Bất phương trình bậc hai

Câu 21 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {4 - {x^2}} \right)\sqrt {2 - x}  < 0\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện xác định: \(x \le 2.\)

\(\left( {4 - {x^2}} \right)\sqrt {2 - x}  < 0 \Leftrightarrow \left( {2 + x} \right)\left( {2 - x} \right)\sqrt {2 - x}  < 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2 - x > 0\\2 + x < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x <  - 2.\)

Câu 22 Trắc nghiệm
Tìm m để bất phương trình \({x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)}  \ge 2x + 18\) có nghiệm.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ĐKXĐ: \( - 2 \le x \le 4\)

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,{x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)}  \ge 2x + 18\\ \Leftrightarrow  - {x^2} + 2x + 8 - 4\sqrt { - {x^2} + 2x + 8}  + 10 \le m\end{array}\)

Đặt  \(\sqrt { - {x^2} + 2x + 8}  = t\,\,\,\,\,\,\,\left( {t \ge 0} \right)\)

Ta có: \( - {x^2} + 2x + 8 =  - {\left( {x - 1} \right)^2} + 9 \le 9\) với mọi \(x \in \left[ { - 2;4} \right]\)

\( \Rightarrow 0 \le t \le 3\)

Đề bài trở thành: Tìm m để bất phương trình \({t^2} - 4t + 10 \le m\) có nghiệm thuộc \(\left[ {0;3} \right]\)

 \( \Leftrightarrow m \ge \mathop {Max}\limits_{\left[ {0;\,3} \right]} \left( {{t^2} - 4t + 10} \right)\)

Xét \(f\left( t \right) = {t^2} - 4t + 10\) ta có bảng biến thiên

Vậy để bất phương trình \({t^2} - 4t + 10 \le m\) có nghiệm thuộc \(\left[ {0;3} \right]\) \( \Leftrightarrow m \ge 10.\)

Câu 23 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 6x + 7 \ge 0\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải: \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 6x + 7 = 0\)\( \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {x - 7} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 7\end{array} \right.\)

Ta có bảng xét dấu:

Vậy bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left[ { - 1;\,\,7} \right]\).

Câu 24 Trắc nghiệm

Bất phương trình \({x^2} - 6\sqrt 2 x + 18 \ge 0\) có tập nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo đề bài, ta có:

\(\begin{array}{l}{x^2} - 6\sqrt 2 x + 18 \ge 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2.3\sqrt 2 .x + {\left( {3\sqrt 2 } \right)^2} \ge 0\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 3\sqrt 2 } \right)^2} \ge 0\,\,\,\left( 1 \right)\end{array}\)

Bất đẳng thức \(\left( 1 \right)\) luôn đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

Vậy \(S = \mathbb{R}\).

Câu 25 Trắc nghiệm

Gọi m và M lần lượt là nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {2 - x} \right)^2} \le 7 - 3x + {x^2}\\{\left( {x + 2} \right)^3} < {x^3} + 3{x^2} + 3x + 20\end{array} \right.\). Tổng \(m + M\) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{\left( {2 - x} \right)^2} \le 7 - 3x + {x^2}\\{\left( {x + 2} \right)^3} < {x^3} + 3{x^2} + 3x + 20\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4 - 4x + {x^2} \le 7 - 3x + {x^2}\\{x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 < {x^3} + 3{x^2} + 3x + 20\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 3 \ge 0\\3{x^2} + 9x - 12 < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  - 3\\ - 4 < x < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow  - 3 \le x < 1\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}m =  - 3\\M = 0\end{array} \right. \Rightarrow m + M =  - 3.\end{array}\)

Câu 26 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \( - 2{x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 2 \ge 0\) có nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt \(f\left( x \right) =  - 2{x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 2\).

\(\Delta ' = {\left( {m - 2} \right)^2} + 2\left( {m - 2} \right) = {m^2} - 2m\)

+) \(\left\{ \begin{array}{l}a =  - 2 < 0\\\Delta ' < 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - 2 < 0\\{m^2} - 2m < 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow 0 < m < 2\)

\( \Rightarrow f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\)

Vậy bất phương trình \( - 2{x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 2 \ge 0\) vô nghiệm.

\( \Rightarrow \) Loại

+) \(\Delta ' = 0 \Leftrightarrow {m^2} - 2m = 0\)\( \Leftrightarrow m\left( {m - 2} \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = 2\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow f\left( x \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 2{x^2} - 4x - 2 = 0\\ - 2{x^2} = 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 0\end{array} \right.\) (thỏa mãn)

Vậy bất phương trình \( - 2{x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 2 \ge 0\) có nghiệm \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 0\end{array} \right.\).

\( \Rightarrow \) Nhận \(m = 0;\,\,m = 2\).

+) \(\Delta ' > 0\)\( \Leftrightarrow {m^2} - 2m > 0\)\( \Leftrightarrow m\left( {m - 2} \right) > 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > 2\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow f\left( x \right) = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) (giả sử \({x_1} < {x_2}\))

Bảng xét dấu:

 

Dựa vào bảng xét dấu, ta có: \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow {x_1} \le x \le {x_2}\)

\( \Rightarrow \) Nhận \(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > 2\end{array} \right.\)

Kết hợp các trường hợp, ta được \(m \in \left( { - \infty ;\,\,0} \right] \cup \left[ {2;\,\, + \infty } \right)\).

Vậy \(m \in \left( { - \infty ;\,0} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\).

Câu 27 Trắc nghiệm

Số nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x}  \le \sqrt 3 \) là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ĐKXĐ: \({x^2} - 2x \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le 0\\x \ge 2\end{array} \right.\)

\(\sqrt {{x^2} - 2x}  \le \sqrt 3  \Leftrightarrow {x^2} - 2x \le 3 \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 3 \le 0 \Leftrightarrow  - 1 \le x \le 3\)

Kết hợp ĐKXĐ \( \Rightarrow x \in \left[ { - 1;0} \right] \cup \left[ {2;3} \right]\)

Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên.

Câu 28 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: \(x \ne  \pm 2\)

Ta có:

\(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1 \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} - 1 \ge 0\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} - 4}} \ge 0\)(*)

Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu, bất phương trình

(*)\( \Leftrightarrow x \in \left( { - 2; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 29 Trắc nghiệm

Tìm m để hệ \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2\left( {m + 2} \right)x - 2m - 5 > 0\\2{x^2} + \left( {m + 9} \right)x + m + 7 > 0\end{array} \right.\) đúng với mọi \(x\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2\left( {m + 2} \right)x - 2m - 5 > 0(1)\\2{x^2} + \left( {m + 9} \right)x + m + 7 > 0(2)\end{array} \right.\) đúng với mọi \(x\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\Delta _{(1)}}' < 0\\{\Delta _{(2)}} < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {m + 2} \right)^2} + 2m + 5 < 0\\{\left( {m + 9} \right)^2} - 8\left( {m + 7} \right) < 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {m + 3} \right)^2} < 0\\{\left( {m + 5} \right)^2} < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset \end{array}\)

Câu 30 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} + x + 1 > 0\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(2{x^2} + x + 1 > 0 \Leftrightarrow {\left( {\sqrt 2 x + \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}} \right)^2} + \dfrac{7}{8} > 0\) luôn đúng với \(\forall x\)

Vậy tập nghiệm của BPT là R.

Câu 31 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình \( - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Ta có $-2{x^2} + 3x - 7\; = 0$ vô nghiệm.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu $ - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0\, \Leftrightarrow \,x \in \emptyset $.

Câu 32 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x + 1} \right| < x + 2\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(\left| {2x + 1} \right| < x + 2 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2 > 0\\{\left( {2x + 1} \right)^2} < {\left( {x + 2} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x >  - 2\\4{x^2} + 4x + 1 < {x^2} + 4x + 4\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x >  - 2\\3{x^2} - 3 < 0\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x >  - 2\\ - 1 < x < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow  - 1 < x < 1\)

Vậy tập nghiệm của BPT là \(\left( { - 1;1} \right).\)

Câu 33 Trắc nghiệm
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \({x^2} - 16 \le 0\) ?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\({x^2} - 16 \le 0 \Leftrightarrow {x^2} \le 16 \Leftrightarrow  - 4 \le x \le 4 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 4 \ge 0\\x - 4 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 4}  \ge 0\\x - 4 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \sqrt {x + 4} \left( {x - 4} \right) \le 0\)

Câu 34 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} + 2x - 8}}{{\left| {x + 1} \right|}} < 0\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(\dfrac{{{x^2} + 2x - 8}}{{\left| {x + 1} \right|}} < 0\)        ĐKXĐ: \(x \ne  - 1\)

\( \Rightarrow {x^2} + 2x - 8 < 0\) (do \(\left| {x + 1} \right| > 0\) với \(\forall x \ne  - 1\))

\( \Leftrightarrow  - 4 < x < 2\) . Kết hợp ĐKXĐ \( \Rightarrow \) tập nghiệm của BPT là \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right)\)

Câu 35 Trắc nghiệm

Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là \(x\) (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé được tính theo công thức \(P\left( x \right) =  - 50{x^2} + 3500x - 2500\)(ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé là bao nhiêu? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu đồng

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow P\left( x \right) =  - 50{x^2} + 3500x - 2500 \ge 50000\\ \Leftrightarrow  - 50{x^2} + 3500x - 52500 \ge 0\\ \Leftrightarrow 35 - 5\sqrt 7  \le x \le 35 + 5\sqrt 7 \end{array}\)

Vậy giá tiền mỗi vé là \(22 \le x \le 48\) ngàn đồng thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 36 Trắc nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 > 0\) là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\( - {x^2} + 5x + 6 > 0 \Leftrightarrow  - \left( {x + 1} \right)\left( {x - 6} \right) > 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 6} \right) < 0 \Leftrightarrow  - 1 < x < 6.\)

Vậy tập nghiệm của BPT là \(\left( { - 1;6} \right).\)

Câu 37 Trắc nghiệm

Bất phương trình \(({x^2} - x - 6)\sqrt {{x^2} - x - 2}  \ge 0\) có tập nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ĐKXĐ: \({x^2} - x - 2 \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge 2\\x \le  - 1\end{array} \right.\)

\(\left( {{x^2} - x - 6} \right)\sqrt {{x^2} - x - 2}  \ge 0\)\( \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)\sqrt {\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right)}  \ge 0\)

Đặt \(f\left( x \right) = \left( {{x^2} - x - 6} \right)\sqrt {{x^2} - x - 2} \) . Ta có bảng:

Vậy \(f\left( x \right) \ge 0\) \( \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right) \cup \left\{ { - 1;2} \right\}\)

Câu 38 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 3x + 2 < 0\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $f\left( x \right) = {x^2} - 3x + 2 = 0\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 1\end{array} \right.$.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu \(f\left( x \right) < 0\, \Leftrightarrow \,1 < x < 2\).

Câu 39 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x - 4 < 0\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $f\left( x \right) =  - {x^2} + 5x - 4 = 0\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = 1\end{array} \right.$.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu \(f\left( x \right) < 0\, \Leftrightarrow \,\left[ \begin{array}{l}x < 1\\x > 4\end{array} \right.\).

Câu 40 Trắc nghiệm

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét \(f\left( x \right) =  - 3{x^2} + x - 1\) có \(a =  - 3 < 0,\) \(\Delta  = {1^2} - 4.\left( { - 3} \right).\left( { - 1} \right) =  - 11 < 0\) nên \(f\left( x \right) < 0,\forall x\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\).