Bất phương trình bậc hai

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình: x2+6x+70là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có x2+6x+7=0[x=7x=1.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu x2+6x+701x7.

Câu 2 Trắc nghiệm

Hệ bất phương trình {x29<0(1)(x1)(3x2+7x+5)0(2) có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: x29<0(x3)(x+3)<0 3<x<3

Tập nghiệm của (1)S1=(3;3).

Xét tam thức f(x)=3x2+7x+5Δ=11<0 nên f(x)>0,xR.

Khi đó (x1)(3x2+7x+4)0 x11x1.

Tập nghiệm của (2)S2=[1;+).

Vậy tập nghiệm của hệ là S=S1S2=[1;3).

Câu 3 Trắc nghiệm

Bất phương trình 2x2x1|x+1|2x2x2+x+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
  • Nếu x1 thì 2x2x1|x+1|2x2x2+x+12x2x11x2x2+x+1

2x2x1(1x)(2x2+x+1)1x02x2x1(2x2+x+1+2x3x2x)1x02x3+5x2x1x0x(2x2+5x1)1x0

Cho x=0; 2x2+5x1=0[x=5+174x=5174; x1=0x=1

Lập bảng xét dấu ta có: 0x51741<x5+174.

Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là 0;2

  • Nếu x<1 thì 2x2x1|x+1|2x2x2+x+12x2x113x2x2+x+1

2x2x1(13x)(2x2+x+1)13x02x2x1(2x2x1+6x33x23x)13x06x3+x2+3x13x0x(6x2+x+3)13x0

Cho x=0 ; 6x2+x+3=0[x=1+7312x=17312; 3x1=0x=13

Lập bảng xét dấu ta có: 17312x<130x1+7312.

Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là 0(loại)

Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho bất phương trình:|x2+x+a|+|x2x+a|2x( 1). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có |x2+x+a|+|x2x+a|2x |(x+12)2+(a14)|+|(x12)2+(a14)|2x

Do vế trái luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên để BPT có nghiệm thì 2x0x0 nên B đúng.

Nếu a>14 thì BPT 2x22x+2a0 vô nghiệm hay BPT có nghiệm khi a14  nên A đúng.

Khi a<0 ta có x2+x+a=0,x2x+a=0 có 4 nghiệm xếp thứ tự x1<x2<x3<x4

Với x>x4 hoặc x<x1 ta có BPT: 2x22x+2a0

Có nghiệm x1<x<x2x1+x2=1;x1x2<0

Nên tồn tại nghiệm lớn hơn 1 vậy C đúng

Câu 5 Trắc nghiệm

Hệ bất phương trình {(x+3)(4x)>0(1)x<m1(2) có nghiệm khi và chỉ khi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bất phương trình (1)3<x<4. Suy ra S1=(3;4).

Bất phương trình có S2=(;m1).

Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi S1S2 m1>3m>2.

Câu 6 Trắc nghiệm

Phương trình (m+1)x22(m1)x+m2+4m5=0có đúng hai nghiệm x1,x2 thoả 2<x1<x2. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Để phương trình (m+1)x22(m1)x+m2+4m5=0 có có đúng hai nghiệm x1,x2 thoả 2<x1<x2.

{Δ>0m+10x2>x1>2{(m1)2(m+1)(m2+4m5)>0m1(x12)+(x22)>0(x12)(x22)>0.

Theo Vi-et ta có {x1+x2=2(m1)m+1x1.x2=m2+4m5m+1.

{(m1)(m25m6)>0m12(m1)m+14>0m2+4m5m+12.2(m1)m+1+4>0{[2<m<1m<3m13<m<1m>32<m<1.

Câu 7 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị thực của m để hệ {x22(m+1)x+m2+10x26x+50  có tập nghiệm là một đoạn có độ dài 32

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{x22(m+1)x+m2+10x26x+50{x22(m+1)x+m2+10(1)1x5(2)

S2=[1;5] là tập nghiệm của (2)

Ta có Δ(1)=(m+1)2m21=2m

(1) có nghiệm Δ(1)0m0

Khi đó (1)m+12mxm+1+2mS1=[m+12m;m+1+2m] là tập nghiệm của (1).

S=S1S2 là tập nghiệm của hệ.

SS1SS2.

Mà S là đoạn có độ dài bằng 32 nên ta chỉ cần  xét 2 trường hợp: trường hợp S1 có độ dài lớn hơn 32 và trường hợp đoạn S1 có độ dài bằng 32.

Trường hợp 1: Đoạn [m+12m;m+1+2m] có độ dài lớn hơn 32. Tức là,

(m+1+2m)(m+12m)>3222m>32m>932

Khi đó S=S1S2 chỉ có thể là [1;m+1+2m] hoặc [m+12m;5].

+)S=[1;m+1+2m]m+1+2m1=32

m+2m32=02m+22m3=02m=1m=12(TM)

+)S=[m+12m;5]

5m1+2m=32m2m52=02m22m5=02m=1+6m=7+262(TM)

Trường hợp 2: Đoạn [m+12m;m+1+2m] có độ dài có độ dài bằng  32. Tức là, S=[m+12m;m+1+2m]

{(m+1+2m)(m+12m)=32m+12m1m+1+2m5{22m=32m+12m1m+1+2m5

{m=932m+12m1m+1+2m5  (Loại)

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x2+6x+5>0x2+x6<0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

{x2+6x+5>0x2+x6<0{(x+1)(x+5)>0(x2)(x+3)<0{[x>1x<53<x<21<x<2.

Câu 9 Trắc nghiệm

Để phương trình sau có nghiệm duy nhất: |2x23x2|=5a8xx2 thì giá trị của tham số a là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

TH1: 2x23x20[x2x12

Khi đó

(1)2x23x2=5a8xx23x2+5x2=5a

TH2: 2x23x2<012<x<2

Khi đó

(1)2x2+3x+2=5a8xx2x2+11x+2=5a

Suy ra 5a={3x2+5x2khix2hoacx12x2+11x+2khi12<x<2

Xét hàm f(x)={3x2+5x2khix2hoacx12x2+11x+2khi12<x<2 ta có:

Với x(;12][2;+) thì f(x)=3x2+5x2 có:

b2a=56a=3>0 nên hàm số đống biến trên (56;+) và nghịch biến trên (;56).

Kết hợp với tập đang xét x(;12][2;+) ta được hàm số đồng biến trên các khoảng (56;12)(2;+), hàm số nghịch biên trên (;56).

Với x(12;2) thì f(x)=x2+11x+2 có:

b2a=112a=1<0 nên hàm số đồng biến trên (;112) và nghịch biến trên (112;+)

Kết hợp với khoảng đang xét (12;2) ta được hàm số đồng biến trên (12;2).

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có: phương trình (1) có nghiệp duy nhất 5a=4912a=4960.

Câu 10 Trắc nghiệm

Bất phương trình (x+5)(3x+4)>4(x1) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -8

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

TXĐ: D=(;5][43;+)

TH1: x1<0x<1. Kết hợp với điều kiện ta được x(;5]

TH2:

(x+5)(3x+4)>4(x1){x13x2+19x+20>16(x22x+1){x113x251x4<0{x1113<x<41x<4

S=(;5][1;4)

Vậy có 6 nghiệm nguyên lớn hơn -8 là :-7;-6;-5;1;2;3.

Câu 11 Trắc nghiệm

Phương trình |x2|(x+1)+m=0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét |x2|(x+1)+m=0(1)

Với x2, ta có:  (1)(x2)(x+1)+m=0 m=x2+x+2

Với x<2, ta có: (1)(x2)(x+1)+m=0 m=x2x2

Đặt f(x)={x2+x+2khix2x2x2khix<2

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có 94<m<0.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình x3x+1>x+4x+2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện xác định: x1,x2.

x3x+1>x+4x+2x3x+1x+4x+2>0(x3)(x+2)(x+4)(x+1)(x+1)(x+2)>0x2x6x25x4(x+1)(x+2)>06x10(x+1)(x+2)>03x+5(x+1)(x+2)<0

Ta có bảng xét dấu:

Dựa vào BXD ta thấy bất phương trình có tập nghiệm là: S=(;2)(53;1).

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới.

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình f(x2+4x)>m có nghiệm thuộc khoảng (0;3)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt t=x2+4x với x(0;3)

Bảng biến thiên:

Suy ra 0<t4.

Khi đó, bất phương trình trở thành:

f(t)>m(1)

Vẽ đồ thị (C) của hàm số y=f(t) ứng với t(0;4].

Bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng (0;3)(1) có nghiệm thuộc nửa khoảng (0;4] phần đồ thị của hàm số y=f(t) với t(0;4] nằm phía trên đường thẳng d:y=mm<8.

Vậy số các giá trị nguyên dương của tham số m7.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x60 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x2+5x60(x1)(x+6)06x1

Vậy tập nghiệm của BPT là: [6;1].

Câu 15 Trắc nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x60 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x2+5x60(x1)(x+6)06x1

Vậy tập nghiệm của BPT là: [6;1].

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm m để hệ bất phương trình {x2+5x40x2(m1)xm0 có nghiệm duy nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{x2+5x40x2(m1)xm0{(x1)(x4)0(x+1)(xm)0{1x4(x+1)(xm)0(I)

+) Nếu xmx+1m1 thì (I) {1x4x+10xm0{1x4mx1, hệ vô nghiệm.

+) Nếu xm<x+1m>1 thì (I){1x4x+10xm0{1x41xm.

Vậy hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m=1.

Câu 17 Trắc nghiệm

Bất phương trình (x1)(3x2+7x+4)0 có tập nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \le 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {3x + 4} \right) \le 0

Đặt f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3{x^2} + 7x + 4} \right) .

Xét phương trình : 3{x^2} + 7x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {3x + 4} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x =  - \dfrac{4}{3}\end{array} \right..    Ta có bảng:

Vậy f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - \dfrac{4}{3}} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]

Câu 18 Trắc nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình \dfrac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} \ge 0 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\dfrac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} \ge 0 \Leftrightarrow \dfrac{{2x + 1}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} \ge 0

ĐKXĐ: \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne \dfrac{1}{2}\end{array} \right.

Đặt  f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} . Ta có bảng:

Vậy f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \left[ { - \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)

Câu 19 Trắc nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình \left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 8 > 0\\8 - x < {x^2} + 3x - 4\\{x^2} + 3x - 4 < x - 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 8\\{x^2} + 4x - 12 > 0\\{x^2} + 2x + 4 < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 8\\\left( {x - 2} \right)\left( {x + 6} \right) > 0\\{\left( {x + 1} \right)^2} + 3 < 0\,\,\,\,\left( {VN} \right)\end{array} \right.

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt {{x^2} - 4x - 21}  \le x - 3 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\begin{array}{l}\,\,\,\,\sqrt {{x^2} - 4x - 21}  \le x - 3 \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4x - 21 \ge 0\\x - 3 \ge 0\\{x^2} - 4x - 21 \le {x^2} - 6x + 9\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left( {x + 3} \right)\left( {x - 7} \right) \ge 0\\x \ge 3\\2x \le 30\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x \le  - 3\\x \ge 7\end{array} \right.\\x \ge 3\\x \le 15\end{array} \right. \Leftrightarrow 7 \le x \le 15\end{array}

Vậy tập nghiệm của BPT là: S = \left[ {7;15} \right].