàm số xác định khi x33x+20(x1)(x2+x2)0

      {x10x2+x20{x1{x1x2{x1x2.

Vậy tập xác định của hàm số là D=R{2;1}

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x+3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hàm số xác định khi {x+20x+30{x2x3x2.

Vậy tập xác định của hàm số là D=[2;+).

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x2+6x43x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số xác định khi {3x2043x>0{x23x<4323x<43.

Vậy tập xác định của hàm số là D=[23;43).

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định {\rm{D}} của hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{1}{{2 - x}}}&{;x \ge 1}\\{\sqrt {2 - x} }&{;x < 1}\end{array}} \right..

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số xác định khi \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\2 - x \ne 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x < 1\\2 - x \ge 0\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\x \ne 2\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x < 1\\x \le 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\x \ne 2\end{array} \right.\\x < 1\end{array} \right..

Vậy xác định của hàm số là {\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm tập xác định {\rm{D}} của hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{1}{x}}&{;x \ge 1}\\{\sqrt {x + 1} }&{;x < 1}\end{array}} \right..

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số xác định khi \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\x \ne 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x < 1\\x + 1 \ge 0\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge 1\\\left\{ \begin{array}{l}x < 1\\x \ge  - 1\end{array} \right.\end{array} \right..

Vậy tập xác định của hàm số là {\rm{D}} = \left[ { - 1; + \infty } \right).

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \sqrt {x - m + 1}  + \dfrac{{2x}}{{\sqrt { - x + 2m} }} xác định trên khoảng \left( { - 1;3} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số xác định khi \left\{ \begin{array}{l}x - m + 1 \ge 0\\ - x + 2m > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge m - 1\\x < 2m\end{array} \right..

\Rightarrow Tập xác định của hàm số là {\rm{D}} = \left[ {m - 1;2m} \right) với điều kiện m - 1 < 2m \Leftrightarrow m >  - 1.

Hàm số đã cho xác định trên \left( { - 1;3} \right) khi và chỉ khi \left( { - 1;3} \right) \subset \left[ {m - 1;2m} \right)

\Leftrightarrow m - 1 \le  - 1 < 3 \le 2m \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \le 0\\m \ge \dfrac{3}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset .

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \dfrac{{x + 2m + 2}}{{x - m}} xác định trên \left( { - 1;0} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số xác định khi x - m \ne 0 \Leftrightarrow x \ne m.

\Rightarrow Tập xác định của hàm số là {\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ m \right\}.

Hàm số xác định trên \left( { - 1;0} \right) khi và chỉ khi m \notin \left( { - 1;0} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m \ge 0\\m \le  - 1\end{array} \right..

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \dfrac{{x + 2m + 2}}{{x - m}} xác định trên \left( { - 1;0} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số xác định khi x - m \ne 0 \Leftrightarrow x \ne m.

\Rightarrow Tập xác định của hàm số là {\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ m \right\}.

Hàm số xác định trên \left( { - 1;0} \right) khi và chỉ khi m \notin \left( { - 1;0} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m \ge 0\\m \le  - 1\end{array} \right..

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \dfrac{{mx}}{{\sqrt {x - m + 2}  - 1}} xác định trên \left( {0;1} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số xác định khi \left\{ \begin{array}{l}x - m + 2 \ge 0\\\sqrt {x - m + 2}  - 1 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge m - 2\\x \ne m - 1\end{array} \right..

\Rightarrow Tập xác định của hàm số là {\rm{D}} = \left[ {m - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ {m - 1} \right\}.

Hàm số xác định trên \left( {0;1} \right) khi và chỉ khi \left( {0;1} \right) \subset \left[ {m - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ {m - 1} \right\}

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m - 2 \le 0 < 1 \le m - 1\\m - 1 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}m \le 2\\m \ge 2\end{array} \right.\\m \le 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 2\\m \le 1\end{array} \right..

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \sqrt {x - m}  + \sqrt {2x - m - 1} xác định trên \left( {0; + \infty } \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số xác định khi \left\{ \begin{array}{l}x - m \ge 0\\2x - m - 1 \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge m\\x \ge \dfrac{{m + 1}}{2}\end{array} \right. \left(  *  \right).

TH1: Nếu m \ge \dfrac{{m + 1}}{2} \Leftrightarrow m \ge 1 thì \left(  *  \right) \Leftrightarrow x \ge m.

\Rightarrow Tập xác định của hàm số là {\rm{D}} = \left[ {m; + \infty } \right).

Khi đó, hàm số xác định trên \left( {0; + \infty } \right) khi và chỉ khi \left( {0; + \infty } \right) \subset \left[ {m; + \infty } \right) \Leftrightarrow m \le 0

\Rightarrow Không thỏa mãn điều kiện m \ge 1.

TH2: Nếu m \le \dfrac{{m + 1}}{2} \Leftrightarrow m \le 1 thì \left(  *  \right) \Leftrightarrow x \ge \dfrac{{m + 1}}{2}.

\Rightarrow Tập xác định của hàm số là {\rm{D}} = \left[ {\dfrac{{m + 1}}{2}; + \infty } \right).

Khi đó, hàm số xác định trên \left( {0; + \infty } \right) khi và chỉ khi \left( {0; + \infty } \right) \subset \left[ {\dfrac{{m + 1}}{2}; + \infty } \right) \Leftrightarrow \dfrac{{m + 1}}{2} \le 0 \Leftrightarrow m \le  - 1

\Rightarrow Thỏa mãn điều kiện m \le 1.  Vậy m \le  - 1 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 6x + m - 2} }} xác định trên \mathbb{R}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hàm số xác định khi {x^2} - 6x + m - 2 > 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 3} \right)^2} + m - 11 > 0.

Hàm số xác định với \forall x \in \mathbb{R} \Leftrightarrow {\left( {x - 3} \right)^2} + m - 11 > 0 đúng với mọi x \in \mathbb{R}

\Leftrightarrow m - 11 > 0 \Leftrightarrow m > 11.

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = f\left( x \right) có tập xác định là \left[ { - 3;3} \right] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trên khoảng \left( { - 3; - 1} \right)\left( {1;3} \right) đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải

\Rightarrow Hàm số đồng biến trên khoảng \left( { - 3; - 1} \right)\left( {1;3} \right).

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho đồ thị hàm số y = {x^3} như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, hàm số đồng biến trên \mathbb{R} nên các đáp án A, B, C đều đúng.

Đáp án D sai vì không có khái niệm hàm số đồng biến tại một điểm.